Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đại Nam
Có thể bạn quan tâm
A. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Đại Nam
- Tên tiếng Anh: Dai Nam University
- Mã trường: DDN
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 1, Phố Xốm, Phường Phú Lương, Thành phố Hà Nội
- SĐT: 024.3557.7799
- Email: [email protected]
- Website: https://dainam.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Trường Đại học Đại Nam sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều đợt/năm, dự kiến như sau:
- Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ: từ ngày ra thông tin tuyển sinh.
- Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
- Đợt xét tuyển bổ sung: Trường sẽ công bố cụ thể sau khi kết thúc đợt tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên khắp cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
- Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do Trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, riêng Khối ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.
* Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT
- Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.
- Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.
- Các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường
- Tuyển thẳng thí sinh đạt các yêu cầu về xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Đại Nam.
5. Học phí
- Tham khảo mức học phí chi tiết từng ngành học TẠI ĐÂY.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Đối với chương trình đại trà
| STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
| A. KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE | ||||
| 1 | Y khoa | 7720101 | A00, B00, B03, B08 | |
| Đào tạo sinh viên Việt Nam | 320 | |||
| Đào tạo sinh viên Ấn Độ | 100 | |||
| 2 | Dược học | 7720201 | A00, A11, B00, C02 | 1.050 |
| 3 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, B03, C02, C14 | 340 |
| B. KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ | ||||
| 1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 700 |
| 2 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, C01, D01 | 50 |
| 3 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, C01, D01 | 50 |
| 4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A10, D01 | 350 |
| 5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, A10, D01 | 160 |
| 6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, A10, D01 | 100 |
| 7 | Kiến trúc | 7580101 | A01, A10, C01, V00 | 50 |
| 8 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, A10, C01 | 50 |
| 9 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, A10, C01 | 50 |
| 10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chuyên ngàn:
| 7510303 | A00, A01, A10, C01 | 200 |
| C. KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH | ||||
| 1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | C01, C03, C14, D01 | 330 |
| 2 | Quản trị nhân lực | 7340404 | C01, C03, C14, D01 | 120 |
| 3 | Marketing | 7340115 | C01, C03, C14, D01 | 480 |
| 4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | C01, C03, C14, D01 | 50 |
| 5 | Thương mại điện tử | 7340122 | C01, C03, C14, D01 | 180 |
| 6 | Kinh tế Chuyên ngành:
| 7310101 | C01, C03, C14, D01 | 50 |
| 7 | Kinh tế số Chuyên ngành:
| 7310109 | C01, C03, C14, D01 | 50 |
| 8 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | C01, C03, C14, D01 | 140 |
| 9 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | C01, C03, C14, D01 | 100 |
| 10 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | C01, C03, C14, D01 | 250 |
| 11 | Kế toán | 7340301 | C01, C03, C14, D01 | 180 |
| D. KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN | ||||
| 1 | Thiết kế đồ họa Chuyên ngành:
| 7210403 | A10, C01, C03, H01 | 300 |
| 2 | Tâm lý học | 7310401 | C00, C03, C14, D01 | 120 |
| 3 | Luật | 7380101 | C00, C03, C14, D01 | 110 |
| 4 | Luật kinh tế | 7380107 | C00, C03, C14, D01 | 140 |
| 5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C03, C14, D01 | 250 |
| Quản trị khách sạn | 7810201 | C00, C03, C14, D01 | 100 | |
| 6 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00, C03, C14, D01 | 380 |
| 7 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, C03, C14, D01 | 160 |
| 8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D14, D66 | 550 |
| 9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D09, D66 | 800 |
| 10 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | C00, D01, D09, D66 | 150 |
| 11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc Chuyên ngành:
| 7220201 | C00, D01, D09, D66 | 480 |
2. Đối với chương trình hệ quốc tế
| STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
| 1 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 7340101QT | C01, C03, C14, D01 | 50 |
3. Đối với chương trình liên kết quốc tế
| STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
| 1 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ) | 7340101LKĐTNN-01 | C01, C03, C14, D01 | 50 |
| 2 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) | 7340101LKĐTNN-02 | C01, C03, C14, D01 | 50 |
| 3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) | 7810103LKĐTNN | C00, C03, C14, D01 | 50 |
| 4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) | 7510605LKĐTNN | C01, C03, C14, D01 | 50 |
| 5 | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) | 7480201LKĐTNN | A00, A01, C01, D01 | 60 |
| 6 | Công nghệ bán dẫn (Liên kết Đài Loan) | 7510303 LKĐTNN | A00, A01, A0, C01 | 250 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
1. Đối với chương trình đại trà
| STT | Ngành | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |||
| Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
| 1 | Quản trị kinh doanh | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 2 | Tài chính - Ngân hàng | 15,00 | 18,00 | 17,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 3 | Kế toán | 15,00 | 18,00 | 17,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15,00 | 18,00 | 18,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 5 | Luật kinh tế | 15,00 | 18,00 | 18,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 6 | Công nghệ thông tin | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 7 | Kiến trúc | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 8 | Y khoa | 22,50 | 24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi | 22,50 | 24,0 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi | 20.50 | 24.00 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
| 9 | Dược học | 21,00 | 24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi | 21,00 | 24,0 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi | 19.00 | 24.00 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
| 10 | Điều dưỡng | 19,00 | 19,50 và Học lực lớp 12 từ loại Khá | 19,00 | 19,50 & Học lực lớp 12 từ loại Khá | 17.00 | 19.50 & Học lực lớp 12 từ loại Khá |
| 11 | Quan hệ công chúng | 15,00 | 18,00 | 17,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 12 | Ngôn ngữ Anh | 15,00 | 18,00 | 17,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15,00 | 18,00 | 19,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 14 | Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 15,00 | 18,00 | 18,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15,00 | 18,00 | 17,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 16 | Thương mại điện tử | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 17 | Truyền thông đa phương tiện | 15,00 | 18,00 | 18,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 18 | Khoa học máy tính | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 19 | Kinh doanh quốc tế | 15,00 | 18,00 | 17,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 20 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15,00 | 18,00 | 17,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 21 | Marketing
| 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 22 | Kinh tế số
| 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 23 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 15,00 | 18,00 | 17,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 24 | Hệ thống thông tin | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 25 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 26 | Kỹ thuật xây dựng | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 27 | Kinh tế xây dựng | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 28 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 29 | Quản trị nhân lực | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 30 | Kinh tế
| 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 31 | Công nghệ tài chính
| 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 32 | Thiết kế đồ họa
| 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 33 | Tâm lý học | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 34 | Luật | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 35 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.00 | 18.00 | ||||
| 36 | Quản trị khách sạn | 15.00 | 18.00 | ||||
2. Đối với chương trình liên kết quốc tế
| STT | Ngành | Năm 2024 | Năm 2025 | ||
| Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
| 1 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 4 | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 5 | Công nghệ bán dẫn (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 6 | Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc) | 15.00 | 18.00 | ||
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường đại Học đại Nam Tuyển Sinh
-
Tuyển Sinh Đại Học Đại Nam - Trường Đại Học Đại Nam
-
Trường Đại Học Đại Nam - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đại Nam Năm 2022 - TrangEdu
-
Tuyển Sinh Đại Học Đại Nam - Home | Facebook
-
HỒ SƠ XÉT TUYỂN HỌC BẠ VÀO... - Tuyển Sinh Đại Học Đại Nam
-
Danh Sách Trúng Tuyển Đại Học Đại Nam 2021-2022 Chính Xác
-
Trường Đại Học Đại Nam Công Bố điểm Chuẩn Học Bạ Năm 2022
-
Đại Học Đại Nam Tại Ngày Hội Tuyển Sinh 2022: Thí Sinh ồ ạt đăng Ký ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đại Nam 2022
-
Ký Hiệu (mã Logo Trường đại Học đại Nam - AUM Việt Nam
-
4 Ngành Học Mới "cực Hút” Thí Sinh Của Trường Đại Học Đại Nam ...
-
4 Ngành đào Tạo Thu Hút Thí Sinh Của Đại Học Đại Nam - Zing
-
Khám Phá Trường Đại Học Đại Nam | Tuyển Sinh 2022 - YouTube