Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đồng Tháp Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Đồng Tháp đã công bố thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2023. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Đồng Tháp
  • Tên tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)
  • Mã trường: SPD
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Sư phạm
  • Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
  • Điện thoại: (0277) 3881518
  • Email: dhdt@dthu.edu.vn
  • Website: https://www.dthu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dongthapuni

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo thông báo tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2023 của trường Đại học Đồng Tháp cập nhật ngày 05/01/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Đồng Tháp năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, C19, C20 (Môn chính: Năng khiếu GDMN)
  • Chỉ tiêu: 336
  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: C01, C03, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 682
  • Tên ngành: Giáo dục chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D14
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tên ngành: Giáo dục thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T05, T06, T07
  • Chỉ tiêu: 217
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, A04, D90
  • Chỉ tiêu: 103
  • Tên ngành: Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, A04, D90
  • Chỉ tiêu: 207
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, A04, D90
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, A06, D07, D90
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B02, D08, D90
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140207
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 162
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D09
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • Tổ hợp xét tuyển: A07, C00, C04, D10
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tên ngành: Sư phạm Âm nhạc
  • Mã ngành: 7140221
  • Tổ hợp xét tuyển: N00, N01
  • Chỉ tiêu: 145
  • Tên ngành: Sư phạm Mỹ thuật
  • Mã ngành: 7140222
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H07
  • Chỉ tiêu: 24
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D13
  • Chỉ tiêu: 357
  • Tên ngành: Sư phạm Công nghệ
  • Mã ngành: 7140246
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, A04, D90
  • Chỉ tiêu: 24
  • Tên ngành: Sư phạm Khoa học Tự nhiên
  • Mã ngành: 7140247
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90
  • Chỉ tiêu: 41
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử – Địa lý
  • Mã ngành: 7140249
  • Tổ hợp xét tuyển: A07, C00, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 34
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Các chuyên ngành: Hướng dẫn viên du lịch, Quản lý nhà hàng – khách sạn
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành: Biên – Phiên dịch , Tiếng Anh kinh doanh, Tiếng Anh du lịch
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D13
  • Chỉ tiêu: 159
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản lý văn hóa
  • Mã ngành: 7229042
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tên ngành: Khoa học môi trường
  • Mã ngành: 7440301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin)
  • Mã ngành: 7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, A04, D90
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản
  • Mã ngành: 7620301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 95
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học (CLC) (Dự kiến)
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, A04, D90
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Tâm lý học giáo dục (Dự kiến)
  • Mã ngành:7310403
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Địa lý học
  • Mã ngành: 7310501
  • Tổ hợp xét tuyển: A07, C00, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D09
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Quản lý công
  • Mã ngành: 7340403
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C15, D01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C14, D01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành:7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, A04, D90
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Giáo dục mầm non (Cao đẳng)
  • Mã ngành: 51140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, C19, C20
  • Chỉ tiêu: 129

Lưu ý:

  • Môn năng khiếu do Trường Đại học Đồng Tháp tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu của trường đại học khác với ngành Giáo dục mầm non. Nếu thí sinh xét tuyển theo 2 khối C19, C20 phải tham gia sơ tuyển do Trường Đại học Đồng Tháp tổ chức.
  • Các khối A04, A06 và B02 không xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Khối D90 không xét theo học bạ THPT.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023

c. Các tổ hợp xét tuyển

DTHU xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A02 (Toán, Vật lý , Sinh học)
  • Khối A04 (Toán, Vật lý, Địa lý)
  • Khối A06 (Toán, Hóa học, Địa lý)
  • Khối A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B02 (Toán, Sinh học, Địa lý)
  • Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
  • Khối C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)
  • Khối C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử)
  • Khối C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)
  • Khối C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân)
  • Khối C15 (Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội)
  • Khối C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh)
  • Khối D13 (Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
  • Khối D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Xét tuyển dựa theo điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo các tổ hợp môn xét tuyển ứng với ngành thí sinh đăng ký.
  • Các ngành có môn năng khiếu thí sinh có thể dự kỳ thi năng khiếu tại Trường Đại học Đồng Tháp hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường Đại học khác (phải xin giấy xác nhận của trường tổ chức thi để gửi lại cho trường trong thời gian quy định) để làm điều kiện tham gia xét tuyển và điểm thi năng khiếu phải >= 5.0 điểm.
  • Ngành Giáo dục mầm non: Thí sinh xét khối M00, M05 ngoài 2 môn thi văn hóa là Toán + Văn hoặc Văn + Sử sẽ phải đăng ký dự thi môn năng khiếu Giáo dục mầm non; Thí sinh xét tuyển theo khối C19 hoặc C20 sẽ phải tham gia sơ tuyển do Trường tổ chức.
  • Ngành Giáo dục thể chất: Ngoài 2 môn văn hóa là Toán + Sinh hoặc Toán + Địa hoặc Văn + GDCD hoặc Văn + Địa, thí sinh phải đăng ký dự thi môn năng khiếu Thể dục thể thao.
  • Ngành Sư phạm Âm nhạc: Ngoài 1 môn văn hóa là Toán hoặc Văn, thí sinh phải đăng ký dự thi 2 môn năng khiếu là Hát và Thẩm âm – Tiết tấu.
  • Ngành Sư phạm Mỹ thuật: Ngoài 1 môn văn hóa là Toán hoặc Văn, thí sinh phải đăng ký dự thi 2 môn năng khiếu là Trang trí và Hình họa.
  • Trường không sử dụng điểm bảo lưu kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trở về trước.
  • Trường không sử dụng điểm miễn thi môn Ngoại ngữ.
  • Trường không nhân hệ số môn thi.
  • Trường không quy định xếp loại học lực lớp 12 của học bạ THPT (kể cả với các ngành đào tạo giáo viên).

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Các ngành sử dụng khối thi năng khiếu phải có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.0 điểm.
  • Các ngành không thuộc lĩnh vực giáo viên: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Đồng Tháp, được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023; không có môn nào 1 điểm trở xuống.

b. Xét học bạ THPT

Hình thức xét tuyển:

  • Xét tuyển theo điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ứng với ngành đăng ký.
  • Xét điểm trung bình cả năm lớp 12.

Riêng các ngành năng khiếu phải đăng ký dự thi năng khiếu như bình thường, điểm xét tuyển môn văn hóa lấy từ kết quả học tập bậc THPT theo 1 trong 2 hình thức trên.

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Các ngành đào tạo giáo viên xét tuyển trình độ đại học sử dụng kết quả học bạ có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0, trừ các trường hợp sau:
    • Có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 với ngành Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng) Giáo dục thể chất, Sư phạm âm nhạc, Sư phạm mỹ thuật.
    • Thí sinh từng là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế, thí sinh ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật thi năng khiếu do Trường Đại học Đồng Tháp ≥ 9.0 trở lên.
  • Các ngành có môn thi năng khiếu phải có điểm môn năng khiếu ≥ 5.0 trở lên.
  • Các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: Tổng điểm các môn tổng kết lớp 12 theo kết quả học tập lớp 12 ≥ 18 hoặc điểm trung bình cả năm lớp 12 ≥ 6.0 điểm.

c. Xét tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do ĐHQG TPHCM tổ chức

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Các ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển các ngành đại học, người dự tuyển phải có học lực loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm; Ngành Giáo dục mầm non cao đẳng thí sinh phải tham gia sơ tuyển do Trường Đại học Đồng Tháp tổ chức.
  • Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023 và có điểm xét tuyển ≥ 600 điểm.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

Thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần theo hình thức trực tuyến tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn hoặc https://xacthuc.dichvucong.gov.vn

*Hồ sơ xét học bạ THPT:

  • Hồ sơ đăng ký xét học bạ theo mẫu (tải xuống);
  • Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận điểm học bạ của trường THPT;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
  • 01 bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước).

*Hồ sơ xét tuyển thẳng:

  • Giấy chứng nhận ưu tiên hoặc giấy xác nhận thành tích (nếu có);
  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
  • Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận điểm học bạ của trường THPT;
  • 01 bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước).

*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
  • Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận điểm học bạ của trường THPT (nếu xét các ngành đào tạo giáo viên);
  • 01 bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước);
  • Giấy tờ ưu tiên (nếu có)

c. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét học bạ THPT, xét tuyển thẳng:

  • Đợt 1: Từ ngày 01/04/2023 – 25/06/2023 (công bố kết quả dự kiến ngày 01/07/2023).
  • Đợt 2: Từ ngày 02/07/2023 – 10/08/2023 (công bố kết quả dự kiến ngày 15/08/2023).
  • Đợt 3 trở lên: Thông báo sau nếu còn chỉ tiêu.

*Thời gian đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực:

  • Đợt 1 và đợt 2: Thí sinh đăng ký trực tiếp trên hệ thống của ĐHQG TPHCM.
  • Đợt 3: Từ ngày 26/04/2023 – 25/06/2023 (dự kiến công bố kết quả ngày 01/07/2023)
  • Đợt 4: Từ ngày 02/07/2023 – 10/08/2023 (dự kiến công bố kết quả ngày 15/08/2023)
  • Đợt 5: Công bố sau nếu còn chỉ tiêu.

d. Hình thức đăng ký xét tuyển

*Xét học bạ và xét tuyển thẳng:

  • Nộp hồ sơ trực tiếp
  • Gửi hồ sơ chuyển phát nhanh qua bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đảm bảo chất lượng – Trường Đại học Đồng Tháp – số 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp.
  • Đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.dthu.edu.vn

*Xét kết quả thi đánh giá năng lực:

  • Đợt 1 và đợt 2 thí sinh đăng ký trực tuyến tại trang thông tin điện tử của kỳ thi tại http://thinangluc.vnuhcm.edu.vn
  • Đợt 3 trở đi: Đăng ký tương tự xét học bạ và xét tuyển thẳng.

e. Về thi năng khiếu do Trường Đại học Đồng Tháp tổ chức

Trường Đại học Đồng Tháp tổ chức thi năng khiếu dự kiến 2 đợt như sau:

  • Đợt 2: Ngày 17/07/2023.
  • Đợt 2: Ngày 17/08/2023.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp

Điểm trúng tuyển của trường Đại học Đồng Tháp theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Giáo dục Mầm non191923.23
2Giáo dục Tiểu học221923.28
3Giáo dục Công dân26.51
4Giáo dục Chính trị1924.2525.8
5Giáo dục Thể chất231825.66
6Sư phạm Toán học2423.124.17
7Sư phạm Tin học191919
8Sư phạm Vật lý2222.8523.98
9Sư phạm Hóa học2323.9524.45
10Sư phạm Sinh học1921.8523.2
11Sư phạm Ngữ văn232126.4
12Sư phạm Lịch sử192627.4
13Sư phạm Địa lý192525.57
14Sư phạm Âm nhạc191818
15Sư phạm Mỹ thuật191818
16Sư phạm Tiếng Anh241923.79
17Sư phạm Công nghệ191919
18Sư phạm Khoa học tự nhiên1919
19Sư phạm Lịch sử – Địa lý1920.25
20Ngôn ngữ Anh171618
21Ngôn ngữ Trung Quốc231618
22Quản lý văn hóa151515
23Tâm lý học giáo dục15
24Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)15
25Việt Nam học161515
26Quản trị kinh doanh1915.515
27Kinh doanh quốc tế15
28Tài chính – Ngân hàng181515
29Kế toán1915.515
30Quản lý công15
31Luật15.5
32Công nghệ sinh học15
33Khoa học môi trường151515
34Khoa học máy tính151515
35Công nghệ thông tin16
36Nông học151515
37Nuôi trồng thủy sản151515
38Công tác xã hội151515
39Quản lý tài nguyên và môi trường15
40Quản lý đất đai151515
41Giáo dục mầm non (Cao đẳng)171723

Từ khóa » Dthu Tuyen Sinh