Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
- Mã trường: HHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
- Email: [email protected]
- Website: http://vimaru.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024
- Từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024
* Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp
- Từ ngày 01/7/2024 đến 17h00 ngày 26/7/2024.
* Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (Xét học bạ)
- Từ ngày từ ngày 15/6/2024 đến 17h00 ngày 26/7/2024.
* Đối với phương thức 4
- Từ ngày 15/6/2024 đến 17h00 ngày 26/7/2024.
* Đối với phương thức 5
- Từ ngày 02/5/2024 đến 17h00 ngày 30/6/2024.
* Đối với phương thức 6: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT
- Trước 17h00 ngày 30/6/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành;
- Phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ);
- Phương thức 4: xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD);
- Phương thức 5: xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ;
- Phương thức 6: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Điểm xét tuyển là 15.
- Phương thức 2: Điểm xét tuyển là 15.
- Phương thức 3: Điểm xét tuyển là 18.
- Phương thức 4: Điểm xét tuyển là 15.
Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Đối với PT4, ngưỡng đảm bảo chất lượng là điểm quy đổi của điểm thi ĐGNL hoặc ĐGTD về thang 30 cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
b. Điều kiện đăng ký và hồ sơ xét tuyển
* Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024 do Bộ GDĐT tổ chức. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hay tham gia kỳ thi THPT năm 2024.
- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 của các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
* Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hay tham gia kỳ thi THPT năm 2024.
- Đạt một trong ba tiêu chí sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 550 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2024).
- Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên, bao gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
- Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực đạt từ Khá trở lên, hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
* Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ). Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2022, 2023, 2024.
- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
- Tổng điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
* Đối với phương thức 4: xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD) trong các kỳ thi từ 01/9/2023 đến 20/7/2024
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tổng điểm quy đổi điểm thi ĐGNL hoặc ĐGTD và điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
* Đối với phương thức 5: xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2024.
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
* Đối với phương thức 6: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT.
5. Học phí
- Học phí Nhà trường thu theo tín chỉ được thực hiện theo Nghị định 86/2015 và thông tư hướng dẫn Nghị định 86.
- Trong năm học tới học phí sẽ tăng theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật hiện hành.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | D101 | Điều khiển tàu biển | 200 | A00, A01, C01, D01 |
2 | D102 | Khai thác máy tàu biển | 160 | |
3 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | 90 | |
4 | D104 | Điện tử viễn thông | 90 | |
5 | D105 | Điện tự động công nghiệp | 120 | |
6 | D106 | Máy tàu thủy | 45 | |
7 | D107 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | 45 | |
8 | D108 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | 45 | |
9 | D109 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | 45 | |
10 | D110 | Xây dựng công trình thủy | 45 | |
11 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 90 | |
12 | D112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 75 | |
13 | D113 | Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | 45 | |
14 | D114 | Công nghệ thông tin | 110 | |
15 | D115 | Kỹ thuật môi trường | 120 | A00, A01, D01, D07 |
16 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | 120 | A00, A01, C01, D01 |
17 | D117 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 90 | |
18 | D118 | Công nghệ phần mềm | 60 | |
19 | D119 | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | 60 | |
20 | D120 | Luật hàng hải | 100 | |
21 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | 120 | |
22 | D122 | Kỹ thuật ô tô | 90 | |
23 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 50 | |
24 | D124 | Tiếng Anh thương mại | 120 | A01, D01, D10, D14 |
25 | D125 | Ngôn ngữ Anh | 120 | |
26 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 45 | A00, A01, D01, D07 |
27 | D127 | Kiến trúc và nội thất | 30 | A00, A01, C01, D01 |
28 | D128 | Máy và tự động công nghiệp | 90 | |
29 | D129 | Quản lý hàng hải | 100 | |
30 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | 90 | |
31 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 90 | |
32 | D401 | Kinh tế vận tải biển | 150 | |
33 | D402 | Kinh tế ngoại thương | 150 | |
34 | D403 | Quản trị kinh doanh | 90 | |
35 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | 150 | |
36 | D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | 200 | |
37 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | 100 | |
38 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | 60 | |
39 | H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | 90 | |
40 | H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | 90 | |
41 | H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | 110 | |
42 | H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | 110 | |
43 | S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | 30 | |
44 | S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 30 | |
45 | D132 | Luật kinh doanh | 60 | A00, A01, C01, D01 |
46 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing (CTTT) | 100 | A01, D01, D07, D15 |
47 | A408 | Kinh tế Hàng hải (CTTT) | 100 | |
48 | A4089 | Kinh doanh quốc tế & Logistics (CTTT) | 120 | |
49 | A404 | Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | 60 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:
I. Chương trình chuẩn
STT | Chuyên ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét tuyển kết hợp | Xét theo học bạ | PT1 | PT2 | PT3 | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Kinh tế vận tải biển | 25,35 | 25,25 | 25,0 | 24,50 | 24,25 | 25.50 | |||
2 | Kinh tế vận tải thủy | 24,25 | 24,25 | 22,0 | 23,50 | 23,00 | 24.75 | |||
3 | Logistics và chuỗi cung ứng | 26,25 | 26,25 | 25,75 | 25,75 | 25,25 | 26.25 | |||
4 | Kinh tế ngoại thương | 25,75 | 25,75 | 25,50 | 25,00 | 24,75 | 25.75 | |||
5 | Quản trị kinh doanh | 25 | 24,75 | 24,50 | 24,00 | 23,50 | 24.50 | |||
6 | Quản trị tài chính kế toán | 24,50 | 24,25 | 24,0 | 23,25 | 23,00 | 24.50 | |||
7 | Quản trị tài chính ngân hàng | 24,40 | 24,0 | 23,0 | 23,00 | 22,75 | 24.25 | |||
8 | Luật hàng hải | 23,65 | 23,25 | 22,0 | 22,50 | 22,00 | 23.50 | |||
9 | Điều khiển tàu biển | 21,50 | 22 | 21,75 | 21,0 | 24,75 | 22,00 | 22,00 | 25,00 | 23.50 |
10 | Khai thác máy tàu biển | 18 | 18 | 19,0 | 16,0 | 23,50 | 20,50 | 17,00 | 24,00 | 22.50 |
11 | Quản lý hàng hải | 24 | 25 | 23,75 | 22,0 | 27,50 | 23,50 | 22,00 | 27,50 | 23.75 |
12 | Điện tử viễn thông | 23 | 23 | 23,0 | 16,0 | 26,0 | 22,00 | 21,00 | 26,00 | 23.00 |
13 | Điện tự động giao thông vận tải | 18 | 18 | 20,0 | 16,0 | 24,0 | 21,00 | 20,00 | 24,00 | 21.50 |
14 | Điện tự động công nghiệp | 23,75 | 25 | 23,75 | 20,0 | 26,50 | 23,75 | 21,00 | 26,50 | 24.50 |
15 | Tự động hóa hệ thống điện | 22,40 | 23 | 23,25 | 16,0 | 25,50 | 22,50 | 20,00 | 25,50 | 23.50 |
16 | Máy tàu thủy | 18 | 18 | 18,0 | 16,0 | 22,0 | 21,00 | 17,00 | 22,00 | 22.50 |
17 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 14 | 18 | 17,0 | 16,0 | 21,0 | 19,50 | 17,00 | 21,00 | 21.00 |
18 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | 14 | 18 | 17,0 | 16,0 | 20,0 | 18,00 | 17,00 | 21,00 | 21.00 |
19 | Máy và tự động công nghiệp | 21,35 | 21 | 22,50 | 18,0 | 24,0 | 22,50 | 20,00 | 24,00 | 22.25 |
20 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | 18 | 18 | 19,50 | 16,0 | 23,25 | 21,50 | 19,50 | 23,25 | 21.50 |
21 | Kỹ thuật cơ khí | 23 | 23 | 22,75 | 16,0 | 25,0 | 21,50 | 19,00 | 25,00 | 22.75 |
22 | Kỹ thuật cơ điện tử | 23,85 | 24 | 23,75 | 16,0 | 25,75 | 23,00 | 19,00 | 25,75 | 24.00 |
23 | Kỹ thuật ô tô | 24,75 | 26 | 24,25 | 21,0 | 27,25 | 24,00 | 20,00 | 27,25 | 24.50 |
24 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 22,25 | 22 | 22,25 | 16,0 | 24,50 | 21,75 | 20,00 | 24,50 | 22.50 |
25 | Xây dựng công trình thủy | 14 | 18 | 17,0 | 16,0 | 19,0 | 18,00 | 17,00 | 22,00 | 20.00 |
26 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 17 | 20 | 18,0 | 16,0 | 23,50 | 20,00 | 17,00 | 23,50 | 21.50 |
27 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 16 | 18 | 17,0 | 16,0 | 22,0 | 19,00 | 17,00 | 22,00 | 20.50 |
28 | Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | 14 | 18 | 17,0 | 16,0 | 22,0 | 18,00 | 17,00 | 22,00 | 20.00 |
29 | Kiến trúc và nội thất | 14 | 18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) | 17,0 | 16,0 | 22,0 | 19,00 | 17,00 | 22,00 | 19.00 |
30 | Công nghệ thông tin | 25,15 | 26,50 | 25,25 | 24,50 | 27,75 | 24,50 | 24,00 | 27,75 | 25,00 |
31 | Công nghệ phần mềm | 24,50 | 25,25 | 24,25 | 23,50 | 27,0 | 23,50 | 27,0021,50 | 24.25 | |
32 | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | 23,75 | 24,50 | 23,25 | 23,0 | 26,50 | 22,50 | 21,50 | 26,50 | 23.25 |
33 | Kỹ thuật môi trường | 20 | 21 | 21,0 | 16,0 | 24,0 | 21,25 | 19,00 | 24,00 | 21,00 |
34 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 14 | 18 | 17,0 | 16,0 | 22,0 | 19,00 | 17,00 | 22,00 | 20,50 |
35 | Quản lý công trình xây dựng | 19,50 | 21,50 | 20,50 | 20,0 | 25,0 | 21,00 | 19,00 | 25,00 | 21.50 |
36 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 34,75 | 33,0 | 32,0 | 32,25 | 32,00 | 31.75 | |||
37 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 34,25 | 33,25 | 32,25 | 32,50 | 32,25 | 32,00 | |||
38 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 18 | 18 | 22,0 | 20,0 | 25,0 | 22,75 | 20,00 | 25,00 | 22.50 |
39 | Luật kinh doanh | 23.00 |
II. Chương trình chất lượng cao
STT | Chuyên ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét tuyển kết hợp | Xét theo học bạ | PT1 | PT2 | PT3 | Xét theo KQ thi THPT | ||
40 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | 19,50 | 19 | 21,0 | 18,0 | 23,50 | 21,00 | 20,00 | 24,50 | 21.50 |
41 | Công nghệ thông tin (CLC) | 22,75 | 22,50 | 23,25 | 20,0 | 25,75 | 22,00 | 21,50 | 25,75 | 22.50 |
42 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | 23,35 | 23,50 | 23,0 | 22,50 | 22,25 | 23.75 | |||
43 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | 24,35 | 24,0 | 23,50 | 23,00 | 22,75 | 24.00 |
III. Chương trình tiên tiến
STT | Chuyên ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét tuyển kết hợp | Xét theo học bạ | PT1 | PT2 | PT3 | |||
44 | Kinh tế Hàng hải | 22,15 | 22,75 | 21,50 | 22,25 | 22,00 | 23.00 | ||
45 | Kinh doanh quốc tế và logistics | 24,85 | 24,25 | 24,00 | 23,00 | 22,50 | 24.25 | ||
46 | Quản lý kinh doanh và marketing | 24 | 23,50 | 23,0 | 22,75 | 22,50 | 23.50 | ||
47 | Quản lý kinh doanh TMĐT | 22.25 |
IV. Chương trình lớp chọn
STT | Tên ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 202 | Năm 2024 | |||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét tuyển kết hợp | Xét theo học bạ | PT1 | PT2 | PT3 | |||
48 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | 14 | 19 | 20,0 | 16,0 | 21,0 | 19,00 | 18,00 | 23,00 | 21,50 |
49 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 14 | 18 | 16,0 | 15,0 | 20,0 | 18,00 | 17,00 | 22,00 | 21,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đại Học Hh
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM | VIETNAM MARITIME ...
-
Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam - Home | Facebook
-
Trường Đại Học Hàng Hải - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam - Wikipedia
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam 2021-2022 Chính Xác
-
Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam - Ise
-
Đại Học Hàng Hải Việt Nam - Điểm Chuẩn Nhập Học 2022
-
Trường Đại Học Hàng Hải - Trang Tuyển Sinh
-
4 Phương Thức Xét Tuyển Vào Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam ...
-
Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam Công Bố điểm Sàn Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Năm 2022
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Hàng Hải Hải Phòng 2022 Chính Xác Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM - VIMARU - Hướng Nghiệp GPO