Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Hùng Vương Năm 2022

Trường Đại học Hùng Vương đã công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Thông tin cụ thể mời các bạn theo dõi trong bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Hùng Vương
  • Tên tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)
  • Mã trường: THV
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Nông Trang, Việt Trì, Phú Thọ
  • Cơ sở đào tạo: Phường Hùng Vương, TX Phú Thọ
  • Điện thoại: 02103 – 993 369
  • Email: info@hvu.edu.vn
  • Trang web: http://www.hvu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihochungvuong

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Theo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương năm 2023 cập nhật mới nhất ngày 07/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Giáo dục Tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D84
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D11, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M07, M09
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Giáo dục Thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T02, T05, T07
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Sư phạm Âm nhạc
  • Mã ngành: 7140221
  • Tổ hợp xét tuyển: N00, N01
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D11, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D11, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D15
  • Chỉ tiêu: 40

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

  • Các ngành sư phạm chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc các tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hòa Bình và Hà Tây (cũ)
  • Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh trên cả nước.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Hùng Vương dự kiến tuyển sinh năm 2023 với các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT (xét kết quả học tập lớp 12).

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Hùng Vương xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối thi sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
  • Khối C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối D11 (Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
  • Khối D84 (Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Chi tiết về các phương thức xét tuyển sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Hùng Vương cập nhật mới nhất như sau:

  • Các ngành ngoài sư phạm: Khoảng 4.000.000 đồng/học kỳ.
  • Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): Thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương

Điểm trúng tuyển trường Đại học Hùng Vương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03  năm gần nhất như sau:

TTNgành họcĐiểm chuẩn
202120222023
1Sư phạm Mỹ thuật32
2Sư phạm Âm nhạc322429
3Giáo dục Thể chất322431.75
4Giáo dục Mầm non322631.9
5Giáo dục Tiểu học2626.526.75
6Sư phạm Toán học2424.524.75
7Sư phạm Vật lý24
8Sư phạm Hoá học24
9Sư phạm Sinh học24
10Sư phạm Ngữ văn25.7526.2527.45
11Sư phạm Lịch sử25.75
12Sư phạm Địa lý20
13Sư phạm Tiếng Anh24.7525.2525.3
14Ngôn ngữ Anh191717
15Ngôn ngữ Trung Quốc191717
16Kinh tế171617
17Quản trị kinh doanh171717
18Tài chính – Ngân hàng171717
19Kế toán171717
20Công nghệ thông tin161617
21Công nghệ kỹ thuật cơ khí161616
22Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử161617
23Chăn nuôi1716
24Khoa học cây trồng1716
25Thú y171716
26Công tác xã hội17
27Du lịch17
28Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành171716
29Điều dưỡng191919

Từ khóa » Cổng Sinh Viên Hvu