Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Khoa Học Huế 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Khoa học Huế đã chính thức công bố đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong bài viết sau.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences (HUSC)
  • Mã trường: DHT
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Huế
  • Loại hình đào tạo:
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế
  • Điện thoại: (0234) 382 3290
  • Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn
  • Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/husc.edu.vn

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Khoa học Huế cập nhật ngày 14/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Huế năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 35
  • Chỉ tiêu khác: 5
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Khoa học môi trường
  • Mã ngành: 7440301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Quản trị và phân tích dữ liệu
  • Mã ngành: 7480107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 500
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 210
  • Chỉ tiêu khác: 6
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
  • Mã ngành: 7520503
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D10
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02 (Vẽ mỹ thuật hệ số 1.5)
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 70
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu khác: 5
  • Tên ngành: Địa kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D10
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Hán Nôm
  • Mã ngành: 7220104
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D14
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Triết học
  • Mã ngành: 7229001
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C19, D01, D66
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Lịch sử
  • Mã ngành: 7229010
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D14
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D14
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C14, C19, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D14
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 13
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Báo chí
  • Mã ngành: 7320101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 85
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 43
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Truyền thông số
  • Mã ngành: 7320109
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 18
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C19, D01, D14
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C04, D01, D15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu khác: 2
  • Tên ngành: Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường
  • Mã ngành: 7440302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu khác: 2

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học Huế xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét kết hợp kết quả học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và thi năng khiếu.

c. Các tổ hợp xét tuyển

HUSC xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
  • Khối C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)
  • Khối C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân)
  • Khối C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
  • Khối D66 (Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Huế, công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

b. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tổng điểm tổng kết 3 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0 điểm.
  • Ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm môn vẽ mỹ thuật (không nhân hệ số) ≥ 18.0 điểm và điểm môn Vẽ mỹ thuật ≥ 5.0 điểm.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà trường.

5. Chính sách ưu tiên

a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng của Bộ GD&ĐT.

b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường

Thí sinh đạt 1 trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học:

  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
  • Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên;
  • Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;
  • Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
  • Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi văn hóa cấp Quốc tế, Quốc gia, cấp tỉnh đối với môn Tin học đối với ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Quản trị và phân tích dữ liệu.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Khoa học Huế năm 2023 dự kiến như sau:

  • Khối ngành Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên: 425.000 đồng/tín chỉ.
  • Khối ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Kiến trúc: 445.000 đồng/tín chỉ.
  • Khối các ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản trị và phân tích dữ liệu, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa chất và Địa kỹ thuật xây dựng: 425.000 đồng/tín chỉ.
  • Khối các ngành Báo chí và Truyền thông số: 370.000 đồng/tín chỉ.
  • Khối các ngành Hán Nôm, Triết học, Lịch sử, Ngôn ngữ học, Văn học, Quản lý nhà nước, Xã hội học, Đông phương học, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường: 355.000 đồng/tín chỉ.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế

Điểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngành họcĐiểm chuẩn
202120222023
1Hán – Nôm15.015.515.5
2Triết học15.01515.5
3Lịch sử15.515.516
4Ngôn ngữ học15.0
5Văn học15.515.5
6Quản lý nhà nước15.01515.5
7Xã hội học15.015.515.5
8Đông phương học15.2515.516
9Báo chí16.51717.5
10Công nghệ sinh học16.01616
11Kỹ thuật sinh học16.0 –
12Hóa học15.01515.5
13Khoa học môi trường15.251515
14Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường1515
15Toán ứng dụng16.0 –
16Kỹ thuật phần mềm16.516.516.5
17Công nghệ thông tin17.01717.5
18Quản trị và phân tích dữ liệu16.01616
19Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông15.251516
20Công nghệ kỹ thuật hóa học15.01515.5
21Kỹ thuật môi trường15.25 –
22Kỹ thuật địa chất15.25 –
23Kiến trúc16.51616.5
24Địa kỹ thuật xây dựng1515.5
25Công tác xã hội15.015.515.5
26Quản lý tài nguyên và môi trường15.251515.5
27Truyền thông số16.516.5
28Kỹ thuật trắc địa – bản đồ1515.5

Từ khóa » đại Học Khoa Học Huế Các Ngành