Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
- Mã trường:DCN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học - Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
- SĐT: 0243.7655.121
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: https://www.haui.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHCNHN.HaUI
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT
- Từ ngày 20/4/2024 đến trước 17h00 ngày 22/6/2024.
* Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế
- Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ)
- Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024
- Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.
* Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024
- Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT;
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ);
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024;
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT
- Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.
b. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế
- Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
- Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
- Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển). Riêng đối với thí sinh xét tuyển vào Chương trình Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) cần có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển)
c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
d. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ)
- Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 từ 7.5 điểm trở lên.
- Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cả năm lớp 10, 11 và 12 từ 7.5 điểm trở lên.
e. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024
- Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên.
f. Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024
- Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 đạt từ 50 điểm trở lên.
5. Học phí
- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020 - 2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, D01, D14 | 60 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 300 |
3 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01 | 120 |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 170 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 630 |
6 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01 | 130 |
7 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 120 |
8 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01 | 120 |
9 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | 120 |
10 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 70 |
11 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01 | 240 |
12 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | 120 |
13 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01 | 140 |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 380 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01 | 370 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01 | 300 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01 | 420 |
18 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01 | 120 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01 | 420 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01 | 480 |
21 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01 | 300 |
22 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07 | 210 |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07 | 50 |
24 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 | 100 |
25 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01 | 170 |
26 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 | A00, A01, D01 | 50 |
27 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01 | 60 |
28 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003 | A00, A01 | 60 |
29 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01 | 60 |
30 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 200 |
31 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 100 |
32 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2) | 7220204LK | D01, D04 | 30 |
33 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 70 |
34 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 70 |
35 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, D01 | 60 |
36 | Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14 | 140 |
37 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01 | 140 |
38 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01 | 140 |
39 | Phân tích dự liệu kinh doanh | 7519004 | A00, A01, D01 | 120 |
40 | Trung Quốc học | 6310612 | D04, D01 | 50 |
41 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | A00, A01 | 60 |
42 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 8510209 | A00, A01 | 60 |
43 | Hóa dược | 7202031 | A00, B00, D07 | 60 |
44 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A01, D01, D14 | 50 |
45 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 7519004 | A00, A01 | 60 |
46 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 7519005 | A00, A01 | 60 |
47 | Năng lượng tái tạo | 7510301 | A00, A01 | 50 |
48 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 7510303 | A00, A01 | 50 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 7510302 | A00, A01 | 50 |
50 | Ngôn ngữ học | 7229020 | C00, D01, D14 | 50 |
51 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01 | 40 |
52 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT | Ngành học | Năm 2021 | Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) | Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) | Năm 2024 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
1 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 24,35 | 23,25 | 23,42 | 24.35 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 25,35 | 24,95 | 24,63 | 25.41 |
3 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 25,25 | 24,70 | 24,26 | 24.82 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 24,25 | 23,05 | 23,65 | 24.40 |
5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25,05 | 24,65 | 24,17 | 24.35 |
6 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 25,10 | 24,70 | 24,30 | 24.55 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24,60 | 23,55 | 23,81 | 24.51 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26,00 | 25,85 | 25,47 | 26.05 |
9 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23,90 | 20,00 | 22,15 | 23.57 |
10 | Khoa học máy tính | 25,65 | 25,65 | 25,05 | 25.32 |
11 | Hệ thống thông tin | 25,25 | 25,15 | 24,31 | 24.44 |
12 | Kỹ thuật phần mềm | 25,40 | 25,35 | 24,54 | 24.68 |
13 | Công nghệ thông tin | 26,05 | 26,15 | 25,19 | 25.22 |
14 | Kế toán | 24,75 | 23,95 | 23,80 | 24.01 |
15 | Tài chính - Ngân hàng | 25,45 | 24,70 | 24,40 | 24.74 |
16 | Quản trị kinh doanh | 25,30 | 24,55 | 24,21 | 24.31 |
17 | Quản trị khách sạn | 24,75 | 22,45 | 23,56 | 23.56 |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,30 | 23,45 | 23,62 | 23.77 |
19 | Kinh tế đầu tư | 25,05 | 24,50 | 24,45 | 24.64 |
20 | Kiểm toán | 25,00 | 24,30 | 24,03 | 24.45 |
21 | Quản trị văn phòng | 24,50 | 24,00 | 23,09 | 24.01 |
22 | Quản trị nhân lực | 25,65 | 24,95 | 24,59 | 24.80 |
23 | Marketing | 26,10 | 25,60 | 25,24 | 25.33 |
24 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 22,15 | 22,15 | 20,10 | 20.90 |
25 | Công nghệ dệt, may | 24,00 | 22,45 | 21,80 | 21.90 |
26 | Thiết kế thời trang | 24,55 | 24,20 | 23,84 | 23.56 |
27 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22,05 | 19,95 | 20,35 | 19.00 |
28 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20,80 | 18,65 | 19,00 | 19.00 |
29 | Ngôn ngữ Anh | 25,89 | 24,09 | 24,30 | 24.68 |
30 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26,19 | 24,73 | 24,86 | 25.58 |
31 | Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) | 24.91 | |||
32 | Du lịch | 24,75 | 25,75 | 24,20 | 22.4 |
33 | Công nghệ thực phẩm | 23,75 | 23,75 | 23,51 | 22.65 |
34 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26,45 | 24,55 | 24,92 | 24.86 |
35 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23,80 | 21,25 | 22,65 | 23.61 |
36 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 23,45 | 20,60 | 21,90 | 23.19 |
37 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26,10 | 25,75 | 25,52 | 25.89 |
38 | Ngôn ngữ Nhật | 25,81 | 23,78 | 24,02 | 24.00 |
39 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 24,20 | 24,55 | 24,54 | 25.01 |
40 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23,80 | 24,50 | 23,67 | 24.25 |
41 | Trung Quốc học | 22,73 | 23,77 | 24.51 | |
42 | Công nghệ đa phương tiện | 24,75 | 24,63 | 24.91 | |
43 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 19,40 | 22,80 | 23.19 | |
44 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 20,00 | 20,75 | 22.30 | |
45 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 23,55 | 24,17 | 24.97 | |
46 | Ngôn ngữ học | 22,25 | 25.25 | ||
47 | Năng lượng tái tạo | 19,00 | 20.65 | ||
48 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 19,00 | 21.40 | ||
49 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 20,00 | 22.6 | ||
50 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 21,55 | 23.93 | ||
51 | Hóa dược | 19,45 | 21.55 | ||
52 | An toàn thông tin | 24.39 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội (HaUI)
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Hệ Cao đẳng Trường đại Học Công Nghiệp Hà Nội Học ở đầu
-
- Địa điểm đào Tạo: + Trụ Sở Chính: Số 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành Phố Hà Nội. + Cơ Sở 2: Phường Tây Tựu, Quận Bắc Từ Liêm, Thành Phố Hà Nội. + Cơ Sở 3: Phường Lê Hồng Phong, Thành Phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam. ...
-
Tuyển Sinh Cao đẳng
-
Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội – Wikipedia Tiếng Việt
-
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
-
Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Hướng Tới Mô ... - Tạp Chí Tòa án
-
Sơ Lược Vài Nét Chính Về Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
-
Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | KenhTuyenSinh
-
Trường Cao Đẳng Nghề Công Nghiệp Hà Nội
-
Đại Học Công Nghiệp Hà Nôi - Home | Facebook
-
Trang Chủ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
-
Trường Đại Học Công Nghiệp Thông Báo Tuyển Sinh Năm 2014
-
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI - HAUI
-
Cho Em Hỏi 1 Chút Về Hệ CĐ Của Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội