Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology of Hanoi (USTH)
- Mã trường: KCN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Thạc sĩ - Tiến sĩ
- Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, Tp. Hà Nội
- SĐT: +84-24 37 91 69 60
- Email: [email protected] - [email protected] - [email protected]
- Website: https://www.usth.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/usth.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
a. Xét tuyển dựa trên Thi đánh giá năng lực (PT1), kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn (PT2) và Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường (PT3):
| Đợt | Thời gian nhận hồ sơ(PT1, PT2, PT3) | Kiểm tra kiến thức (PT1)Phỏng vấn trực tiếp (PT2) | Phỏng vấn trực tuyến (PT1) |
| 1 | 06/02 – 28/02/2025 | 15/3 – 16/3/2025 | 22/3 – 23/3/2025 |
| 2 | 01/4 – 23/4/2025 | 17/5 – 18/5/2025 | 24/5 – 25/5/2025 |
| 3 | 07/2025** | 07/2025 | 07/2025 |
- * Lịch tuyển sinh có thể thay đổi và sẽ được cập nhật trên website của Trường. Kết quả xét tuyển thẳng, kết quả kiểm tra kiến thức, kết quả phỏng vấn sẽ được thông báo tới thí sinh qua email và trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của Trường.
- ** Thời gian nhận hồ sơ đợt 3 sẽ điều chỉnh theo lịch công bố kết quả thi THPT của Bộ GDĐT.
b. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GDĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong nước và ngoài nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL do Trường tổ chức;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;
4.2. Tiêu chí tuyển sinh
a. Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT)
| STT | Phương thức | Điều kiện dự tuyển |
| 1 | Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL do Trường tổ chức |
|
| 2 | Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
|
| 3 | Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường |
|
| 4 | Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT |
|
b. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam cần đáp ứng 02 tiêu chí sau
| 1 | Chứng chỉ tốt nghiệp hoặc bảng điểm của thí sinh phải có ít nhất |
| 1. 02 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt điểm C trở lên (khoảng 65%) đối với chương trình A-level (GCEA Level) – General Certificate of Education Level; hoặc | |
| 2. 02 môn học thuộc nhóm môn Khoa học và Toán đạt từ điểm 4 trở lên (thang điểm 7) đối với chương trình IB-International Baccalaureate Diploma Program; hoặc | |
| 3. 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt từ điểm 13 trở lên (thang điểm 20) đối với chương trình của Pháp; hoặc | |
| 4. Liên hệ phòng Quản lý đào tạo để được hỗ trợ đối với các chương trình khác | |
| 2 | Đỗ kỳ thi kiểm tra kiến thức và kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức(8) |
4.3. Đối tượng tuyển thẳng
Thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2025 và đáp ứng ít nhất một (01) trong những điều kiện sau trong thời gian không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển:
- Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh (hoặc tương đương): giải nhất, nhì, ba, khuyến khích các môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, Địa lí;
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba toàn cuộc (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên) trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, khu vực và quốc tế (thông qua xét duyệt của Hội đồng tuyển sinh của Trường);
- Thí sinh là thành viên đội tuyển Quốc gia tham gia các kỳ thi quốc tế các môn khoa học tự nhiên, cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên).
5. Học phí
Học phí dự kiến như sau:
| STT | Ngành | Học phí/60 tín chỉ/năm học 2025-2026 | |
| Sinh viên Việt Nam | Sinh viên quốc tế | ||
| 1 | Ngành Kỹ thuật Hàng không (định hướng Kỹ thuật vận hành hoặc Kỹ thuật bảo dưỡng) | 100.000.000 VND | 140.500.000 VND |
| 2 | Ngành Kỹ thuật Hàng không(định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng và B1/B2) | 125.000.000 VND | - |
| 3 | Ngành Dược học | 73.500.000 VND | - |
| 4 | Các ngành khác trong chương trình một bằng | 56.000.000 VND | 74.000.000 VND |
| 5 | Chương trình song bằng | 79.000.000 VND | 100.000.000 VND |
- Học phí năm đầu tiên thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình cấp 1 bằng của USTH
| STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
| 1 | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 | Toán - Hóa - SinhToán - Lý - HóaToán - Lý - SinhToán - Sinh - Tiếng Anh |
| 2 | Hóa học | 7440112 | Toán - Hóa - LýToán - Lý - SinhToán - Hóa - Tin họcToán - Hóa - Tiếng Anh |
| 3 | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 | Toán - Lý - TinToán - Lý - Tiếng AnhToán - Lý - HóaToán - Lý - SinhToán - Hóa - Tin họcToán - Hóa - Sinh |
| 4 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 | Toán - Lý - HóaToán - Hóa - Tiếng AnhToán - Hóa - Tiếng AnhToán - Sinh - Tiếng AnhToán - Hóa - Tin họcToán - Sinh - Tin học |
| 5 | Toán ứng dụng | 7460112 | Toán - Lý - Tin họcToán - Lý - Tiếng AnhToán - Lý - HóaToán - Lý - SinhToán - Hóa - Tin họcToán - Hóa - Tiếng AnhToán - Sinh - Tin họcToán - Sinh - Tiếng AnhToán - Tin học - Tiếng Anh |
| 6 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | Toán - Lý - Tin họcToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tin học - Tiếng Anh |
| 7 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 | Toán - Lý - Tin họcToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tin học - Tiếng Anh |
| 8 | An toàn thông tin | 7480202 | Toán - Lý - Tin họcToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tin học - Tiếng Anh |
| 9 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | Toán - Lý - Tin họcToán - Lý - Tiếng Anh |
| 10 | Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | Toán - Lý - Tin họcToán - Lý - Tiếng AnhToán - Lý - Hóa họcToán - Hóa - Tiếng Anh |
| 11 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 | Toán - Lý - Tin họcToán - Lý - Tiếng AnhToán - Lý - Hóa họcToán - Tin học - Tiếng AnhToán - Hóa - Tiếng Anh |
| 12 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | Toán - Lý - Tin họcToán - Lý - Tiếng Anh |
| 13 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 | Toán - Lý - Tin họcToán - Lý - Tiếng Anh |
| 14 | Công nghệ vi mạch bán dẫn | 7520401 | Toán - Lý - Tin họcToán - Lý - Tiếng AnhToán - Lý - Hóa họcToán - Lý - Sinh |
| 15 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán - Hóa - SinhToán - Lý - HóaToán - Sinh - Tiếng Anh |
| 16 | Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 | Toán - Hóa - SinhToán - Lý - HóaToán - Lý - SinhToán - Lý - Tiếng Anh |
| 17 | Dược học | 7720201 | Toán - Hóa - SinhToán - Lý - HóaToán - Lý - SinhToán - Hóa - Tiếng Anh |
2. Chương trình song bằng
| STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
| 1 | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 | Toán - Hóa - SinhToán - Lý - HóaToán - Lý - SinhToán - Sinh - Tiếng Anh |
| 2 | Hóa học | 7440112 | Toán - Hóa - Lý Toán - Hóa - SinhToán - Hóa - Tin họcToán - Hóa - Tiếng Anh |
| 3 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 | Toán - Lý - TinToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tin học - Tiếng Anh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
| STT | Tên ngành | Năm 2023(Xét KQ thi THPT) | Năm 2024(Xét KQ thi THPT) | Năm 2025(Xét KQ thi THPT) |
| 1 | Công nghệ Thông tin và truyền thông | 24,05 | 22,50 | 18.5 |
| 2 | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 21,80 | 22,00 | 21.75 |
| 3 | Khoa học và Công nghệ Thực phẩm | 22,05 | 20,35 | 18.25 |
| 4 | Khoa học và Công nghệ Y khoa | 22,60 | 21,10 | 19.25 |
| 5 | An toàn thông tin | 24,05 | 23,00 | 21.00 |
| 6 | Hóa học | 20,15 | 21,75 | 18.75 |
| 7 | Toán ứng dụng | 22,55 | 21,15 | 19.25 |
| 8 | Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo | 22,65 | 20,80 | 19 |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24,63 | 23,51 | 20.5 |
| 10 | Khoa học môi trường ứng dụng | 18,55 | 18,65 | 19.75 |
| 11 | Khoa học dữ liệu | 24,51 | 22,05 | 20 |
| 12 | Kỹ thuật ô tô | 23,28 | 22,00 | 18.6 |
| 13 | Khoa học vũ trụ và công nghệ vệ tinh | 20,30 | 21,65 | 18.35 |
| 14 | Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc | 23,14 | 21,60 | 19.25 |
| 15 | Công nghệ vi mạch bán dẫn | 25,01 | 23.00 | |
| 16 | Dược học | 23,57 | 20 | |
| 17 | Kỹ thuật hàng không | 23.22 | ||
| 18 | Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc (Song bằng) | 24.82 | ||
| 19 | Hóa học (Song bằng) | 23.53 | ||
| 20 | Công nghệ Thông tin và truyền thông (Song bằng) | 24.25 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH






Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội - USTH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường đại Học Usth Tuyển Dụng
-
Tuyển Dụng - USTH
-
Tuyển Sinh - Trường đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội - USTH
-
Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội - USTH - Home | Facebook
-
Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội
-
Trường USTH Mở Chương Trình Song Bằng Việt-Pháp
-
Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội (USTH) - TopCV
-
Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh
-
USTH Thông Báo Tuyển Sinh Trình độ Tiến Sĩ Năm 2022
-
Trường ĐH Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội Tuyển Dụng Chuyên Viên ...
-
Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội Tuyển Dụng Nhân ...
-
ĐH Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội Lần đầu đào Tạo Song Bằng Việt
-
Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội (USTH ) - JobsGO
-
Trường ĐH Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội Công Bố Phương án ...
-
Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội – Wikipedia Tiếng Việt