Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Ngoại Thương
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Ngoại thương
- Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
- Mã trường: NTH
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: (024) 32 595158
- Email: [email protected]
- Website: http://www.ftu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ftutimesofficial/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia/ đạt giải kỳ thi HSG quốc gia hoặc Cuộ thi KHKT cấp quốc gia, thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường, đạt giải (nhất, nhì, ba) HSG cấp tỉnh/ thành phố lớp 11 hoặc lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/ THPT chuyên (theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 về Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên và Thông tư 12/2014/ TT-BGDĐT ngày 18/04/2014 về sửa đổi bổ sung một số điều trong Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên)
- Dự kiến ngày 22/05/2024 đến ngày 06/06/2024.
* Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/ Chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên
- Dự kiến ngày 22/05/2024 đến ngày 06/06/2024.
* Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữ Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
- Dự kiến từ ngày 12/07/2024 đến ngày 25/07/2024.
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
- Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Hội và ĐHQG Tp. HCM tổ chức năm 2024
- Dự kiến ngày 22/05/2024 đến ngày 06/06/2024.
* Phương thức 6: Xét tuyển thẳng
- Dự kiến ngày 06/06/2024 - 28/06/2024.
* Phương thức 7: Xét tuyển đặc thù đối với ngành Kinh tế chính trị
- Dự kiến ngày 15/05/2024 - ngày 31/05/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều kiện trong đề án tuyển sinh năm 2024 của Nhà trường.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
- Không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia/ đạt giải kỳ thi HSG quốc gia hoặc Cuộ thi KHKT cấp quốc gia, thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường, đạt giải (nhất, nhì, ba) HSG cấp tỉnh/ thành phố lớp 11 hoặc lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/ THPT chuyên (theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 về Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên và Thông tư 12/2014/ TT-BGDĐT ngày 18/04/2014 về sửa đổi bổ sung một số điều trong Quy chế tổ chức hoạt động của trường THPT chuyên);
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/ Chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên;
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữ Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Hội và ĐHQG Tp. HCM tổ chức năm 2024;
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 7: Xét tuyển đặc thù đối với ngành Kinh tế chính trị.
Xem chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng và điều kiện các phương thức tuyển sinh TẠI ĐÂY
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2024-2025:
- Chương trình tiêu chuẩn: 22- 25 triệu/ năm;
- Chương trình chất lượng cao: 45 - 48 triệu/ năm;
- Chương trình tiên tiến: 68 - 70 triệu/ năm;
- Chương trình định hình:
- Nhóm A: 45 - 48 triệu/ năm;
- Nhóm B: 60 - 65 triệu/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành/ Nhóm ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | NTH01-01 | Luật | A00, A01, D01, D07 | 22 |
2 | NTH01-012 | Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế | ||
Kinh tế | A00, A01, D07 D01, D02, D03, D04, D06 | 120 | ||
Kinh tế quốc tế | A00, A01, D07 D01, D03 | 90 | ||
3 | NTH02 | Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế, Marketting, Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn | ||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 30 | ||
Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 05 | ||
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D07 D01, D06 (riêng với chương trình KDQT theo mô hình tiên tiến NB) | 65 | ||
Marketing | A00, A01, D01, D07 | 05 | ||
4 | NTH03 | Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng | ||
Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 32 | ||
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 70 | ||
5 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 50 |
6 | NTH05 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 | 25 |
7 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 15 |
8 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 25 |
9 | NTH09 | Kinh tế chính trị | A00, A01, D01, D07 | 05 |
10 | NTH10 | Khoa học máy tính | A00, A01, D07 | 05 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
STT | Tên ngành | Năm 2021 | Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) | Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) | Năm 2024 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
1 | Luật | A00: 28,05 A01, D01, D07: 27,55 | 27,50 | 26,90 | 27,50 |
2 | Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế - Kinh tế - Kinh doanh quốc tế | A00: 28,50 A01: 28,00 D01: 28,00 D02: 26,50 D03: 28,00 D04: 28,00 D06: 28,00 D07: 28,00 | 28,40 | 28,30 | 28,00 |
3 | Nhóm ngành: - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing | A00: 28,45 A01, D01, D06, D07: 27,95 | 28,20 | 27,70 | 28,10 |
4 | Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng | A00: 28,25 A01, D01, D07: 27,75 | 27,80 | 27,45 | 27,80 |
5 | Ngôn ngữ Anh | D01: 37,55 | 36,40 | 27,50 | 27,00 |
6 | Ngôn ngữ Pháp | D01: 36,75 D03: 34,75 | 35,00 | 26,20 | 26,00 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01: 39,35 D04: 37,35 | 36,60 | 28,50 | 28,50 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | D01: 37,20 D06: 35,20 | 36,00 | 26,80 | 26,00 |
9 | Kinh tế chính trị | 26,90 | 27,20 | ||
10 | Khoa học máy tính | 27,20 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Ngoại thương - FTU Times
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Các Chuyên Ngành Của Ftu
-
Các Ngành đào Tạo
-
Các Ngành Và Chương Trình Tuyển Sinh Đại Học Chính Quy Năm 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Ngoại Thương 2022 - TrangEdu
-
[NHÓM NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH Ở FTU]: NTH01 VÀ NTH02 ...
-
Trường Đại Học Ngoại Thương - Cơ Sở Tp.HCM - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Đại Học Ngoại Thương (FTU) Tuyển Sinh Nhóm Ngành Mới - Hocmai
-
Trường Đại Học Ngoại Thương – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các Ngành Đại Học Ngoại Thương – FTU đào Tạo Những Ngành Nào?
-
FTU Là Trường Gì? Tìm Hiểu Về Trường FTU
-
Giải đáp Thắc Mắc: Đại Học Ngoại Thương Gồm Những Ngành Nào?
-
FTU Là Trường Nào? 1001 Lý Do Khiến FTU Chưa Bao Giờ ...
-
Khám Phá Các Ngành Của Trường Đại Học Ngoại Thương Tphcm Hot ...
-
FTU Là Trường Nào? 1001 Lý Do Khiến FTU Chưa Bao ...
-
ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG - FTU - Hướng Nghiệp GPO