Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Điện Lực
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Điện lực
- Tên tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
- Mã trường: DDL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Sau đại học - Đại học - Hợp tác quốc tế - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 2: Xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
- SĐT: 0242.2452.662 - (024) 2218 5607
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: https://www.epu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/epu235/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
- Đợt 1: Từ ngày 04/03/2024 đến 20/06/2024;
- Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
- Xét tuyển kết hợp:
- Đợt 1: Từ ngày 04/03/2024 đến 20/06/2024;
- Đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Điện lực.
- Xét tuyển thẳng:
- Xét tuyển thắng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh Ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT/BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
- Thí sinh có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.
- Xét tuyển kết hợp:
+ Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập 02 môn còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển
Thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện sau:
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 20/07/2024 đạt IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL >=35;
- Thí sinh có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.
+ Nhóm 2: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 20/07/2024 đạt IELTS >= 5,0 hoặc TOEFL iBT >= 35 và có điểm thi 02 môn tốt nghiệp THPT 2024 còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
- Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành xét tuyển của Trường năm 2024. Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi.
- Xét tuyển thẳng: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng/ tháng
Khối ngành | Năm học 2021 - 2022 | Năm học 2022 - 2023 | Năm 2023 - 2024 | Năm học 2024 - 2025 |
Khối Kinh tế | 1.430 | 1.430 | 1.570 | Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước. |
Khối Kỹ thuật | 1.595 | 1.595 | 1.750 | Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước. |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D07, D01 | 600 |
2 | Quản lý công nghiệp | 7501601 | A00, A01, D07, D01 | 100 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D07, D01 | 320 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D07, D01 | 320 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07, D01 | 600 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D07, D01 | 150 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D07, D01 | 180 |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D07, D01 | 160 |
9 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D07, D01 | 150 |
10 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D07, D01 | 210 |
11 | Quản lý năng lượng | 7510302 | A00, A01, D07, D01 | 80 |
12 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | A00, A01, D07, D01 | 80 |
13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, D07, D01 | 60 |
14 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D07, D01 | 200 |
15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D07, D01 | 250 |
16 | Tài chính - ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D07, D01 | 150 |
17 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D07, D01 | 80 |
18 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D07, D01 | 120 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D07, D01 | 120 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo KQ thi TN THPT | |||
1 | Quản trị kinh doanh | 22,00 | 23,25 | 25,00 | 22,50 | 22,35 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 21,50 | 23,65 | 24,00 | 22,50 | 22,35 |
3 | Kế toán | 22,00 | 23,40 | 24,00 | 22,35 | 22,35 |
4 | Kiểm toán | 19,50 | 23,00 | 23,00 | 22,50 | 21,50 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22,75 | 22,50 | 23,00 | 22,75 | 23,50 |
6 | Quản lý công nghiệp | 17,00 | 20,50 | 19,00 | 23,50 | 22,70 |
7 | Quản lý năng lượng | 17,00 | 18,00 | 18,00 | 22,00 | 21,50 |
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23,50 | 24,25 | 25,50 | 23,25 | 23,70 |
9 | Công nghệ thông tin | 24,25 | 24,40 | 26,00 | 23,25 | 23,00 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 21,50 | 23,25 | 22,50 | 23,00 | 23,50 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 21,50 | 23,50 | 22,00 | 22,75 | 22,75 |
12 | Kỹ thuật nhiệt | 16,50 | 18,50 | 18,00 | 21,30 | 21,90 |
13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16,00 | 16,00 | 18,00 | 18,00 | 19,50 |
14 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 16,00 | 17,00 | 18,00 | 20,00 | 22,00 |
15 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16,00 | 17,00 | 18,00 | 20,50 | 21,00 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20,00 | 23,00 | 22,50 | 23,50 | 23,25 |
17 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19,00 | 24,50 | 22,00 | 23,25 | 24,00 |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20,00 | 23,75 | 22,00 | 21,50 | 21,80 |
19 | Thương mại điện tử | 24,65 | 25,50 | 24,00 | 24,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại Học Điện Lực - EPU
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường đại Học điện Lực ở Hà Nội
-
Trường Đại Học Điện Lực | EPU
-
Cổng Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Điện Lực|(EPU)
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Điện Lực Cao Nhất Là 24,25
-
Ngành đào Tạo đại Học
-
Trường Đại Học Điện Lực - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Điện Lực - EPU - Home | Facebook
-
Tân Sinh Viên | > Trường Đại Học Điện Lực Thông Báo Phương án ...
-
Trường Đại Học Điện Lực – Wikipedia Tiếng Việt
-
Điểm Chuẩn đại Học Điện Lực Năm 2022 Mới Nhất - Thủ Thuật
-
Trường Đại Học Điện Lực - Bộ Công Thương
-
Điểm Chuẩn Đại Học Điện Lực 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn đại Học Điện Lực Hà Nội (EPU) - Sổ Tay Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Điện Lực | Địa điểm 247
-
Trường Đại Học Điện Lực Công Bố điểm Xét Tuyển Vào Hệ đại Học ...