Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Cảnh sát Nhân dân
  • Tên tiếng anh: People,s Police University (PPU)
  • Mã trường: CSS
  • Loại trường: Quân sự
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 36 Nguyễn Hữu Thọ - Phường Tân Phong - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh. SĐT: (028)66860550
    • Cơ sở 2: 179A Kha Vạn Cân - Phường Linh Tây - Quận Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh. SĐT: (028)8960081
  • Email: @pup.edu.vn
  • Website: http://pup.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/pup.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hướng dẫn của Bộ Công an.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Chiến sĩ nghĩa vụ Công an;
  • Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND có quyết định xuất ngũ trong vòng 12 tháng tính đến tháng dự tuyển;
  • Học sinh Trường Văn hóa;
  • Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.

3. Tiêu chuẩn

3.1. Điều kiện chung

Người dự tuyển ngoài đảm bảo các điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT, phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Đủ tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức theo quy định hiện hành của Bộ Công an tại Thông tư số 44/2018/TT-BCA ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an, Hướng dẫn số 577/X01-P6 ngày 14/01/2019 và Hướng dẫn số 1144/X01-P6 ngày 24/01/2019 của X01;

- Chiến sĩ nghĩa vụ Công an có thời gian công tác từ 15 tháng trở lên tính đến tháng thi tuyển; phân loại cán bộ đạt mức “Hoàn thành nhiệm vụ” trở lên trong năm liền trước với năm dự tuyển;

- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND trong thời gian tại ngũ, hàng năm đều đạt mức “Hoàn thành nhiệm vụ” trở lên, trong đó có ít nhất 01 năm đạt mức “Hoàn thành tốt nhiệm vụ”;

- Trong những năm học THPT hoặc tương đương đạt học lực từ khá trở lên (theo kết luận học bạ). Trong đó:

+ Chiến sĩ nghĩa vụ Công an, công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND, học sinh Trường Văn hóa từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND đạt từ 6,5 điểm trở lên;

+ Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND phải đạt từ 7,0 điểm trở lên, trường hợp là người dân tộc thiểu số từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND phải đạt từ 6,5 điểm trở lên;

- Học sinh Trường Văn hóa và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển trong những năm học THPT hoặc tương đương hạnh kiểm đạt loại khá trở lên, chưa kết hôn, chưa có con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật;

- Tính đến năm dự tuyển, học sinh Trường Văn hóa và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển không quá 22 tuổi, trường hợp là người dân tộc thiểu số không quá 25 tuổi;

- Đủ sức khỏe tuyển vào CAND theo quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của Bộ Công an, theo đó:

Chỉ tuyển thí sinh đạt tiêu chuẩn sức khỏe loại 1, loại 2 và đáp ứng các chỉ số đặc biệt theo quy định tại Thông tư số 45/2019/TT-BCA ngày 02/10/2019 của Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn sức khỏe và khám sức khỏe công dân tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ tham gia CAND. Riêng:

+ Về chiều cao:

* Chiến sĩ nghĩa vụ Công an, công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND, chiều cao áp dụng theo tiêu chuẩn chiều cao tuyển chọn công dân thực hiện nghĩa vụ tham gia CAND tại thời điểm tuyển chọn.

* Học sinh Trường Văn hóa và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển, chiều cao đạt từ 1m64 đến 1m95 đối với nam, đạt từ 1m58 đến 1m80 đối với nữ, trường hợp là người dân tộc thiểu số chiều cao đạt từ 1m62 đến 1m95 đối với nam, đạt từ 1m56 đến 1m80 đối với nữ;

+ Chỉ số khối cơ thể (BMI) được tính bằng trọng lượng (đơn vị tính: ki-lô-gam) chia cho bình phương chiều cao (đơn vị tính: mét) đạt từ 18,5 đến 30;

+ Nếu mắt bị tật khúc xạ thì không quá 3 đi-ốp, kiểm tra thị lực qua kính mắt đạt 10/10, tổng thị lực 2 mắt đạt 19/10 trở lên. Các thí sinh không đảm bảo tiêu chuẩn thị lực như trên không được cam kết tiêu chuẩn về mắt.

3.2. Điều kiện dự tuyển đối với thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức

Ngoài đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung, thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức phải đáp ứng các điều kiện sau:

a. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 1

- Về giải đoạt được:

  • Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi khoa học, kỹ thuật quốc tế hoặc thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Cảnh sát nhân dân theo nguyện vọng của thí sinh.
  • Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia bậc trung học phổ thông môn Toán, Vật lý, Hóa học, Văn học, Lịch sử, Tiếng Anh được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Cảnh sát nhân dân.

b. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 2

  • Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế không quá 02 năm kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến ngày 01/04/2024, chứng chỉ do tổ chức được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép cấp chứng chỉ của một trong các chứng chỉ sau: Tiếng Anh IELTS (Academic) đạt từ 7.5 trở lên, TOEFL iBT đạt từ 110 trở lên; tiếng Trung Quốc HSK cấp 5; tiếng Tây Ban Nha DELE C1; tiếng Pháp DELF C1; tiếng Nga TRKI 3; tiếng Đức C1; tiếng Nhật JLPT N1; tiếng Hàn TOPIK II Level 4; tiếng Ý CELI 4.
  • Đối với các thí sinh có dự định thi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời gian sơ tuyển thì vẫn cho đăng ký nhưng ngày thi chính thức phải trước ngày 30/5/2024. Hoàn thành và nộp kết quả thi tại Trường Đại học Cảnh sát nhân dân trước ngày Hội đồng tuyển sinh xét tuyển Phương thức 2.
    • Xếp loại học lực năm lớp 10, 11, 12 đạt loại giỏi. Trong đó, điểm trung bình chung môn ngoại ngữ các năm học trung học phổ thông đạt từ 8.5 điểm trở lên.
  • Đối với thí sinh đang học lớp 12 vẫn cho đăng ký, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định đạt điều kiện hay không.
    • Tốt nghiệp trung học phổ thông đến thời điểm xác nhận nhập học.

c. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 3

  • Đối với thí sinh học trung học phổ thông có môn ngoại ngữ là ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh (đăng ký các ngành sử dụng môn tiếng Anh để xét tuyển) hoặc tiếng Trung Quốc (đăng ký các ngành sử dụng môn tiếng Trung Quốc để xét tuyển) nếu có nguyện vọng dự tuyển được sử dụng điểm của môn đó để sơ tuyển.
  • Đối với thí sinh đang học lớp 12, chưa có đánh giá về học lực, hạnh kiểm năm lớp 12 tại thời điểm sơ tuyển thì vẫn cho đăng ký sơ tuyển, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định đạt điều kiện hay không.
  • Tốt nghiệp trung học phổ thông đến thời điểm xác nhận nhập học.

* Lưu ý

  • Chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ không đảm bảo tiêu chuẩn về học lực để xét tuyển đại học CAND nhưng đủ các tiêu chuẩn khác theo quy định (đến thời điểm đăng ký dự tuyển) và có nguyện vọng xét tuyển trung cấp CAND, có nguyện vọng xét chuyển sang chế độ chuyên nghiệp khi hoàn thành nghĩa vụ thì vẫn đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và khai nguyện vọng đăng ký tại Cổng dịch vụ tuyển sinh vào 1 học viện, trường đại học CAND theo phân vùng tuyển sinh.
  • Học sinh Trường Văn hóa không đảm bảo tiêu chuẩn về học lực để xét tuyển đại học CAND nhưng đủ các tiêu chuẩn khác theo quy định (đến thời điểm đăng ký dự tuyển) và có nguyện vọng xét tuyển trung cấp CAND thì vẫn đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và khai nguyện vọng đăng ký tại Cổng dịch vụ tuyển sinh vào 1 học viện, trường đại học CAND theo phân vùng tuyển sinh.
  • Học sinh Trường Văn hóa không đủ điều kiện xét tuyển đại học CAND, không đủ điều kiện xét tuyển trung cấp CAND và không có nguyện vọng xét tuyển chọn vào CAND thì đăng ký dự tuyển các trường ngoài ngành theo nguyện vọng cá nhân.

d. Điều kiện đối với các thí sinh ưu tiên cộng điểm khi xét tuyển theo Phương thức 3

  • Tiêu chuẩn về giải: Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo phương thức 1 nhưng không trúng tuyển theo phương thức 1 có đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo Phương thức 3 và thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia bậc THPT, trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia bậc THPT tương ứng với môn đoạt giải, lĩnh vực đoạt giải để xét tuyển thẳng vào Trường Đại học CSND được xác định tại Phương thức 1.
  • Tốt nghiệp THPT năm 2024.

4. Phạm vi tuyển sinh

Theo hướng dẫn của Bộ Công an, Trường Đại học CSND tuyển sinh khu vực phía Nam, từ Thành phố Đà Nẵng trở vào theo 5 địa bàn sau đây:

  • Địa bàn 4 gồm: các tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
  • Địa bàn 5 gồm: các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
  • Địa bàn 6 gồm: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hồ Chí Minh.
  • Địa bàn 7 gồm: các tỉnh, thành phố Tây Nam Bộ: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
  • Địa bàn 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Cảnh sát nhân dân tổ chức tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy tuyển mới đối với công dân đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương theo các phương thức tuyển sinh sau đây:

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Bộ Công an.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập trung học phổ thông.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Căn cứ kết quả bài thi Bộ Công an và phổ điểm thi tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT, Trường Đại học CSND sẽ đề xuất Cục Đào tạo – Bộ Công an ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công khai cho thí sinh trước khi xét tuyển.

6. Học phí

  • Thí sinh trúng tuyển, nhập học tại Trường Đại học Cảnh sát nhân dân được miễn học phí theo quy định của Bộ Công an.

II. Các ngành tuyển sinh

Địa bàn Tổng chỉ tiêu Chỉ tiêu theoPhương thức 1 Chỉ tiêu theoPhương thức 2 Chỉ tiêu theoPhương thức 3 Mã tổ hợp,Mã bài thi BCAtheo Phương thức 3
Vùng 4 80 Nam: 07; Nữ: 01 Nam: 7; Nữ: 0 Nam: 58; Nữ: 06 - Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C03, D01- Mã bài thi Bộ Công an: CA1, CA2
Vùng 5 50 Nam: 05; Nữ: 01 Nam: 05; Nữ: 01 Nam: 35; Nữ: 03
Vùng 6 140 Nam: 12; Nữ: 01 Nam: 12; Nữ: 01 Nam: 102; Nữ: 12
Vùng 7 130 Nam: 12; Nữ: 01 Nam: 12; Nữ: 01 Nam: 93; Nữ: 11
Vùng 8 20 Nam: 02; Nữ: 0 Nam: 02; Nữ: 0 Nam: 14; Nữ: 02

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn trường Đại học Cảnh sát nhân dân các năm gần đây như sau:

Ngành Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Nam Nữ Nam Nữ

Nghiệp vụ Cảnh sát

- Địa bàn 4:

A00: 24,51

A01: 25,39

C03: 24,93

D01: 24,03

- Địa bàn 5:

A00: 25,63

A01: 26,83

C03: 26,06

D01: 27,43

- Địa bàn 6:

A00: 24,58

A01: 25,5

C03: 24,24

D01: 25,36

- Địa bàn 7:

A00: 25,51

A01: 26,48

C03: 26,21

D01:25,94

- Địa bàn 8:

A00: 23,61

A01: 24,5

C03: 23,8

D01:24,76

- Địa bàn 4:

A00: 26,66

A01: 27,65

C03: 28,03

D01: 27,75

- Địa bàn 5:

A00: 27,11

A01: 27,21

C03: 28,26

D01: 27,66

- Địa bàn 6:

A00: 25,25

A01: 27,04

C03: 26,34

D01: 26,15

- Địa bàn 7:

A00: 25,65

A01: 27,26

C03: 27,35

D01: 27,48

- Địa bàn 8:

A00: 17,75

A01: 17,75

C03: 17,75

D01: 17,75

- Địa bàn 4:

A00: 18,73

A01: 18,14

C03: 19,93

D01: 20,98

- Địa bàn 5:

A00: 20,01

A01: 20,83

C03: 21,27

D01: 21,80

- Địa bàn 6:

A00: 17,79

A01: 18,80

C03: 19,67

D01: 18,47

- Địa bàn 7:

A00: 19,74

A01: 19,83

C03: 21,74

D01: 21,42

- Địa bàn 8:

A00: 15,42

A01: 15,43

C03: 16,66

D01:

- Địa bàn 4:

A00: 22,23

A01: 21,94

C03: 23,02

D01: 22,95

- Địa bàn 5:

A00: 23,39

A01: 24,43

C03: 23,11

D01: 24,23

- Địa bàn 6:

A00: 21,74

A01: 21,76

C03: 21,53

D01: 23,14

- Địa bàn 7:

A00: 22,02

A01: 23,40

C03: 23,83

D01: 23,02

- Địa bàn 8:

A00: 15,95

A01:

C03:

D01:

-Vùng 4:

Nam: 19,61

Nữ: 22,80

- Vùng 5:

Nam: 20,45

Nữ: 23,07

- Vùng 6:

Nam: 17,95

Nữ: 22,08

- Vùng 7:

Nam: 19,40

Nữ: 22,84

- Vùng 8:

Nam: 19,71

Nữ: 15,94

* Vùng 4

Nam:

  • Bài thi CA1: 20,15
  • Bài thi CA2: 20,39

Nữ:

  • Bài thi CA1: 23,19
  • Bài thi CA2: 22,76

* Vùng 5

Nam:

  • Bài thi CA1: 20,33
  • Bài thi CA2: 19,90

Nữ:

  • Bài thi CA1: 22,54
  • Bài thi CA2: 23,48

* Vùng 6

Nam:

  • Bài thi CA1: 22,03
  • Bài thi CA2: 21,91

Nữ:

  • Bài thi CA1: 22,03
  • Bài thi CA2: 21,91

* Vùng 7

Nam:

  • Bài thi CA1: 20,71
  • Bài thi CA2: 21,09

Nữ:

  • Bài thi CA1: 22,92
  • Bài thi CA2: 22,92

* Vùng 8

Nam:

  • Bài thi CA1: 18,34
  • Bài thi CA2: 19,80

Nữ:

  • Bài thi CA1: -
  • Bài thi CA2: 16,87

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Cảnh sát nhân dân
Toàn cảnh Trường Đại học Cảnh sát nhân dân

Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » đại Học Cảnh Sát Thủ đức