Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kiến Trúc Thành Phố Hồ Chí Minh
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
- Mã trường: KTS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 196 Pasteur - phường 6 - quận 3 - thành phố Hồ Chí Minh
- Cơ sở Thủ Đức: Số 48 Đặng Văn Bi - phường Bình Thọ - quận Thủ Đức - TP.Hồ Chí Minh
- SĐT: (08).38.222.748
- Email: [email protected]
- Website: http://www.uah.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Năm 2024, Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh chỉ tổ chức duy nhất 01 đợt thi các môn năng khiếu:
- Đăng ký trực tuyến: Dự kiến từ ngày 04/03 đến hết ngày 28/04/2024. Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến các phương thức xét tuyển sớm (Phương thức 1, 2, 3, 4): Dự kiến ngày 04/03 đến ngày 28/04/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tất cả các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Phương thức 2: Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên);
- Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước ;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh;
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024;
4.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (301 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8))
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông và thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Riêng các thí sinh đăng ký xét tuyển ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024 đạt từ 5,0 trở lên.
* Phương thức 2 - Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên) (303 - Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT)
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp, từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên (chỉ tính các giải đạt được trong 3 năm học Trung học phổ thông).
- Riêng các thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024 tổ chức đạt từ 5,0 trở lên.
* Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước (200 - Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ))
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước (Danh sách các Trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu tại Phục lục 2 đính kèm):
- Xét tuyển vào ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng: Điểm trung bình học bạ của 5 học kỳ mỗi môn (trừ học kỳ 2 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển từ 8,0 trở lên;
- Xét tuyển vào ngành năng khiếu: Điểm trung bình học bạ của 5 học kỳ mỗi môn (trừ học kỳ 2 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển từ 8,0 trở lên và điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024 tổ chức đạt từ 5,0 trở lên.
* Phương thức 4 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (402 - Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển)
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông trong cả nước có điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2024 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 700 điểm trở lên.
- Riêng các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024 đạt từ 5,0 trở lên.
* Phương thức 5 - Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 (100 - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT)
- Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với từng ngành xét tuyển sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024. Riêng các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024 đạt từ 5,0 trở lên.
5. Học phí
Học phí dự kiến đại học hệ chính quy khóa 2023, học kỳ 1 năm học 2023 - 2024 tại tất cả các cơ sở đào tạo của Trường được tính theo số lượng tín chỉ theo ngành và chương trình đào tạo như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Đơn giá (VNĐ/ Tín chỉ) | Số Tín chỉ | Học phí (VNĐ) |
1 | Ngành Kiến trúc hệ vừa làm vừa học | 7580101 | 780.000 | 16 | 12.480.000 |
2 | Ngành Kỹ thuật xây dựng hệ vừa làm vừa học (5 năm) | 7580201 | 780.000 | 15 | 11.700.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyểnvào các ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
I | Tại TP. Hồ Chí Minh | 1345 | |||
1 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 370 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | ||||
Kết quả ĐGNL | |||||
2 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 7580201CLC | Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 35 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | ||||
Kết quả ĐGNL | |||||
3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Cấp thoát nước - Năng lượng thông tin - Giao thông san nền) | 7580210 | Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 100 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | ||||
Kết quả ĐGNL | |||||
4 | Quản lý xây dựng | 7580302 | Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 75 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | ||||
Kết quả ĐGNL | |||||
5 | Kiến trúc | 7580101 | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 210 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật | |||||
6 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 40 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật | |||||
7 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 70 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật | |||||
8 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 7580105CLC | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 30 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật | |||||
9 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 75 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật | |||||
10 | Thiết kế nội thất | 7580108 | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 75 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật | |||||
11 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | 50 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật | |||||
12 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | Toán – Văn – Vẽ TT Màu | H01 | 50 |
Toán –Tiếng Anh – Vẽ TT Màu | H02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu | |||||
13 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | Toán – Văn – Vẽ TT Màu | H01 | 100 |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu | H06 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu | |||||
14 | Thiết kế thời trang | 7210404 | Toán – Văn – Vẽ TT Màu | H01 | 40 |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu | H06 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu | |||||
15 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 25 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật | |||||
Theo 02 phương thức tuyển sinh chung và tuyển sinh riêng (xem thông báo) | |||||
II | Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ (Thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long) | 130 | |||
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 40 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | ||||
Kết quả ĐGNL | |||||
17 | Kiến trúc | 7580101CT | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 50 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật | |||||
18 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | 40 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật | |||||
III | Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Đà Lạt (Thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ) | 80 | |||
19 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 30 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | ||||
Kết quả ĐGNL | |||||
20 | Kiến trúc | 7580101DL | Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 50 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật |
Lưu ý: Chỉ tiêu của từng phương thức xét tuyển có thể được điều chỉnh theo tình hình tuyển sinh thực tế.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điể chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Kỹ thuật xây dựng | 22,60 | 24,72 | 19,85 | 20,95 | 21,20 |
2 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16,20 | 21,55 | 15,50 | 15,00 | 18,80 |
3 | Quản lý xây dựng | 22,00 | 24,51 | 20,50 | 21,20 | 22,50 |
4 | Kiến trúc | 24,40 | 24,88 | 24,17 | 24,64 | 24,09 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị | 22,65 | 22,80 | 22,28 | 23,54 | 23,12 |
6 | Kiến trúc cảnh quan | 23,51 | 23,71 | 23,05 | 23,95 | 23,40 |
7 | Thiết kế nội thất | 24,46 | 24,75 | 24,59 | 24,61 | 23,91 |
8 | Mỹ thuật đô thị | 22,87 | 24,14 | 22,70 | 23,45 | 22,76 |
9 | Thiết kế công nghiệp | 24,08 | 24,42 | 24,51 | 24,57 | 24,72 |
10 | Thiết kế đồ họa | 25,35 | 24,87 | 24,17 | 25,69 | 25,52 |
11 | Thiết kế thời trang | 24,26 | 24,38 | 24,22 | 24,70 | 24,81 |
12 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 20,65 | 25,32 | 21,10 | 21,10 | 21,20 |
13 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 20,83 | 19,59 | 21,55 | 22,37 | 22,32 |
14 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 24,16 | 24,22 | 23,61 | 24,18 | 23,68 |
15 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 16,93 | 21,11 | 15,0 | 20,86 | 21,39 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại học Kiến trúc TP.Hồ Chí Minh
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đại Học Uah
-
Đại Học Kiến Trúc
-
Đại Học Kiến Trúc TP.Hồ Chí Minh - Home - Facebook
-
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Kiến Trúc Thành Phố Hồ Chí Minh - Wikipedia
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc TP. HCM 2022 - Thủ Thuật
-
Review Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM (UAH) Có Tốt Không?
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM Năm 2022
-
CENTRAL ĐỒNG HÀNH CÙNG LỄ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC KIẾN ...
-
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM CỚ SỞ ĐÀ LẠT - UAH
-
Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội
-
Học Phí Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM
-
Trường Đại Học Kiến Trúc TP HCM (UAH) - Điểm Chuẩn, Học Phí ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2022 - TrangEdu