Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Ngoại Thương 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Ngoại thương đã công bố thông tin về các phương thức tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Nhìn chung các phương thức năm 2023 không có sự thay đổi nhiều và giữ ổn định như 6 phương thức tuyển sinh đại học năm 2022.

Mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Ngoại thương
  • Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
  • Mã trường: NTH
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế – Liên thông – Trực tuyến – Bồi dưỡng ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Kinh tế – Quản trị
  • Địa chỉ: 91 Phố Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại:
  • Email:
  • Website: http://www.ftu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ftutimesofficial/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông tin chung về các phương thức tuyển sinh dự kiến năm 2023 của Trường Đại học Ngoại thương cập nhật ngày 12/01/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở Hà Nội năm 2022 như sau:

  • Tên ngành: Luật
  • Mã xét tuyển: NTH01-01
  • Các chuyên ngành: Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế; Chương trình ĐHNNQT Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã xét tuyển: NTH01-02
  • Các chuyên ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại; Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh tế quốc tế
  • Mã xét tuyển: NTH01-02
  • Các chuyên ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế; Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và phát triển quốc tế.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế)
  • Mã xét tuyển: NTH02
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn (Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn)
  • Mã xét tuyển: NTH02
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chương trình tiêu chuẩn kinh doanh quốc tế)
  • Mã xét tuyển: NTH02
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chương trình ĐHNNQT theo mô hình tiên tiến Nhật Bản)
  • Mã xét tuyển: NTH02
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D06, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
  • Mã xét tuyển: NTH02
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số)
  • Mã xét tuyển: NTH02
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Marketing (Chương trình ĐHNNQT Marketing số)
  • Mã xét tuyển: NTH02
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã xét tuyển: NTH03
  • Các chuyên ngành:
    • Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế
    • Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính
    • Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã xét tuyển: NTH03
  • Các chuyên ngành:
    • Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán
    • Chương trình ĐHNNQT Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh thương mại)
  • Mã xét tuyển: NTH04
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Pháp (Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại)
  • Mã xét tuyển: NTH05
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D03
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung thương mại)
  • Mã xét tuyển: NTH06
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật (Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại)
  • Mã xét tuyển: NTH07
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Ngoại thương dự kiến tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo học bạ THPT áp dụng với đối tượng tham gia hoặc đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi/ thi THPT quốc gia; đạt giải nhất/ nhì/ ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố lớp 11 hoặc lớp 12; học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia/ THPT chuyên.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với học bạ/ chứng chỉ năng lực quốc tế áp dụng với đối tượng là học sinh hệ chuyên và không chuyên (tuyển sinh cho các chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh và các chương trình chất lượng cao Ngôn ngữ thương mại).
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (tuyển sinh cho các ngành giảng dạy bằng Tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại).
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp môn (tuyển sinh các chương trình tiêu chuẩn và định hướng nghề nghiệp quốc tế).
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023 (tuyển sinh cho 5 chương trình tiêu chuẩn).
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Chi tiết về đối tượng tuyển sinh và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo các phương thức tuyển sinh năm 2023 sẽ được cập nhật chi tiết sau khi có thông tin chi tiết từ nhà trường.

Tham khảo thông tin chi tiết về từng phương thức xét tuyển năm 2022 của Trường Đại học Ngoại thương dưới đây:

Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Thời gian đăng ký: Từ ngày 20/6 – 12/7/2022.

Điều kiện nộp hồ sơ đăng ký theo từng đối tượng:

a) Thí sinh tham gia/đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức, thuộc lĩnh vực phù hợp với các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường (các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật)

  • Tốt nghiệp THPT
  • Tham gia/đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức mà nội dung đề tài được Hội đồng tuyển sinh đánh giá là phù hợp với môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.0
  • Có hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11, 12 từ khá trở lên.

b) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố lớp 11 hoặc 12 (gồm cả thí sinh thi vượt cấp) một trong các môn thi riêng biệt thuộc tổ hợp xét tuyển của trường (các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật)

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố lớp 11 hoặc 12 (bao gồm cả thí sinh vượt cấp) 1 trong các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật.
  • Có điểm TBC học tập từng nhăm lớp 10, 11, HK1 lớp 12 >= 8.0 điểm.
  • Có điểm TBC học tập của 5 học kỳ lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường (có Toán và môn thi đạt giải học sinh giỏi) >= 8.5 điểm (tính TBC của cả 3 môn và làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
  • Có hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11, 12 từ khá trở lên.

c) Với thí sinh học hệ chuyên các môn chuyên Toán, Toán-Tin, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên (Theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 về ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên và Thông tư 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/04/2014 về sửa đổi bổ sung một số điều trong Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên)

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.5
  • Có điểm TBC học tập 5 học kỳ lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của cả 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường (trong đó có Toán) >= 9.0 điểm (tính TBC của 3 môn, làm tròn đến 1 chữ số thập phân)
  • Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại khá trở lên.

Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định (đăng ký nguyện vọng tại https://tuyensinh.ftu.edu.vn và in phiếu)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc Xác nhận kết quả học tập 5 học kỳ lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
  • Bản sao công chứng CCCD hoặc CMND còn hiệu lực
  • Bản sao công chứng Giấy tờ minh chứng ưu tiên theo đối tượng chính sách (nếu có)
  • Thí sinh tham gia/đạt giải trong kỳ thi chọn HSG quốc gia/Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia chuẩn bị thêm:

(1) Bản sao công chứng Giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận tham gia kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc Cuộc thi KHKT của Bộ GD&ĐT tổ chức. Riêng thí sinh tham gia/đạt giải Cuộc thi KHKT cấp quốc gia yêu cầu phải nộp thêm bản tóm tắt mô tả đề tài có xác nhận của nơi tổ chức cuộc thi để Hội đồng tuyển sinh đánh giá mức độ phù hợp với môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

(2) Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đạt giải trong kỳ thi HSG quốc gia hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia (nếu có).

  • Thí sinh học hệ chuyên các môn chuyên Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật cần chuẩn bị thêm: Giấy tờ xác nhận học lớp chuyên theo quy định của Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 về ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường THPT chuyên và Thông tư 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/04/2014 về sửa đổi, bổ sung một số điều trong quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên (theo mẫu của trường Đại học Ngoại thương, bản gốc) hoặc Giấy báo trúng tuyển hệ chuyên, trường chuyên (bản sao công chứng).

Các bước đăng ký và nộp hồ sơ:

  • Bước 1: Đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống xét tuyển trực tuyến https://tuyensinh.ftu.edu.vn từ ngày 20/6 – 12/7/2022 và in phiếu đăng ký
  • Bước 2: Chuẩn bị bộ hồ sơ theo yêu cầu
  • Bước 3: Gửi/nộp hồ sơ chỉ bằng đường bưu điện/chuyển phát nhanh trước 17h00 ngày 12/7/2022 (tính theo dấu bưu điện)

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có), trong đó:

  • Điểm M1, M2, M3: Điểm TBC học tập 5 học kỳ (gồm HK1, 2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.
  • Thí sinh thuộc đối tượng HSG quốc gia hoặc HSG tỉnh/thành phố: Trong tổ hợp 3 môn xét tuyển phải có môn thí sinh tham gia thi/đạt giải HSG.
  • Với chương trình Ngôn ngữ thương mại: M1, M2, M3 là 3 môn Toán, Văn, Ngoại ngữ.
  • Thí sinh chỉ sử dụng môn ngoại ngữ chính (môn bắt buộc hoặc môn chuyên) để xét tuyển. Môn ngoại ngữ thứ 2 (tự chọn) không được dùng để xét tuyển theo các tổ hợp của trường.

Về cộng điểm ưu tiên (nếu có):

*Thí sinh thuộc đối tượng HSG quốc gia: Các học sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia mà đề tài được đánh giá là phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường được cộng điểm như sau:

  • Giải nhất: +4 điểm
  • Giải nhì: +3 điểm
  • Giải ba: +2 điểm
  • Giải khuyến khích: +1 điểm

*Thí sinh thuộc đối tượng HSG tỉnh/thành phố đạt giải nhất, nhì các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường năm lớp 11 hoặc 12 được cộng điểm như sau:

  • Giải nhất: +2 điểm
  • Giải nhì: +1 điểm

*Điểm ưu tiên theo đối tượng chính sách theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành, không sử dụng điểm ưu tiên khu vực.

*Thí sinh đạt nhiều giải chỉ được cộng điểm 1 lần ứng với giải cao nhất đạt được.

Phương thức 2: Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế và học bạ

Thời gian đăng ký: Từ ngày 20/6 – 12/7/2022.

Điều kiện nộp hồ sơ đăng ký:

a) Thí sinh thuộc hệ chuyên các môn chuyên Toán, Toán – Tin, Tin, Lý, Hóa, Văn, Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật của các trường THPT trọng điểm quốc gia/ THPT chuyên

*Các chương trình CTTT, CLC và ĐHNNQT không phải CLC ngành Ngôn ngữ:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.0
  • Có điểm TBC học tập 5 học kỳ lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong đó có Toán và Văn/Lý/Hóa >= 8.5 (tính TBC của 2 môn, làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính tới ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6/5 hoặc TOEFL iBT từ 79 hoặc có chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge (Cambridge English Qualifications) từ 176 điểm hoặc giải ba quốc gia môn tiếng Anh trở lên.
  • Có hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11, 12 loại khá trở lên.

*Với các chương trình CLC ngành Ngôn ngữ

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.0
  • Có hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại khá trở lên
  • Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cụ thể như sau:
Tên ngànhYêu cầuCụ thể
Chương trình CLC ngành Ngôn ngữ AnhChứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyểnIELTS 6.5
TOEFL iBT 79
Chứng chỉ Cambridge từ 176 điểm
Đạt giải môn tiếng Anh quốc giaGiải ba trở lên
Chương trình CLC ngành Ngôn ngữ NhậtChứng chỉ Nhật trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển)N3 với mức điểm từ 130/180 điểm trở lên
Bài thi môn tiếng Nhật trong kỳ thi du học Nhật BảnTừ 220 điểm
Đạt giải quốc gia môn tiếng NhậtGiải ba trở lên
Chương trình CLC ngành Ngôn ngữ PhápBằng tiếng Pháp trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển)DELF – B2 trở lên
Đạt giải quốc gia môn tiếng PhápGiải ba trở lên
Chương trình CLC ngành Ngôn ngữ TrungChứng chỉ tiếng Trung trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển)HSK 4 với mức điểm 280/300 điểm trở lên
Đạt giải quốc gia môn tiếng TrungGiải ba trở lên

b) Thí sinh hệ chuyên và không chuyên hoặc thí sinh các trường quốc tế có các chứng chỉ năng lực quốc tế SAT, ACT hoặc A-Level

*Các chương trình CTTT, CLC, ĐHNNQT không phải CLC ngành Ngôn ngữ

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Có chứng chỉ SAT từ 1260 trở lên hoặc ACT từ 27 điểm trở lên hoặc A-Level với điểm môn Toán (Mathematics) từ điểm A trở lên. Các chứng chỉ được cấp trong thời gian 3 năm kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ) đạt IELTS (Academic) 6.5 hoặc TOEFL iBT từ 79 điểm hoặc có chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge (Cambridge English Qualifications) từ 176 điểm trở lên hoặc đạt giải ba quốc gia môn tiếng Anh trở lên.

*Với các chương trình CLC ngành Ngôn ngữ

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Có chứng chỉ SAt từ 1260 điểm trở lên hoặc ACT từ 27 điểm hoặc chứng chỉ A-Level với điểm môn Toán từ điểm A trở lên. Các chứng chỉ được cấp trong thời gian 3 năm kể từ ngày dự thi đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự thi.
  • Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cụ thể như bản trên.

Lưu ý: Thí sinh tốt nghiệp THPT do nước ngoài cấp bằng phải kiểm định bằng tốt nghiệp theo quy định của Việt Nam.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định (đăng ký nguyện vọng tại https://tuyensinh.ftu.edu.vn và in phiếu)
  • Bản sao công chứng Học bạ THPT hoặc Xác nhận kết quả học tập 5 học kỳ lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 hoặc Chứng chỉ năng lực quốc tế SAT, ACT (bản sao) nếu có hoặc A-Level bản sao công chứng (nếu có)
  • Bản sao công chứng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD còn hiệu lực
  • Bản sao công chứng giấy tờ ưu tiên khác (nếu có)
  • Thí sinh học hệ chuyên các môn chuyên Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật cần chuẩn bị thêm: Giấy tờ xác nhận học lớp chuyên theo quy định của Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 về ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường THPT chuyên và Thông tư 12/2014/TT-BGDĐT ngày 18/04/2014 về sửa đổi, bổ sung một số điều trong quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên (theo mẫu của trường Đại học Ngoại thương, bản gốc) hoặc Giấy báo trúng tuyển hệ chuyên, trường chuyên (bản sao công chứng).

Các bước đăng ký và nộp hồ sơ: Tương tự phương thức 1.

Cách tính điểm xét tuyển:

*Với những thí sinh sử dụng kết quả học tập THPT:

ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có), trong đó:

  • Điểm M1, M2 là điểm TBC học tập 5 học kỳ (bao gồm HK1, HK2 lớp 10, 11 và HK1 lớp 12) của 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường (trong đó có Toán+Lý hoặc Toán+Hóa hoặc Toán+Văn). Với các ngành ngôn ngữ thương mại, tổ hợp 2 môn xét tuyển phải là Toán+Văn.
  • M3: Điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc quy đổi giải học sinh giỏi quốc gia môn tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật.
  • Điểm ưu tiên: Thí sinh thuộc đối tượng HSG quốc gia: Các học sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia mà đề tài được đánh giá là phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường được cộng điểm như sau: Nhất (+4 điểm), nhì (+3 điểm), ba (+2 điểm) và khuyến khích (+1 điểm).

Lưu ý:

  • Thí sinh đã dùng giải Thí sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ để quy đổi điểm M3 thì không được cộng thêm  điểm ưu tiên cho giải này.
  • Thí sinh đạt nhiều giải chỉ được cộng điểm 1 lần ứng với giải cao nhất đạt được.
  • Điểm ưu tiên đối tượng chinh sách (nếu có) theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành, không sử dụng điểm ưu tiên khu vực.

*Với những thí sinh sử dụng chứng chỉ năng lực quốc tế SAT/ACT/A-level:

Căn cứ đánh giá hồ sơ: Xác định hồ sơ đủ điều kiện dựa trên nguyện vọng đăng ký, chỉ tiêu và điểm xét tuyển. Điểm xét tuyển được xác định theo thang điểm 30 và làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Cụ thể như sau:

ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có), trong đó:

  • Điểm M1: Điểm quy đổi kết quả chứng chỉ SAt, ACT hoặc điểm môn Toán trong chứng chỉ A-level.
  • Điểm M2: Điểm quy đổi kết quả điểm môn bất kỳ khác Toán trong chứng chỉ A-level nếu thí sinh sử dụng chứng chỉ A-level để xét tuyển.
  • Điểm M3: Điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc quy đổi giải học sinh giỏi quốc gia môn ngoại ngữ.
  • Điểm ưu tiên: Thí sinh thuộc đối tượng HSG quốc gia: Các học sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia mà đề tài được đánh giá là phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường được cộng điểm như sau: Nhất (+4 điểm), nhì (+3 điểm), ba (+2 điểm) và khuyến khích (+1 điểm).

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến từ ngày 25/7 – 29/7/2022.

Điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

a) Với các chương trình CTTT, CLC và ĐHNNQT không phải là CLC Ngôn ngữ thương mại:

  • Tốt nghiệp tHPT hoặc tương đương.
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 7.5
  • Có hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11, 12 loại khá trở lên.
  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (Academic) từ 6.5 hoặc TOEFL iBT từ 79 hoặc có chứng chỉ Cambridge của Hội đồng Khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge từ 176 điểm trở lên hoặc đạt giải ba quốc gia môn tiếng Anh trở lên.
  • Có tổng điểm 2 môn thi/bài thi tốt nghiệp THPT 2022 (không bao gồm điểm ưu tiên xét tuyển trong tuyển sinh) trong tổ hợp môn của Nhà trường trong đó có môn Toán và 1 môn khác không phải ngoại ngữ (bao gồm 1 trong các môn Lý, Hóa, Văn) từ điểm sàn xét tuyển của trường (dự kiến công bố điểm sàn xét tuyển ngay sau khi có kết quả thi THPT 2022)

b) Với các chương trình CLC ngôn ngữ thương mại

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 7.5 điểm.
  • Có hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 khá trở lên.
  • Có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2022 môn Toán và Văn (không bao gồm điểm ưu tiên xét tuyển) đạt điểm sàn xét tuyển của trường (dự kiến công bố điểm sàn xét tuyển ngay sau khi có kết quả thi THPT 2022)
  • Có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cụ thể tương tự phương thức 2.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định (đăng ký nguyện vọng tại https://tuyensinh.ftu.edu.vn và in phiếu)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
  • Phiếu kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc giấy tờ xác nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (bản sao)
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD
  • Bản sao công chứng giấy tờ ưu tiên khác (nếu có)

Các bước đăng ký và nộp hồ sơ:

  • Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://tuyensinh.ftu.edu.vn của Trường và in phiếu từ hệ thống
  • Bước 2: Chuẩn bị bộ hồ sơ theo yêu cầu
  • Bước 3: Gửi/nộp hồ sơ chỉ bằng đường bưu điện/chuyển phát nhanh trước 17h00 ngày 29/7/2022 (tính theo dấu bưu điện)

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có), trong đó:

  • Điểm M1, M2: Kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của 2 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường, trong đó có Toán và môn không phải ngoại ngữ (thí sinh có thể chọn Toán+Lý hoặc Toán+Hóa hoặc Toán+Văn). Thí sinh xét tuyển các ngành ngôn ngữ Thương mại phải chọn tổ hợp Toán+Văn.
  • Điểm M3: Điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc quy đổi giải học sinh giỏi quốc gia môn ngoại ngữ.
  • Điểm ưu tiên (nếu có):

+ Thí sinh thuộc đối tượng HSG quốc gia: Các học sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia mà đề tài được đánh giá là phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường được cộng điểm như sau: Nhất (+4 điểm), nhì (+3 điểm), ba (+2 điểm) và khuyến khích (+1 điểm).

+ Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.

Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 7.0
  • Có hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11, 12 loại khá trở lên.
  • Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Có tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường và điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường theo quy định.
  • Trường Đại học Ngoại thương không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ hoặc kết quả điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.

Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM và ĐHQGHN tổ chức

Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến từ ngày 20/6 – 12/7/2022.

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 7.0
  • Có hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11, 12 loại khá trở lên.
  • Có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN từ 100/150 điểm hoặc kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM năm 2022 từ 850/1200 điểm.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định (đăng ký nguyện vọng tại https://tuyensinh.ftu.edu.vn và in phiếu)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng Phiếu kết quả thi đánh giá năng lực hoặc giấy tờ xác nhận kết quả điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM.
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD còn hiệu lực
  • Bản sao công chứng giấy tờ ưu tiên (nếu có)

Quy trình đăng ký và nộp hồ sơ tương tự phương thức 1.

Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thời gian nộp hồ sơ: Dự kiến từ ngày 30/6 – 12/7/2022.

a) Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng với các đối tượng theo quy định tại điểm a, b, c, d, e gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao công chứng hợp lệ ít nhất 1 trong các giấy tờ sau:

(1) Giấy chứng nhận đạt giải trong kỳ thi Olympic quốc tế, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia. Thí sinh tham gia cuộc thi KHKT phải nộp kèm bản thuyết minh tóm tắt nội dung đề tài trên 1 trang A4 có xác nhận của đơn vị tổ chức thi.

(2) Giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn HSG quốc gia các môn Tiếng Anh, Nhật, Trung, Pháp.

(3) Giấy chứng nhận đối tượng tuyển thẳng khác

Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng với các đối tượng theo quy định tại điểm f gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu phụ lục 2 (tải xuống)
  • Bản sao công chứng hợp lệ học bạ THPT
  • Bản sao công chứng hợp lệ hộ khẩu thường trú và Giấy chứng nhận đối tượng thuộc diện xét tuyển thẳng khác.

a) Ưu tiên xét tuyển

Đối tượng ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Hồ sơ ưu tiên xét tuyển:

  • Phiếu đăng ký xét ưu tiên xét tuyển theo mẫu phụ lục 1 (tải xuống)
  • Bản sao hợp lệ: Giấy chứng nhận đạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia hoặc giấy chứng nhận đạt giải Cuộc thi KHKT cấp quốc gia. Thí sinh đạt giải Cuộc thi KHKT phải nộp kèm bản thuyết minh tóm tắt nội dung đề tài trên 1 trang A4 có xác nhận của đơn vị tổ chức thi.

THỜI GIAN CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ: Trường Đại học Ngoại thương công bố kết quả đánh giá hồ sơ từng phương thức trên hệ thống xét tuyển của Nhà trường:

  • Phương thức 1, 2: Dự kiến trước ngày 18/7/2022.
  • Phương thức 3: Dự kiến trước ngày 4/8/2022.
  • Phương thức 4: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 5, 6: Dự kiến trước ngày 18/7/2022.

Xem thêm:

  • Thông tin tuyển sinh Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng Ninh
  • Thông tin tuyển sinh Đại học Ngoại thương cơ sở 2

III. HỌC PHÍ

Học phí Đại học Ngoại thương cập nhật mới nhất như sau:

  • Chương trình đại trà: 20.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình chất lượng cao: 40.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình tiên tiến: 60.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình định hướng nghề nghiệp các ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Kế toán – kiểm toán định hướng ACCA, Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp: 40.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình định hướng nghề nghiệp ngành quản trị khách sạn: 60.000.000 đồng/năm học

Học phí được điều chỉnh hàng năm tăng không quá 10%.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương

Điểm trúng tuyển trường Đại học Ngoại thương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn
202120222023
1Kinh tếA0028.528.428.3
A0128.027.927.8
D0128.027.927.8
D0226.5
D0328.027.927.8
D0428.027.927.8
D0628.027.927.8
D0728.027.927.8
2Kinh tế quốc tếA0028.528.4
A0128.027.9
D0128.027.9
D0226.5
D0328.027.9
D0428.027.9
D0628.027.9
D0728.027.9
3LuậtA0028.0527.526.9
A0127.552726.4
D0127.552726.4
D0727.552726.4
4Kinh doanh quốc tếA0028.4528.227.7
A0127.9527.727.2
D0127.9527.727.2
D0627.9527.727.2
D0727.9527.727.2
5Quản trị kinh doanhA0028.4528.227.7
A0127.9527.727.2
D0127.9527.727.2
D0627.9527.727.2
D0727.9527.727.2
6Quản trị khách sạnA0028.4528.227.7
A0127.9527.727.2
D0127.9527.727.2
D0627.9527.727.2
D0727.9527.727.2
7Marketing (Chương trình ĐHNNQT Marketing số)A0028.227.7
A0127.727.2
D0127.727.2
D0627.727.2
D0727.727.2
8Tài chính – Ngân hàngA0028.2527.827.45
A01, D01, D0727.7527.326.95
9Kế toánA0028.2527.827.45
A01, D01, D0727.7527.326.95
10Ngôn ngữ AnhD0137.5536.427.5
11Ngôn ngữ PhápD0136.753526.2
D0334.753425.2
12Ngôn ngữ Trung QuốcD0139.3536.628.5
D0437.3535.627.5
13Ngôn ngữ NhậtD0137.23626.8
D0635.23525.8
14Kinh tế Chính trịA0026.9
A01, D01, D0726.4

Từ khóa » Tiêu Chí Tuyển Thẳng Ftu