Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đông Á

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Đông Á
  • Tên tiếng Anh: Dong A University
  • Mã trường: DAD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - TP. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3519.929 - 0236.3519.991 - 0236.3531.332
  • Hotline: 0981.326.327
  • Website: http://donga.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Trường Đại học Đông Á tiếp nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 03/01/2023. Thời gian dự kiến từng đợt cụ thể như sau:

  • Đợt 1: 03/1 - 31/3
  • Đợt 2: 01/4 - 31/5
  • Đợt 3: 01/6 - 30/6
  • Đợt 4: 01/7 - 15/7
  • Đợt 5: 16/7 - 31/7
  • Đợt 6: 01/8 - 15/8
  • Đợt 7: 16/8 - 31/8
  • Đợt 8: 01/9 - 15/9

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.
  • 4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023;
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12);
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm lớp 12;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM

  • Thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định.

Phương thức 3: Xét tuyển học bạ

  • Thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 02 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên);
  • Đối với phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình lớp 12, thí sinh cần có tổng điểm trong bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên ( đã bao gồm điểm ưu tiên).
  • Riêng đối với ngành Sư phạm và Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Xem chi tiết tại đây.

II. Các ngành tuyển sinh

STT NGÀNH CHUYÊN MÔN TRONG NGÀNH MÃ NGÀNH NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐẮK LẮK TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1 Quản trị kinh doanh

Nghiên cứu thị trường

Nghiệp vụ Marketing

Nghiệp vụ kinh doanh và bán lẻ)

Kinh doanh Logistics

Quản trị doanh nghiệp

7340101 7340101DL

A00

A01

D01

D78

A00: Toán - Vật Lí - Hóa học

A01: Toán - Vật Lí - Tiếng Anh

D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

D78: Ngữ văn - KHXH - Tiếng Anh

2 Marketing

Marketing tổng hợp

Marketing số (Digital marketing)

Quản trị marketing

Truyền thông marketing

Quản trị marketing

7340115 7340115DL
3 Kinh doanh quốc tế

Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế

Nghiệp vụ logistics

Đầu tư quốc tế

Quản trị doanh nghiệp

7340120
4 Truyền thông đa phương tiện

Viết sáng tạo

Sản xuất phim và quảng cáo

PR - Tổ chức sự kiện

Đồ hoạ ứng dụng

7320104
5 Thương mại điện tử

Marketing trực tuyến

Kinh doanh trực tuyến

Giải pháp thương mại điện tử

Quản trị thương mại điện tử

Logistics & chuỗi cung ứng số

7340122
6 Kinh doanh thời trang và dệt may 7340123
7 Tài chính - Ngân hàng

Kế toán & Tài chính doanh nghiệp

Đầu tư tài chính

Ngân hàng thương mại - Ngoại thương/Xuất nhập khẩu

7340201
8 Kế toán

Kế toán tổng hợp

Kế toán doanh nghiệp sản xuất

Kế toán các đơn vị khác

Kiểm toán - Tài chính doanh nghiệp

7340301 7340301DL
9 Quản trị nhân lực

Hoạch định & Tuyển dụng nguồn nhân lực

Đánh giá thành tích & Động viên nhân lực

Đào tạo & Phát triển nguồn nhân lực

Nhà quản trị nhân lực

Tổ chức sự kiện

Quản lý dự án & Khởi nghiệp

7340404

A00

C00

D01

D78

A00: Toán - Vật Lí - Hóa học

C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí

D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

D78: Ngữ văn - KHXH - Tiếng Anh

10 Quản trị văn phòng

Quản trị văn phòng

Quản trị văn phòng

Nghiệp vụ thư ký và tổ chức sự kiện

Nghiệp vụ Văn thư - Lưu trữ

7340406
11 Luật

Luật dân sự

Luật hành chính

7380101
12 Luật kinh tế

Luật Kinh doanh

Luật Sở hữu trí tuệ

Tranh chấp hợp đồng kinh tế

Trọng tài kinh tế

7380107
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị du lịch và lữ hành

Hướng dẫn viên quốc tế

Quản trị sự kiện và giải trí

Văn hóa du lịch

Việt Nam học

Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không

7810103 7810103DL

C00

D01

D78

D90

C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí

D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

D78: Ngữ văn - KHXH - Tiếng Anh

D90: Toán - KHTN - Tiếng Anh

14 Quản trị khách sạn

Quản trị du lịch và khách sạn

Quản trị du lịch và nhà hàng

Quản trị sự kiện và giải trí

Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không

7810201 7810201DL
15 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Quản trị du lịch và nhà hàng

Quản trị kinh doanh dịch vụ ăn uống

Quản trị sự kiện và giải trí

Quản trị bếp

Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không

7810202
16 Kỹ thuật máy tính

Mạch điện tử và ứng dụng

Mạng và Cloud

Hệ thống IoT

Trí tuệ nhân tạo trong IoT

7480106 7480106DL

A00

A01

D01

D90

A00: Toán - Vật Lí - Hóa học

A01: Toán - Vật Lí - Tiếng Anh

D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

D90: Toán - KHTN - Tiếng Anh

17 Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

Mạng máy tính và An toàn thông tin

Thiết kế đồ hoạ

7480201 7480201DL
18 Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

BIM trong kỹ thuật xây dựng

Xây dựng công trình giao thông

Thiết kế nội thất

7510103
19 Công nghệ kỹ thuật ô tô

Động cơ đốt trong

Khung gầm ô tô

Điện ô tô

Máy công cụ nông nghiệp

7510205 7510205DL
20 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Điện dân dụng và công trình

Mạch điện tử

Điện công nghiệp

Xây dựng hệ thống IoT

Vận hành hệ thống điện và năng lượng tái tạo

7510301 7510301DL
21 CNKT điều khiển và tự động hóa

Điện dân dụng - công trình (Điện dân dụng và công trình)

Điều khiển giám sát hệ thống

Lập trình IoT

Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển

Kỹ thuật điện lạnh

7510303
22 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Nghiệp vụ logistics và vận tải

Nghiệp vụ quản lý chuỗi cung ứng

Quản lý doanh nghiệp

7510605 7510605DL
23 Công nghệ thực phẩm

Công nghệ sản xuất giống và nuôi trồng

Công nghệ chế biến thực phẩm

Quản lý chất lượng thực phẩm

Thương mại thực phẩm

7540101 7540101DL

A00

B00

B08

D01

A00: Toán - Vật Lí - Hóa học

B00: Toán - Hóa học - Sinh học

B08: Toán - Sinh học - Tiếng Anh

D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

24 Nông nghiệp

Công nghệ giống cây trồng

Khoa học động vật

Bảo vệ thực vật

Kỹ thuật canh tác cây trồng

Tổ chức trang trại thông minh trên nền tảng IoT

Khoa học thực phẩm

7620101 7620101DL
25 Giáo dục Mầm non 7140201 7140201DL

A00

C00

D01

M06

A00: Toán - Vật Lí - Hóa học

C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí

D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

M06: Ngữ văn - Toán - Năng khiếu

26 Giáo dục Tiểu học 7140202 7140202DL
27 Quản lý văn hoá

Văn hóa tổ chức

Quản lý Văn hóa nghệ thuật - Truyền thông đại chúng

7229042

A00

C00

D01

D78

A00: Toán - Vật Lí - Hóa học

C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí

D01: D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

D78: Ngữ văn - KHXH - Tiếng Anh

28 Tâm lý học

Tham vấn Tâm lý

Trị liệu Tâm lý

Giảng dạy kỹ năng sống

7310401
29 Ngôn ngữ Anh

Biên phiên dịch

Giảng dạy tiếng Anh

Nghiệp vụ thư ký

Hướng dẫn viên quốc tế

Lễ tân khách sạn

7220201 7220201DL

A01

D01

D78

D90

A01: Toán - Vật Lí - Tiếng Anh

D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

D78: Ngữ văn - KHXH - Tiếng Anh

D90: Toán - KHTN - Tiếng Anh

30 Ngôn ngữ Trung Quốc

Biên phiên dịch

Giảng dạy tiếng Trung

Thư ký – trợ lý

Hướng dẫn viên quốc tế

Thương mại

7220204 7220204DL

A01

D01

D04

D78

A01: Toán - Vật Lí - Tiếng Anh

D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

D04: Ngữ văn - Toán - Tiếng Trung

D78: Ngữ văn - KHXH - Tiếng Anh

31 Ngôn ngữ Nhật

Biên - Phiên dịch (Biên phiên dịch)

Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

Nghiệp vụ thư ký

Hướng dẫn viên quốc tế

Tiếng Nhật thương mại

7220209 7220209DL

A01

D01

D06

D78

A01: Toán - Vật Lí - Tiếng Anh

D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

D06: Ngữ văn - Toán - Tiếng Nhật

D78: Ngữ văn - KHXH - Tiếng Anh

32 Ngôn ngữ Hàn

Biên phiên dịch

Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

Thư ký

Hướng dẫn viên quốc tế

Thương mại

7220210 7220210DL

A01

D01

DD2

D78

A01: Toán - Vật Lí - Tiếng Anh

D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

DD2: Ngữ văn - Toán - Tiếng Hàn

D78: Ngữ văn - KHXH - Tiếng Anh

33 Dược

Nghiên cứu bào chế & sản xuất thuốc

Dược bệnh viện

Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

A00

B00

D07

D90

A00: Toán - Vật Lí - Hóa học

B00: Toán - Hóa học - Sinh học

D07: Toán - Hóa học - Tiếng Anh

D90: Toán - KHXH - Tiếng Anh

34 Điều dưỡng

Kiểm soát nhiễm khuẩn và Kỹ thuật điều dưỡng

Điều dưỡng Đa khoa; Điều dưỡng Nội, Ngoại, Sản, Nhi khoa

Truyền nhiễm và cộng đồng

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Chăm sóc người bệnh cao tuổi

Quản lý điều dưỡng

7720301 7720301DL

A00

B00

B08

D90

A00: Toán - Vật Lí - Hóa học

B00: Toán - Hóa học - Sinh học

B08: Toán - Sinh học - Tiếng Anh

D90: Toán - KHXH - Tiếng Anh

35 Dinh dưỡng

Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm

Dinh dưỡng cộng đồng

Dinh dưỡng học đường

Dinh dưỡng lâm sàng

Tổ chức QL khoa và TV dinh dưỡng

7720401

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á như sau:

1. Điểm chuẩn năm các năm

STT Ngành đào tạo Xét KQ thi TN THPT 2022

Xét học bạ THPT 2022

Xét KQ thi TN THPT 2023

Xét học bạ THPT 2023

Năm 2024
Xét KQ học tập 3 năm (5 HK) Xét KQ học tập 3 học kỳ Xét KQ môn học lớp 12 (tổ hợp) Xét KQ học tập năm lớp 12 Xét KQ học tập 3 học kỳ Xét KQ học tập năm lớp 12 Xét KQ thi TN THPT
1 Dược 21 24,0 24,0 24,0 8,0 21,00 24,00 8,00 21,00
2 Điều dưỡng 19 19,5 19,5 19,5 6,5 19,00 19,50 6,50 19,00
3 Dinh dưỡng 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
4 Tâm lý học 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
5 Quản trị kinh doanh 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
6 Marketing 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
7 Kinh doanh quốc tế 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
8 Thương mại điện tử 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
10 Kế toán 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
11 Tài chính - ngân hàng 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
12 Quản trị nhân lực 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
13 Quản trị văn phòng 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
14 Truyền thông đa phương tiện 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
15 Luật kinh tế 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
16 Luật 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
17 Ngôn ngữ Anh 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
19 Ngôn ngữ Nhật 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
20 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,0 18,00 6,00 15,00
21 Quản trị khách sạn 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
22 Quản trị dv du lịch và lữ hành 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
23 Quản trị nhà hàng và dv ăn uống 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
24 Trí tuệ nhân tạo 18 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
25 Công nghệ thông tin 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
26 Kỹ thuật máy tính 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
27 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
28 Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
29 CNKT Điều khiển và Tự động hóa 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
30 Công nghệ kỹ thuật Xây dựng 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
31 Công nghệ thực phẩm 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
32 Nông nghiệp 15 18,0 18,0 18,0 6,0 15,00 18,00 6,00 15,00
33 Quản lý văn hóa 15 15,00 18,00 6,00 15,00
34 Kinh doanh thời trang và dệt may 15 15,00 18,00 6,00
35 Hộ sinh 19,00 19,50 6,50 19,00
36 Quan hệ quốc tế 15,00 18,00 6,00 15,00
37 Thiết kế thời trang 15,00 18,00 6,00 15,00
38 Y khoa 22.50
39 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 19,00
40 (CN) Thiết kế đồ họa 15,00
41 (CN) Thiết kế vi mạch bán dẫn 15,00
42 (CN) Digital marketing 15,00

2. Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngành

Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Xét KQ học tập 3 năm Xét KQ học tập 3 học kỳ Xét KQ môn học lớp 12 Xét KQ học tập năm lớp 12

Giáo dục Mầm non

19.0 24 24 24 8,0

Giáo dục Tiểu học

19.0 24 24 24 8,0

Dược học

21.0 24 24 24 8,0

Điều dưỡng

19.0 19,5 19,5 19,5 6,5

Dinh dưỡng

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Anh

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Nhật

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15.0 18 18 18 6,0

Tâm lý học

15.0 18 18 18 6,0

Truyền thông đa phương tiện

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị kinh doanh

15.0 18 18 18 6,0

Marketing

15.0 18 18 18 6,0

Kinh doanh quốc tế

15.0 18 18 18 6,0

Thương mại điện tử

15.0 18 18 18 6,0

Tài chính - Ngân hàng

15.0 18 18 18 6,0

Kế toán

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị nhân lực

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị văn phòng

15.0 18 18 18 6,0

Luật

15.0 18 18 18 6,0

Luật kinh tế

15.0 18 18 18 6,0
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

18.0

18 18 18 6,0

Công nghệ thông tin

15.0 18 18 18 6,0

CNKT xây dựng

15.0 18 18 18 6,0

CNKT ô tô

15.0 18 18 18 6,0

CNKT điện, điện tử

15.0 18 18 18 6,0

CNKT điều khiển và tự động hoá

15.0 18 18 18 6,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15.0 18 18 18 6,0

Công nghệ thực phẩm

15.0 18 18 18 6,0

Nông nghiệp công nghệ cao

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị khách sạn

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

15.0 18 18 18 6,0

Điều kiện nhập học vào Trường:

- Tốt nghiệp THPT (có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT). Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; đối với ngành Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

- Đạt từ mức điểm trúng tuyển nêu trên (không nhân hệ số điểm môn xét tuyển);

- Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu.

3. Điểm chuẩn năm 2020

Ngành đào tạo Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) Xét kết quả học tập 3 học kỳ Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp Xét kết quả học tập năm lớp 12
Dược

21

24 24 24 8
Điều dưỡng

19

19.5 19.5 19.5 6.5
Dinh dưỡng

15

19.5 19.5 19.5 6.5
Giáo dục Mầm non

18,5

24 24 24 8
Giáo dục Tiểu học

18,5

24 24 24 8
Ngôn ngữ Anh

14

18 18 18 6
Ngôn ngữ Trung Quốc

14

18 18 18 6
Ngôn ngữ Nhật

14

18 18 18 6
Ngôn ngữ Hàn Quốc

14

18 18 18 6
Tâm lý học

14,5

18 18 18 6
Quản trị DV du lịch và lữ hành

14

18 18 18 6
Quản trị Khách sạn

14

18 18 18 6
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

18 18 18 6
Quản trị kinh doanh

14

18 18 18 6
Marketing

14

18 18 18 6
Tài chính - Ngân hàng

14

18 18 18 6
Kế toán

14

18 18 18 6
Quản trị nhân lực

14

18 18 18 6
Quản trị văn phòng

14

18 18 18 6
Luật

14

18 18 18 6
Luật kinh tế

14

18 18 18 6
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

22

21 21 21 7
Công nghệ thông tin

14

18 18 18 6
Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

18 18 18 6
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18 18 18 6
CNKT điều khiển và tự động hóa

15

18 18 18 6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

18 18 18 6
Công nghệ thực phẩm

14

18 18 18 6
Nông nghiệp công nghệ cao

14

18 18 18 6

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Đông Á

Thư viện trường Đại học Đông Á

Đại học Đông Á

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » Trường đại Học đông á Hà Nội ở đâu