Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Dân Lập Lạc Hồng
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học dân lập Lạc Hồng
- Tên tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)
- Mã trường: DLH
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 025.173.00073
- Email: [email protected]
- Website: https://lhu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/lhuniversity/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 do Bộ GDĐT tổ chức.
- Phương thức 2:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Lạc Hồng;- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức;
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi V-SAT.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (Học bạ):
- Xét tuyển bằng điểm trung bình cả năm lớp 12;
- Xét tuyển tổng điểm 3 môn học (theo tổ hợp xét tuyển) lớp 12;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng xem chi tiết tại đây.
II. Các ngành tuyển sinh
| STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
| 1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhNgữ văn - Tiếng Anh - GDKT&PLNgữ văn - Tiếng Anh - Lịch sửNgữ văn - Tiếng Anh - Địa lý | |
| 2 | Luật kinh tế | 7380107 | Ngữ văn - Lịch sử - Địa lýNgữ văn - Toán - Tiếng AnhNgữ văn - Toán - Địa lýToán - Ngữ văn - GDKT&PL | |
| 3 | Luật | 7380101 | Ngữ văn - Lịch sử - Địa lýNgữ văn - Toán - Tiếng AnhNgữ văn - Toán - Địa lýToán - Ngữ văn - GDKT&PL | |
| 4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhToán - Ngữ văn - GDKT&PLToán - Ngữ văn - Công nghệNgữ văn - GDKT&PL - Công nghệ | |
| 5 | Marketing | 7340115 | Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhToán - Ngữ văn - GDKT&PLToán - Ngữ văn - Công nghệNgữ văn - GDKT&PL - Công nghệ | |
| 6 | Kinh doanh quốc tế | 7310120 | Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhToán - Ngữ văn - GDKT&PLToán - Ngữ văn - Công nghệNgữ văn - GDKT&PL - Công nghệ | |
| 7 | Kế toán | 7340301 | Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhToán - Ngữ văn - GDKT&PLToán - Ngữ văn - Công nghệNgữ văn - GDKT&PL - Công nghệ | |
| 8 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhToán - Ngữ văn - GDKT&PLToán - Ngữ văn - Công nghệNgữ văn - GDKT&PL - Công nghệ | |
| 9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhToán - Ngữ văn - Địa lýToán - Ngữ văn - Công nghệToán - Ngữ văn - GDKT&PL | |
| 10 | Quan hệ công chúng | 7320108 | Ngữ văn - Lịch sử - Địa lýNgữ văn - Toán - Tiếng AnhNgữ văn - Toán - Địa lýToán - Ngữ văn - GDKT&PL | |
| 11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhNgữ văn - Tiếng Anh - GDKT&PLNgữ văn - Tiếng Anh - Lịch sửToán - Tiếng Anh - Địa lý | |
| 12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Ngữ văn - Lịch sử - Địa lýNgữ văn - Toán - Lịch sửNgữ văn - Toán - Địa lýToán - Ngữ văn - GDKT&PL | |
| 13 | Dược học (Dược sĩ) | 7720201 | Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhToán - Ngữ văn - Hóa họcToán - Ngữ văn - Sinh họcToán - Hóa học - Sinh học | |
| 14 | Công nghệ thông tin | 748201 | Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhToán - Ngữ văn - Tin họcToán - Ngữ văn - Công nghệToán - Tin học - Vật lý | |
| 15 | Thương mại điện tử | 7340122 | Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhToán - Ngữ văn - GDKT&PLToán - Ngữ văn - Công nghệNgữ văn - GDKT&PL - Công nghệ | |
| 16 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | Toán - Ngữ văn - Tiếng ANhToán - Ngữ văn - Tin họcToán - Ngữ văn - Công nghệToán - Tin học - Vật lý | |
| 17 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | Ngữ văn - Lịch sử - Địa lýNgữ văn - Toán - Tiếng AnhNgữ văn - Toán - Địa lýToán - Ngữ văn - GDKT&PL | |
| 18 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chuyên ngành:
| 7510102 | Toán - Ngữ văn - Tiếng ANhToán - Ngữ văn - Tin họcToán - Ngữ văn - Công nghệToán - Công nghệ - Vật lý | |
| 19 | Công nghệ kỹ thuật ô tô Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 7510205 | Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhToán - Ngữ văn - Tin họcToán - Ngữ văn - Công nghệToán - Công nghệ - Vật lý | |
| 20 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | 7510201 | Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhToán - Ngữ văn - Tin họcToán - Ngữ văn - Công nghệToán - Công nghệ - Vật lý | |
| 21 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhToán - Ngữ văn - Tin họcToán - Ngữ văn - Công nghệToán - Công nghệ - Vật lý | |
| 22 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành:
| Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhToán - Ngữ văn - Tin họcToán - Ngữ văn - Công nghệToán - Công nghệ - Vật lý | ||
| 23 | Công nghệ thực phẩm Chuyên ngành:
| 7540101 | Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhToán - Ngữ văn - Sinh họcToán - Ngữ văn - Hóa họcToán - Hóa học - Sinh học | |
| 24 | Khoa học môi trường Chuyên ngành:
| 7440301 | Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhToán - Vật lý - Hóa họcToán - Vật lý - Công nghệToán - Hóa học - Sinh học | |
| 25 | Đông phương học Chuyên ngành:
| 7310608 | Ngữ văn - Lịch sử - Địa lýNgữ văn - Toán - Lịch sửNgữ văn - Toán - Địa lýToán - Ngữ văn - GDKT&PL |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:
| STT | Ngành | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |
| Xét KQ thi THPT | Xét KQ thi THPT | Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
| 1 | Dược học (Dược sĩ Đại học) | 21,00 | 21,00 | 19.5 | 21.27 |
| 2 | Công nghệ thông tin | 15,00 | 15,05 | 15.00 | 16.08 |
| 3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| 15,10 | 15,05 | 15.00 | 18.78 |
| 4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15,60 | 16,10 | 15.00 | 18.27 |
| 5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15,05 | 15,15 | 15.00 | 16.68 |
| 6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15,10 | 15,10 | 15.25 | 18.93 |
| 7 | Khoa học môi trường
| 16,10 | 15.75 | 18.1 | |
| 8 | Công nghệ thực phẩm
| 15,05 | 15,90 | 15.00 | 18.24 |
| 9 | Quản trị kinh doanh | 15,10 | 15,00 | 15.00 | 18.39 |
| 10 | Tài chính - Ngân hàng | 15,15 | 15,10 | 15.00 | 18.63 |
| 11 | Kế toán | 15,30 | 15.00 | 19.56 | |
| 12 | Luật kinh tế | 15,45 | 15,50 | 15.00 | 18.1 |
| 13 | Đông phương học
| 15,75 | 15,00 | 15.25 | 19.11 |
| 14 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15,00 | 15,50 | 15.1 | 18.6 |
| 15 | Ngôn ngữ Anh | 15,25 | 16,15 | 15.1 | 18.78 |
| 16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15,00 | 16,00 | 19.00 | 19.83 |
| 17 | Marketing | 15,10 | 16,25 | 15.00 | 18.1 |
| 18 | Thương mại điện tử | 15,10 | 16,40 | 15.1 | 20.43 |
| 19 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15,15 | 15,15 | 15.00 | 18.12 |
| 20 | Kinh doanh quốc tế | 18,00 | 17,25 | 15.00 | 19.98 |
| 21 | Truyền thông đa phương tiện | 15,75 | 15,45 | 15.1 | 18.21 |
| 22 | Luật | 18,75 | 15.1 | 18.3 | |
| 23 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 02 Chuyên ngành
| 16,55 | 15.6 | 18.1 | |
| 24 | Quan hệ công chúng | 17,75 | 15.25 | 17.91 | |
| 25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.00 | 18.18 | ||
| 26 | Trí tuệ nhân tạo | 15,20 | 17,20 | 16.5 | 18.1 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Lac Hong University
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đại Học Lạc Hồng Học Phí 2019
-
Học Phí Đại Học Lạc Hồng 2021 - 2022
-
Học Phí Hệ Đại Học Năm 2019, Nhập Học, Tuyển Sinh Đại Học
-
Học Phí Đại Học Lạc Hồng (LHU) Năm 2022 - 2023 Là Bao Nhiêu
-
Thông Tin Học Phí Năm 2022 Mới Nhất Của Đại Học Lạc Hồng
-
Học Phí Trường Đại Học Lạc Hồng 2020 Là Bao Nhiêu? - Thủ Thuật
-
Học Phí Trường Đại Học Lạc Hồng Đồng Nai Mới Nhất - .vn
-
Học Phí Của Đại Học Lạc Hồng 2022 Có Gì Mới? - Trường Việt Nam
-
Học Phí Của Đại Học Lạc Hồng (LHU) Mới Nhất Năm 2022 - 2023
-
HỌC PHÍ BÌNH DÂN, CHẤT LƯỢNG QUỐC... - Lac Hong University
-
Học Phí Trường Đại Học Lạc Hồng
-
Thông Tin Tuyển Sinh Và Học Phí Trường Đại Học Lạc Hồng 2021
-
Trường đại Học Lạc Hồng Học Phí - Cùng Hỏi Đáp
-
Học Phí Của Trường Đại Học Lạc Hồng