Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kinh Tế Huế 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết xem trong bài viết sau nhé.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Huế
  • Tên tiếng Anh: University of Economics – Hue University (HCE)
  • Mã trường: DHK
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Huế
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tiên tiến – Liên kết nước ngoài
  • Lĩnh vực: Kinh tế và Quản trị kinh doanh
  • Địa chỉ: 100 Phùng Hưng – TP Huế
  • Cơ sở đào tạo: 99 Hồ Đắc Di – TP Huế
  • Điện thoại: 0234 3691 333
  • Email: vanthudhkt@hce.edu.vn
  • Website: http://hce.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhte.hue/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa vào Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế cập nhật mới nhất ngày 18/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Huế năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Các chuyên ngành: Kế hoạch – Đầu tư, Kinh tế và Quản lý tài nguyên môi trường, Kinh tế và Quản lý du lịch.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C15, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 110
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 50
  • Chỉ tiêu khác: 20
  • Tên ngành: Kinh tế nông nghiệp
  • Mã ngành: 7620115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C15, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 5
  • Chỉ tiêu khác: 5
  • Tên ngành: Kinh tế quốc tế
  • Mã ngành: 7310106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C15, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 65
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 0
  • Chỉ tiêu khác: 10
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C15, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 365
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 0
  • Chỉ tiêu khác: 40
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 210
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 0
  • Chỉ tiêu khác: 25
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 100
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 0
  • Chỉ tiêu khác: 10
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý
  • Mã ngành: 7340405
  • Các chuyên ngành: Tin học kinh tế, Phân tích dữ liệu kinh doanh.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu khác: 05
  • Tên ngành: Thống kê kinh tế (Chuyên ngành Thống kê kinh doanh)
  • Mã ngành: 7310107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 365
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 0
  • Chỉ tiêu khác: 40
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 280
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 0
  • Chỉ tiêu khác: 30
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 180
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 0
  • Chỉ tiêu khác: 20
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 110
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 0
  • Chỉ tiêu khác: 15
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 250
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 0
  • Chỉ tiêu khác: 30
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 0
  • Chỉ tiêu khác: 10
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng, Công nghệ tài chính.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D96, D01, D03
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 115
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 0
  • Chỉ tiêu khác: 20
  • Tên ngành: Kinh tế chính trị (miễn học phí)
  • Mã ngành: 7310102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 0
  • Chỉ tiêu khác: 05
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340101TA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 05
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 0
  • Chỉ tiêu khác: 05
  • Tên ngành: Kinh tế số
  • Mã ngành: 7310109
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C15, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu khác: 05
  • Tên ngành: Kinh tế (Chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) (CLC)
  • Mã ngành: 7310101CL
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C15, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 05
  • Chỉ tiêu khác: 05
  • Tên ngành: Kiểm toán (CLC)
  • Mã ngành: 7340302CL
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C15, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 05
  • Chỉ tiêu khác: 05
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (CLC)
  • Mã ngành: 7340101CL
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C15, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu khác: 05
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Liên kết đồng cấp với trường đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp)
  • Mã ngành: 7349001
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, D03, D96
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 05
  • Chỉ tiêu khác: 05
  • Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo từ trường Đại học Sydney, Úc)
  • Mã ngành: 7903124
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C15, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 05
  • Chỉ tiêu khác: 05

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế Huế tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển như sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo phương án riêng của trường.

c. Các tổ hợp xét tuyển

HCE xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối C15 (Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội)
  • Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp)
  • Khối D96 (Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét học bạ THPT

Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển tính từ điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn 1 chữ số thập phân) của 2 học kì năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12.

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18.0 điểm.

b. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Huế và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

c. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

d. Xét tuyển theo phương án riêng của trường

Các đối tượng xét tuyển thẳng theo phương án riêng:

  • Có kết quả học tập bậc THPT của 3 học kì từ học kì 1 lớp 11 đến học kì 1 lớp 12) loại giỏi.
  • Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2022, 2023 với môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển.
  • Có chứng chỉ tiếng Anh còn thời hạn tới ngày nộp hồ sơ xét tuyển đạt IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm hoặc TOEFL ITP từ 500 điểm.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế

Điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTNgành họcĐiểm chuẩn
202120222023
1Kinh tế181617
2Kinh tế chính trị161617
3Kinh tế nông nghiệp161617
4Kinh tế quốc tế161617
5Thống kê kinh tế161617
6Quản trị kinh doanh222019
7Kinh tế số18
8Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)1823
9Marketing232323
10Kinh doanh thương mại171818
11Thương mại điện tử2022.522
12Tài chính – Ngân hàng171818
13Kế toán2020.519
14Kiểm toán171717
15Quản trị nhân lực171818
16Hệ thống thông tin quản lý161617
17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng2021.521
18Kinh tế (Chất lượng cao)181617
19Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)181819
20Kiểm toán (Chất lượng cao)171717
21Tài chính – Ngân hàng (Liên kết Đại học Rennes)161617
22Quản trị kinh doanh (Liên kết Đại học Dublin)16
23Song ngành Kinh tế – Tài chính (Liên kết Đại học Sysney)161617

Từ khóa » Xét Tuyển Thẳng đại Học Kinh Tế Huế