Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences
  • Mã trường: DHT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
  • SĐT: (0234)3823290
  • Email: [email protected]
  • Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 06/4/2024 đến 17h00 ngày 15/6/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ) hoặc Xét tuyển sử dụng điểm học bạ kết hợp với điểm thi năng khiếu.
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP.HCM.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo phương thức riêng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ)

  • Sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (THPT) các môn trong tổ hợp môn xét tuyển của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.
  • Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12, điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng nếu có (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là điểm xét tuyển phải ≥ 18,0 điểm.

b. Xét tuyển sử dụng điểm học bạ kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng cho ngành Kiến trúc)

  • Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
  • Ngoài các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển, thí sinh phải thi đánh giá năng lực môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ tượng) do Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của HĐTS các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng cấp để xét tuyển. Môn thi Vẽ Mỹ thuật có hệ số 1,5.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) và điểm của môn Vẽ mỹ thuật (chưa nhân hệ số) phải >=18.0; Điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5.0.

c. Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học quốc gia TP HCM

  • Sử dụng kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2024.
  • Đăng ký dự thi: Theo thông báo của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
  • Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 theo mức điểm chuẩn do Đại học Huế quy định.
  • Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
  • Nếu thí sinh tham gia nhiều đợt thi và nộp nhiều bảng kết quả sẽ xét theo bảng kết quả có tổng điểm thi cao nhất.
  • Điều kiện điểm để nộp hồ sơ: Tổng điểm thi từ 600/1200 điểm trở lên.

d. Xét tuyển theo phương thức riêng

Trường Đại học Khoa học ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt một trong các tiêu chí theo thứ tự sau:

  • Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên các năm 2023, 2024 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển; đối với môn Tin học sẽ được xét tuyển vào các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Quản trị và phân tích dữ liệu).
  • Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
  • Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24.0 điểm trở lên.
  • Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên

5. Học phí

Học phí năm học 2023 - 2024 của Trường Đại học Khoa học Huế dự kiến như sau:

- Ngành Triết học: sinh viên được miễn học phí trong toàn bộ khóa học.

- Các ngành khác:

Khối ngành Năm 2022 - 2023

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên:

Công nghệ sinh học, Hóa học và Khoa học môi trường

425.000 đồng/tín chỉ

Khối ngành V, Nhóm 1 - Công nghệ thông tin, kiến trúc:

Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm và Kiến trúc

445.000 đồng/tín chỉ
Khối ngành V, NHóm 2 - Toán và thống kê, máy tính, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, xây dựng, sản xuất và chế biến, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y:

Công nghệ kỹ thuật điện tử- viên thông, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản trị và phân tích dữ liệu, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa chất và Địa kỹ thuật xây dựng.

425.000 đồng/tín chỉ

Khối ngành VII, Nhóm 1: Báo chí và thông tin

Báp chí và Truyền thông số

370.000 đồng/tín chỉ

II. Ngành tuyển sinh

STT Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7480103

Kỹ thuật phần mềm

(chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)

200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 35 Toán-Vật lý-Hóa họcToán-Vật lý-Tiếng AnhNgữ văn-Toán-Tiếng AnhToán-Hóa học-Tiếng Anh
500 Sử dụng phương thức khác 05
2 7420201 Công nghệ sinh học 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 Toán-Vật lý-Hóa họcToán-Hóa học-Sinh họcToán-Sinh học-Tiếng AnhNgữ văn-Toán-Tiếng Anh
500 Sử dụng phương thức khác 05
3 7440112 Hóa học 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 08 Toán-Vật lý-Hóa họcToán-Hóa học-Sinh họcToán-Hóa học-Tiếng AnhNgữ văn-Toán-Tiếng Anh
500 Sử dụng phương thức khác 02
4 7440301 Khoa học môi trường 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 08 Toán-Vật lý-Hóa họcToán-Hóa học-Sinh họcToán-Hóa học-Tiếng AhNgữ văn-Địa lý-Tiếng Anh
500 Sử dụng phương thức khác 02
5 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 Toán-Vật lý-Hóa họcToán-Vật lý-Tiếng AnhNgữ văn-Toán-Tiếng Anh
500 Sử dụng phương thức khác 02
6 7480201 Công nghệ thông tin 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 230 Toán-Vật lý-Hóa họcToán-Vật lý-Tiếng AnhNgữ văn-Toán-Tiếng AnhToán-Hóa học-Tiếng Anh
500 Sử dụng phương thức khác 10
7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10

Toán-Vật lý-Hóa họcToán-Vật lý-Tiếng AnhToán-Hóa học-Tiếng AnhNgữ văn-Toán-Tiếng Anh

500 Sử dụng phương thức khác 02
8 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10

Toán-Vật lý-Hóa họcToán-Hóa học-Sinh họcToán-Hóa học-Tiếng AnhNgữ văn-Toán-Tiếng Anh

500 Sử dụng phương thức khác 03
9 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 Toán-Vật lý-Hóa họcToán-Hóa học-Sinh họcNgữ văn-Toán-Tiếng AnhToán-Địa lý-Tiếng Anh
500 Sử dụng phương thức khác 05
10 7580101 Kiến trúc 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 30 Toán-Ngữ văn-Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)Toán-Vật lý-Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)Toán-Tiếng Anh-Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)
500 Sử dụng phương thức khác 05
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 08

Toán-Vậy lý-Hóa họcToán-Hóa học-Sinh họcNgữ văn-Toán-Tiếng AnhToán-Địa lý-Tiếng Anh

500 Sử dụng phương thức khác 02
12 7220104 Hán Nôm 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lýNgữ văn-Lịch sử-Tiếng AnhNgữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
500 Sử dụng phương thức khác 02
13 7229001 Triết học 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10

Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dânToán-Vật lý-Hóa họcNgữ văn-Toán-Tiếng AnhNgữ văn-Giáo dục công dân-Tiếng Anh

500 Sử dụng phương thức khác 02
14 7229010 Lịch sử 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lýNgữ văn-Lịch sử-Tiếng AnhNgữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dânNgữ văn-Toán-Tiếng Anh
500 Sử dụng phương thức khác 02 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lýNgữ văn-Lịch sử-Tiếng AnhNgữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
15 7229030 Văn học 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
500 Sử dụng phương thức khác 02
16 7310205 Quản lý nhà nước 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dânNgữ văn-Toán-Giáo dục công dânNgữ văn-Toán-Tiếng AnhNgữ văn-Giáo dục Công dân-Tiếng Anh
500 Sử dụng phương thức khác 02
17 7310301 Xã hội học 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 08 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lýNgữ văn-Lịch sử-Tiếng AnhNgữ văn-Toán-Tiếng AnhNgữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
500 Sử dụng phương thức khác 02
18 7310608 Đông phương học 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 13 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lýNgữ văn-Lịch sử-Tiếng AnhNgữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dânNgữ văn-Toán-Tiếng Anh
500 Sử dụng phương thức khác 02
19 7320101 Báo chí 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 60 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lýNgữ văn-Địa lý-Tiếng AnhNgữ văn-Toán-Tiếng Anh
500 Sử dụng phương thức khác 05
20 7320111 Truyền thông số 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 18 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lýNgữ văn-Địa lý-Tiếng AnhNgữ văn-Toán-Tiếng Anh
500 Sử dụng phương thức khác 02
21 7760101 Công tác xã hội 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dânNgữ văn-Lịch sử-Tiếng AnhNgữ văn-Toán-Tiếng AnhNgữ văn-Lịch sử-Địa lý
500 Sử dụng phương thức khác 02
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 08 Toán-Hóa học-Sinh họcToán-Ngữ văn-Địa lýNgữ văn-Toán-Tiếng AnhToán-Địa lý-Tiếng Anh
500 Sử dụng phương thức khác 02
23 7850105 Quản lý An toàn, Sức khỏe và Môi trường 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 08 Toán-Vật lý-Hóa họcToán-Hóa học-Sinh họcToán-Hóa học-Tiếng AnhNgữ văn-Địa lý-Tiếng Anh
500 Sử dụng phương thức khác 02
24 7440102 Vật lý học 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 08 Toán, Vật lý, Hóa họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, GDCDNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
500 Sử dụng phương thức khác 02

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Huế như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

Hán Nôm

15

15,50

15,50

16,25

2

Triết học

15

15

15,50

16,00

3

Lịch sử

15

15,50

16,00

16,00

4

Văn học

15

15,50

15,50

16,25

5

Xã hội học

15

15,50

15,50

16,25

6

Đông phương học

15,25

15,50

16,00

16,00

7

Báo chí

16,50

17

17,50

18,00

8

Công nghệ sinh học

16

16

16,00

16,00

9

Vật lý học

15,00

10

Hóa học

16

15

15,50 15,75

11

Khoa học môi trường

15,25

15

15,00

15,00

12

Công nghệ thông tin

17

17

17,50

17,50

13

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15,25

15

16,00

16,50

14

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

15

15,50

15,50

15

Kiến trúc

16,50

16

16,50

16,75

16

Công tác xã hội

15

15,50

15,50

16,25

17

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,25

15

15,50

15,50

18

Quản lý nhà nước

15

15

15,50

16,00

19

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

15

15,50

15,75

20

Địa kỹ thuật xây dựng

15

15,50

15,50

21

Kỹ thuật phần mềm

16,50

16,50

16,50

17,00

22

Quản trị và phân tích dữ liệu

16

16

16,00

16,50

23

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

15

15,00

15,00

24

Truyền thông số

16,50

16,50

17,50

25

Quản lý văn hóa

16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế

Thư viện trường Đại học Khoa học - ĐH Huế
Đại học Khoa học Huế

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » đại Học Khoa Học Huế Học Phí