Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Ngoại Thương
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Ngoại thương
- Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
- Mã trường: NTH
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 91 Phố Chùa Láng, Phường Láng, Hà Nội
- SĐT: (024) 32 595158
- Email: [email protected]
- Website: http://www.ftu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ftutimesofficial/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
- Dự kiến ngày 09/06 đến 17h00 ngày 22/06/2025 trên Cổng thông tin của Trường;
- Dự kiến từ 16/07 đến 17h00 ngày 28/07/2025 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ.
* Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
- Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ. Dự kiến từ 16/07 đến 17h00 ngày 28/07/2025 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ.
* Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả/ chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước và quốc tế
- Dự kiến ngày 09/06 đến 17h00 ngày 22/06/2025 trên Cổng thông tin của Trường;
- Dự kiến từ 16/07 đến 17h00 ngày 28/07/2025 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ.
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định
- Dự kiến ngày 09/06 đến 17h00 ngày 22/06/2025 trên Cổng thông tin của Trường;
- Dự kiến từ 16/07 đến 17h00 ngày 28/07/2025 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều kiện trong đề án tuyển sinh năm 2025 của Nhà trường.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
- Không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức xét tuyển
Trường tuyển sinh theo 04 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả/ chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước và quốc tế;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định.
4.1 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xem chi tiết tại Mục 6 của Thông báo tuyển sinh 2025.
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 đối với các chương trình đào tạo của Trường:
| STT | Các chương trình | Mức học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 | Ghi chú | |
| 1 | Chương trình tiêu chuẩn | 25,5 đến 27,5 triệu đồng/ năm | ||
| 2 | Chương trình Khoa học máy tính và Dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | 31,5 triệu đồng/ năm | Nhà trường hỗ trợ cấp học bổng cho tất cả thí sinh theo học chương trình tương đương khoảng 30% học phí trực tiếp phải nộp cho 3 khóa tuyển sinh đầu tiên (năm 2024, 2025 và 2026). Mức học phí đó được tính bằng 70% mức học phí dự kiến ban đầu là 45 triệu đồng/ năm. Đặc biệt, chương trình có học bổng toàn phần cho 10% thí sinh có điểm đầu vào cao nhất. | |
| 3 | Chương trình chất lượng cao | 49 đến 51 triệu đồng/ năm | ||
| 4 | Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng | 73 đến 75 triệu đồng/ năm | ||
| 5 | Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh | 85 triệu đồng/ năm | Nhà trường hỗ trợ cấp học bổng cho tất cả thí sinh theo học chương trình tương đương khoảng 30% học phí trực tiếp phải nộp cho 3 khóa tuyển sinh đầu tiên (năm 2024, 2025 và 2026). Mức học phí đó được tính bằng 70% mức học phí dự kiến ban đầu là 120 triệu đồng/ năm. | |
| 6 | Các chương trình định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế | Nhóm A | 49 đến 51 triệu đồng/ năm | Nhóm A: Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Chương trình Kế toán - Kiểm toán định hướng ACCA, Chương trình Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp, Chương trình Kinh tế chính trị quốc tế. |
| Nhóm B | 63 đến 65 triệu đồng/ nằm | Nhóm B: Chương trình Quản trị khách sạn, Marketing số, Kinh doanh số, Truyền thông Marketing tích hợp. | ||
II. Các ngành tuyển sinh
| STT | Mã ngành | Tên ngành/ Nhóm ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
| 1 | Ngành Luật | |||
| 1.1 | LAWH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | A00, A01, D01, D07, ĐGNL trong nước (HSA và APT) và ĐGNL quốc tế (SAT, ACT, A-Level) kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | 60 |
| 1.2 | LAWH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | A00, A01, D01, D07, ĐGNL trong nước (HSA và APT) | 60 |
| 2 | Ngành Kinh tế | |||
| 2.1 | KTEH4.1 | Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | A01, D01, D07,ĐGNL quốc tế (SAT, ACT, A-Level) kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | 80 |
| 2.2 | KTEH2.1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT, A-Level) kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | 220 |
| 2.3 | KTEH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn (Kinh tế đối ngoại, Thương mại quốc tế) | A00, A01, D01, D02, D03, ĐGNL trong nước (HSA và APT) | 420 |
| 3 | Ngành Kinh tế quốc tế | |||
| 3.1 | KTQH2.1 | Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT, A-Level) kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | 120 |
| 3.2 | KTQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D03, D07, ĐGNL trong nước (HSA và APT) | 220 |
| 3.3 | KTQH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế | ||
| 4 | Ngành Kinh doanh quốc tế | |||
| 4.1 | KDQH4.1 | Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh | A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | 50 |
| 4.2 | KDQH2.1 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | 80 |
| 4.3 | KDQH2.3 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00, A01, D01, D06, D07, ĐGNL trong nước (HSA và APT)ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | 70 |
| 4.4 | KDQH2.2 | Chươn trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế | 50 |
| 4.5 | KDQH2.4 | Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số | A00, A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế | 60 |
| 4.6 | KDQH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07, ĐGNL trong nước (HSA và APT) | 110 |
| 5 | Ngành Quản trị kinh doanh | |||
| 5.1 | QTKH4.1 | Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế | 80 |
| 5.2 | QTKH2.1 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh | A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế | 120 |
| 5.3 | QTKH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07, ĐGNL trong nước (HSA và APT) | 140 |
| 6 | Ngành Quản trị khách sạn | |||
| 6.1 | QKSH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế | 50 |
| 7 | Ngành Marketing | |||
| 7.1 | MKTH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Marketing số | A00, A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế | 50 |
| 8 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | |||
| 8.1 | TCHH4.1 | Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế | 40 |
| 8.2 | TCHH2.1 | Chương trình CLC Tài chính - Ngân hàng | A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế | 120 |
| 8.3 | TCHH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế, Ngân hàng, Phân tích đầu tư tài chính | A00, A01, D01, D07, ĐGNL trong nước (HSA và APT) | 180 |
| 8.4 | TCHH1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng | ||
| 8.5 | TCHH1.3 | Chương trình tiêu chuẩn Phân tích đầu tư tài chính | ||
| 9 | Ngành Kế toán | |||
| 9.1 | KTKH2.1 | Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | A00, A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế | 80 |
| 9.2 | KTKH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán | A00, A01, D01, D07, ĐGNL trong nước (HSA và APT) | 70 |
| 10 | Ngành Ngôn ngữ Anh | |||
| 10.1 | NNAH2.1 | Chương trình CLC tiếng Anh thương mại | D01 (Tiếng Anh x2), ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | 60 |
| 10.2 | NNAH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn tiếng Anh thương mại | D01 (tiếng Anh x2) ĐGNL trong nước (HSA và APT) | 110 |
| 11 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | |||
| 11.1 | NNPH2.1 | Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại | D03 (Tiếng Pháp x2) ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp bằng tiếng Pháp theo quy định | 30 |
| 11.2 | NNPH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn tiếng Pháp thương mại | D01 (tiếng Anh x2), D03 (tiếng Pháp x2), ĐGNL trong nước (HSA và APT) | 60 |
| 12 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | |||
| 12.1 | NNTH2.1 | Chương trình CLC tiếng Trung thương mại | D04 (tiếng Trung x2), ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp chứng chỉ tiếng Trung Quốc quốc tế (HSK) theo quy định | 70 |
| 12.2 | NNTH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn tiếng Trung thương mại | D01 (tiếng Anh x2), D04 (tiếng trung x2), ĐGNL trong nước (HSA và APT) | 50 |
| 13 | Ngành Ngôn Ngữ Nhật | |||
| 13.1 | NNNH2.1 | Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại | D06 (tiếng Nhật x2), ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp chứng chỉ tiếng Nhật Quốc tế (JLPT) theo quy định | 40 |
| 13.2 | NNNH1.1 | Chương trình tiêu chuẩn tiếng Nhật thương mại | D01 (tiếng Anh x2), D06 (Tiếng Nhật x2), ĐGNL trong nước (HSA và APT) | 80 |
| 13.3 | Ngành Kinh tế chính trị | |||
| 13.4 | KTCH2.1 | Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế | A00, A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế | 50 |
| 14 | Ngành Khoa học máy tính | |||
| 14.1 | KHMH2.1 | Chương trình ĐHPTQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | A00, A01, D01, D07, ĐGNL quốc tế (SAT, ACT) kết hợp tiếng Anh quốc tế | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
1. Các chương trình tiêu chuẩn
| STT | Tên ngành | Năm 2023(Xét theo KQ thi TN THPT) | Năm 2024(Xét theo KQ thi TN THPT) | Năm 2025(Xét theo KQ thi TN THPT) |
| 1 | Ngành Luật
| 26,90 | 27,50 | 25.7 |
| 2 | Ngành Kinh tế
| 28,30 | 28,00 | 27.55 |
| 3 | Ngành Kinh tế quốc tế
| 26.7 | ||
| 4 | Ngành Kinh doanh quốc tế
| 28 | ||
| 5 | Ngành Quản trị kinh doanh
| 27,70 | 28,10 | 25.9 |
| 6 | Ngành Tài chính - Ngân hàng
| 27,45 | 27,80 | 26.36 |
| 7 | Ngành Kế toán
| 26.8 | ||
| 8 | Ngành Ngôn ngữ Anh
| 27,50 | 27,00 | 32.4 |
| 9 | Ngôn ngữ Pháp | 26,20 | 26,00 | - |
| 10 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
| 28,50 | 28,50 | 35.15 |
| 11 | Ngành Ngôn ngữ Nhật
| 26,80 | 26,00 | 30 |
| 12 | Kinh tế chính trị | 26,90 | 27,20 | - |
| 13 | Ngành Khoa học máy tính
| 27,20 | 36.4 |
2. Chương trình tiên tiến và chất lượng cao
| STT | Ngành | Tên Chương trình đào tạo | Năm 2025(Xét theo KQ thi TN THPT) |
| 1.1 | Ngành Kinh tế | CT TT Kinh tế đối ngoại | 28.5 |
| 1.2 | CT CLC Kinh tế đối ngoại | 27.5 | |
| 2.1 | Ngành Kinh tế quốc tế | CT CLC Kinh tế quốc tế | 26.4 |
| 2.2 | CT TT i-Hons Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh (hợp tác với Đại học Queensland, Australia) | 28 | |
| 2.3 | CT CLC Kinh doanh quốc tế | 27.5 | |
| 3.1 | Ngành Quản trị kinh doanh | CT TT Quản trị kinh doanh | 25.5 |
| 3.2 | CT CLC Quản trị kinh doanh | 25.2 | |
| 4.1 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | CT TT Tài chính - Ngân hàng | 27 |
| 4.2 | CT CLC Tài chính - Ngân hàng | 26 | |
| 5 | Ngành Ngôn ngữ Anh | CT CLC Tiếng Anh thương mại | 35.3 |
| 6 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | CT CLC Tiếng Nhật thương mại | 30 |
| 7 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | CT CLC Tiếng Anh thương mại | 35 |
| 8 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | CT Tích hợp Tiếng Pháp thương mại | 30 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH





Trường Đại học Ngoại thương - FTU Times
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Các Ngành Của Ftu
-
Các Ngành đào Tạo
-
Các Ngành Và Chương Trình Tuyển Sinh Đại Học Chính Quy Năm 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Ngoại Thương 2022 - TrangEdu
-
Trường Đại Học Ngoại Thương - Cơ Sở Tp.HCM - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Đại Học Ngoại Thương (FTU) Tuyển Sinh Nhóm Ngành Mới
-
Đại Học Ngoại Thương Đại Học Ngoại Thương điểm Chuẩn
-
Trường Đại Học Ngoại Thương – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đại Học Ngoại Thương - Từ A đến Z Thông Tin Tuyển Sinh Năm 2022
-
Các Ngành Đại Học Ngoại Thương – FTU đào Tạo Những Ngành Nào?
-
ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG - FTU - Hướng Nghiệp GPO
-
CLB Chứng Khoán SIC - FTU - [NHÓM NGÀNH NTH02] Sau Những ...
-
Đại Học Ngoại Thương ( Cơ Sở Phía Bắc ) - NTH
-
FTU Là Trường Gì? Tìm Hiểu Về Trường FTU
-
Đại Học Ngoại Thương Tuyển Sinh Nhiều Nhóm Ngành Mới