Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Hải Phòng Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Hải Phòng chính thức có phương án tuyển sinh đại học cho năm 2023. Chi tiết các ngành tuyển sinh và hướng dẫn xét tuyển xem trong nội dung bài viết này.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Hải Phòng
  • Tên tiếng Anh: Haiphong University
  • Mã trường: THP
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Trung cấp chuyên nghiệp
  • Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng
  • Điện thoại: (0225)3.591.574 nhánh 101
  • Email: pktdbcl@dhhp.edu.vn
  • Website: http://dhhp.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HaiPhongUniversity

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy của Trường Đại học Hải Phòng cập nhật mới nhất ngày 24/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M03, M04
  • Chỉ tiêu: 235
  • Tên ngành: Giáo dục Tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 237
  • Tên ngành: Giáo dục Chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C14, C15, D01
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Giáo dục Thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu)
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 105
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 115
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn Quốc.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Chỉ tiêu: 135
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ)
  • Chỉ tiêu: 185
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ, Kinh tế ngoại thương, Quản lý Kinh tế.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch.
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D06, D15
  • Chỉ tiêu: 185
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 222
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 95
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp )
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 105
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 166
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7510103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 132
  • Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 54
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện công nghiệp và dân dụng)
  • Mã ngành: 7510301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 98
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Điện tự động Công nghiệp)
  • Mã ngành: 7510303
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 67
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, V01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D06, D15
  • Chỉ tiêu: 175
  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)
  • Mã ngành: 51140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M03, M04
  • Chỉ tiêu: 100

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT trong cả nước.
  • Riêng các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Hải Phòng xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sau:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C02 (Văn, Toán, Hóa)
  • Khối C14 (Văn, Toán, GD Công dân)
  • Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D03 (Văn, Toán, Tiếng Pháp)
  • Khối D04 (Văn, Toán, Tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, Tiếng Nhật)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
  • Khối M00 (Toán, Văn, NK)
  • Khối M01 (Văn, Anh, NK)
  • Khối M02 (Toán, Anh, NK)
  • Khối T00 (Toán, Sinh, NK)
  • Khối T01 (Toán, Văn, NK)
  • Khối V00 (Toán, Lý, NK)
  • Khối V01 (Toán, Văn, NK)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Theo quy định của Trường Đại học Hải Phòng và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

b. Xét học bạ THPT

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT năm lớp 12.

Không áp dụng với các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất).

c. Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế

Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK) và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập.

d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy của các đơn vị khác tổ chức.

e. xét tuyển thẳng

Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

*Môn thi năng khiếu

  • Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.
  • Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M03, M04 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
  • Môn thi Năng khiếu của khối T00 và T01 là phần thi: Bật xa tại chỗ. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
  • Môn thi Năng khiếu của khối V01 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).
  • Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi. Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi Năng khiếu tại các cơ sở đào tạo đại học khác để đăng ký xét tuyển.
  • Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký về địa chỉ: Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng. Thời gian nhận đăng ký từ ngày 15/3/2023 đến 15/7/2023.
  • Hồ sơ gồm có: Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu (theo mẫu, tải về từ Công thông tin điện tử của Trường); 03 ảnh 4×6; Lệ phí thi.

Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà trường.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng

Điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTNgành họcĐiểm chuẩn
202120222023
1Giáo dục Mầm non191919
2Giáo dục Tiểu học191922
3Giáo dục Chính trị1919
4Giáo dục Thể chất202222
5Sư phạm Toán học1921.523.5
6Sư phạm Tin học19
7Sư phạm Vật lý19
8Sư phạm Hóa học19
9Sư phạm Ngữ văn1923.523.5
10Sư phạm Tiếng Anh2226.530.5
11Ngôn ngữ Anh172724
12Ngôn ngữ Trung Quốc2129.527.5
13Văn học1414
14Kinh tế141417
15Việt Nam học141415
16Quản trị kinh doanh1517
17Thương mại điện tử141415
18Tài chính – Ngân hàng141415
19Kế toán141815
20Công nghệ thông tin1517.521.5
21Công nghệ kỹ thuật xây dựng141415
22Công nghệ chế tạo máy141415
23Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử141415
24Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử141516
25Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa141516
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành141616
27Kiến trúc141415
28Khoa học cây trồng14
29Công tác xã hội141415
30Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)172217

Từ khóa » Trường đại Học Hai Phong