Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
- Tên tiếng Anh: University of Technology and Management (UTM)
- Mã trường: DCQ
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Sau đại học - đại học - liên thông - văn bằng 2 - tại chức
- Địa chỉ: Lô 1-4, số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
- SĐT: (024) 37 632 890 - (024) 36 320 743
- Email: [email protected]
- Website: http://utm.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNgheQuanLyHN/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Theo đề án tuyển sinh của Nhà trường;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp từ THPT trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường Đại học.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị được thực hiện đúng theo quy định tại quy chế tuyển sinh hiện hành như sau:
* Điều kiện xét tuyển 1
- Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lấy kết quả kỳ thi THPT đạt từ 15 điểm cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét tuyển.
* Điều kiện xét tuyển 2
- Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 18.0 điểm cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét tuyển.
- Tổng điểm 3 học kỳ ( học kỳ 1,2 của lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)đạt từ 18.0 điểm cho tất cả các ngành.
* Điều kiện xét tuyển 3:
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường Đại học, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.
5. Học phí
* Học phí của trường được áp dụng:
- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm Kinh tế, Ngôn ngữ học phí 1 năm là 25.150.000đ;
- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm Công nghệ kỹ thuật học phí 1 năm là 27.375.000đ.
* Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2) | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | Tài chính - ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
4 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, C00 | 30 |
5 | Công nghệ Tài chính | 7340202 | A00, A01, D01, D07 | 30 |
6 | Kinh tế Quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, C00 | 50 |
7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
8 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, D11, D01, D14 | 120 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 200 |
10 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 | 100 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D07, D11, D01, D14 | 100 |
12 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D07, D11, D01, D14 | - |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D07, D11, D01, D14 | 100 |
14 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 130 |
15 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT | Ngành | Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
1 | Tài chính ngân hàng | 15 | Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 là 15 điểm và theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) là 18 điểm, áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo và các tổ hợp xét tuyển của Trường. | - Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT là 15 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển. - Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT là 18 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển. | - Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT là 16 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển. - Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT là 20 điểm áp dụng cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển. |
2 | Kế toán | 15 | |||
3 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | |||
4 | Quản trị kinh doanh | 15 | |||
5 | Luật kinh tế | 15 | |||
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | |||
7 | Ngôn ngữ Anh | 15 | |||
8 | Ngôn ngữ Nga | 15 | |||
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | |||
10 | Quản lý nhà nước | 15 | |||
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | |||
12 | Công nghệ thông tin | 15 | |||
13 | Bất động sản | 15 | |||
14 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đại Học Hữu Nghị điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị 2021-2022 ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị ... - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Và ... - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị ... - TrangEdu
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị 2022 ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị Năm 2021
-
Trường Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị - Hà Nội - Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị 3 Năm Gần Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị 2022
-
Top 14 đh Hữu Nghị
-
Tra Cứu điểm Chuẩn Năm 2022 - Vietnamnet
-
Trường Đại Học CÔng Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị (DCQ)