Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
  • Tên tiếng Anh: Hai Duong Medical technical University (HMTU)
  • Mã trường: DKY
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Số 1, đường Vũ Hựu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
  • SĐT: 84-220-3891799
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.hmtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/HMTUP/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

* Phương thức xét tuyển thẳng và xét tuyển kết quả thi THPT 2024

  • Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.

* Phương thức Xét tuyển căn cứ vào điểm học bạ THPT, Xét tuyển căn cứ vào Chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế và Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Nộp hồ sơ đăng ký từ ngày 05/05/2024 đến ngày 31/05/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT 2024;
  • Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào điểm học bạ THPT cho 4 ngành Điều dưỡng và ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng; Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Hình ảnh Y học;
  • Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào Chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế;
  • Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

  • Đối với thí sinh đã học bổ sung kiến thức dự bị Đại học năm học 2023-2024 phải có học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi trở lên và năm học bổ sung kiến thức dự bị Đại học có tổng điểm 03 môn Toán- Hóa- Sinh từ 24,0 điểm trở lên đối với ngành Y khoa; xếp loại Khá trở lên và năm học bổ sung kiến thức dự bị Đại học có tổng điểm 03 thuộc tổ hợp môn xét tuyển từ 19.5 trở lên đối với các ngành còn lại.

4.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT

  • Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe của Bộ GD&ĐT.

4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào điểm học bạ THPT

  • Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5.

4.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào Chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế trong thời hạn: từ 01/08/2022 đến 30/05/2024

  • Điểm IELTS đạt từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT đạt từ 60 trở lên.
  • Có học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi trở lên và có điểm Trung bình mỗi kỳ trong 06 học kỳ của từng môn (Toán- Hóa) hoặc (Toán- Sinh) từ 8.0 trở lên đối với ngành Y khoa, xếp loại Khá trở lên và có điểm Trung bình mỗi kỳ trong 06 học kỳ của từng môn (Toán- Hóa) hoặc (Toán- Sinh) từ 6.5 trở lên đối với ngành còn lại.

4.2.5. Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Điểm Đánh giá năng lực đạt từ 100 (120 đối với Y khoa)
  • Tư duy định lượng: Từ 30 (40 đối với Y khoa);
  • Tư duy định tính: Từ 25;
  • Khoa học: Từ 30 (40 đối với Y khoa);
  • Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên đối với ngành Y khoa; Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên đối với ngành còn lại.

5. Học phí

Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024 - 2025 dự kiến đối với hệ chính quy:

  • Ngành Y khoa: 3.864.000 đồng/ tháng;
  • Ngành Điều dưỡng: 2.360.000 đồng/ tháng;
  • Các ngành còn lại: 2.926.000 đồng/ tháng.

II. Các ngành tuyển sinh

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH MÃ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN TÊN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN) TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) 301 Tuyển thẳng 12 Tuyển thẳng
100 Kết quả thi THPT 78 Toán-Hóa-Sinh
408 Chứng chỉ tiếng Anh 06 Chứng chỉ TA
402 Điểm năng lực ĐHQG Hà Nội 24 Đánh giá NL
2 7720301

Điều dưỡng

(Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Nha khoa, Điều dưỡng Sản phụ khoa, Điều dưỡng Gây mê hồi sức)

301 Tuyển thẳng 20 Tuyển thẳng
100 Kết quả thi THPT 60 Toán-Hóa-Sinh
200 Học bạ 80
408 Chứng chỉ tiếng Anh 10 Chứng chỉ TA
402 Điểm năng lực ĐHQG Hà Nội 30 Đánh giá NL
3 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 301 Tuyển thẳng 14 Tuyển thẳng
100 Kết quả thi THPT 45 Toán-Hóa-SinhToán-Lý-Hóa
408 Chứng chỉ tiếng Anh 08 Chứng chỉ TA
402 Điểm năng lực ĐHQG Hà Nội 28 Đánh giá NL
4 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh Y học 301 Tuyển thẳng 10 Tuyển thẳng
100 Kết quả thi THPT 40 Toán-Hóa-SinhToán-Lý-Hóa
408 Chứng chỉ tiếng Anh 06 Chứng chỉ TA
402 Điểm năng lực ĐHQG Hà Nội 24 Đánh giá NL
5 7720603

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

(Vật lý trị liệu, Hoạt động trị liệu, Ngôn ngữ trị liệu)

301 Tuyển thẳng 10 Tuyển thẳng
100 Kết quả thi THPT 40 Toán-Hóa-Sinh
200 Học bạ 40 Toán-Hóa-Sinh
408 Chứng chỉ tiếng Anh 06 Chứng chỉ TA
402 Điểm năng lực ĐHQG Hà Nội 24 Đánh giá NL

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT

1

Y khoa

26,10

25,40

24,50

25,40

2

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

22,60

21,00

19,00

20,00

3

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

23,90

22,00

19,00

20,00

4

Điều dưỡng

21,00

23,00

19,00

21,00

19,00

19,00

5

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

21,50

23,00

19,00

21,00

19,00

20,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Hội thảo kỹ thuật y học năm 2018 do trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương tổ chức

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương 2021