Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 300A - Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 1900 2039 - 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
- Email: [email protected] – bangiamhieu@ntt
- Website: https://ntt.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức 1: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn
- Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ
- Đợt 1: Từ ngày thông báo - 01/02/2024;
- Đợt 2: 02/02/2024-03/03/2024;
- Đợt 3: 04/03/2024-31/03/2024;
- Đợt 4: 01/04/2024-30/04/2024;
- Đợt 5: 01/05/2024-02/06/2024;
- Đợt 6: 03/06/2024-09/06/2024;
- Đợt 7: 10/06/2024-16/06/2024;
- Đợt 8: 17/06/2024-23/06/2024;
- Đợt 9: 24/06/2024-30/06/2024;
- Đợt 10:01/07/2024-14/07/2024;
- Đợt 11: 15/07/2024-28/07/2024.
* Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM/ Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đợt 1: 01/04/2024-09/04/2024;
- Đợt 2: 05/07/2024-12/07/2024;
- Đợt 3: 19/07/2024-31/07/2024;
* Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển
- Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 theo tổ hợp môn.
- Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
- Tổng ĐTB 3 HK: 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học);
- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên;
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
- Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe và giáo viên áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
Đối với các phương thức xét học bạ, điểm ĐGNL, Tuyển thẳng cụ thể như sau:
- Ngành Y khoa, Dược học, Giáo dục mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Ngành Y học dự phòng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Điều dưỡng, Kỹ thuật PHCN: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT năm 2024 hoặc kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập THPT được ghi trong học bạ.
* Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ
Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
- Tổng ĐTB 3HK: 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
- Điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
* Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM/ Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.
* Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển
- Theo quy định tuyển sinh của BGDĐT.
- Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
- Tổng điểm trung bình cuối năm của 3 môn học bạ lớp 12 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: có chứng chỉ IELTS từ 6.0/9.0 hoặc TOEIC (L&R) 700/990 hoặc TOEIC (Bridge) 85/100 hoặc TOEFL iBT từ 70/120 hoặc TOEFL ITP từ 500/677 hoặc Cambridge từ 165/230.
- Đã tốt nghiệp đại học.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Xem chi tiết tại mục 2.10 của Đề án.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Y khoa | 7720101 | B00 | 630 |
2 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 70 |
3 | Dược học | 7720201 | A00, A01, B00, D07 | 780 |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, A01, B00, D07 | 450 |
5 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00, A01, A02, B00 | 30 |
6 | Vật lý y khoa | 7520403 | A00, A01, A02, B00 | 20 |
7 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D08 | 40 |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 | 270 |
9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 | 30 |
10 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 | 30 |
11 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, C00, D01, D14 | 150 |
12 | Tâm lý học | 7310401 | B00, C00, D01, D14 | 100 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 90 |
14 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 | 780 |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 700 |
18 | Kỹ thuật phần mềm | 7480102 | A00, A01, D01, D07 | 85 |
19 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07 | 20 |
20 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01, D01, D07 | 26 |
21 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 240 |
22 | Tài chính - ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 280 |
23 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 460 |
24 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
25 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | 300 |
26 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 340 |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
28 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 450 |
29 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 90 |
30 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, D01, D14, D15 | 30 |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | 150 |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, C00, D01 | 80 |
33 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | C00, D01, D14, D15 | 200 |
34 | Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14, D15 | 80 |
35 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00, D01, D14, D15 | 260 |
36 | Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 | 25 |
37 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D14, D15 | 230 |
38 | Đông phương học | 7310608 | C00, D01, D14, D15 | 60 |
39 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00, V01, H00, H01 | 125 |
40 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, H00, H01 | 40 |
41 | Thiết kế nội thất | 7580108 | V00, V01, H00, H01 | 24 |
42 | Thanh nhạc | 7210205 | N01 | 40 |
43 | Piano | 7210208 | N00 | 30 |
44 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 7210234 | N05 (Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm) | 20 |
45 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D07 | 70 |
46 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01 | 20 |
47 | Quản lý bệnh viện | 7720802 | B00, B03, C00, D01 | 30 |
48 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 35 |
49 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00, D07, D08 | 50 |
50 | Y học cổ truyền | 7720115 | A00, A01, B00, D07 | 30 |
51 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | A00, A01, B00, D07 | 6 năm |
52 | Hóa dược | 7720203 | A00, A01, B00, D07 | - |
53 | Thú Y | 7640101 | A00, B00, D07, D08 | - |
54 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, D01, D14 | - |
55 | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 7480201_CNST | A00, A01, D01, D07 | 3,5 năm |
56 | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 7340101_DNCN | 3,5 năm | |
57 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | 7340101_KDST | 3,5 năm | |
58 | Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | 7340115_DM | 3,5 năm |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:
STT | Ngành đào tạo | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
1 | Y khoa | 24,5 | 8,3 | 25 | 8,4 | 23,00 | 8,3 | 23,00 | 8,3 |
2 | Y học cổ truyền | 21,00 | 8,0 | ||||||
3 | Răng - Hàm - Mặt | 22,50 | 8,0 | ||||||
4 | Y học dự phòng | 19 | 6,5 | 19 | 6,5 | 19,00 | 6,5 | 19,00 | 6,5 |
5 | Dược học | 21 | 8,0 | 21 | 8,0 | 21 | 8,0 | 21,00 | 8,0 |
6 | Điều dưỡng | 19 | 6,5 | 19 | 6,5 | 19,00 | 6,5 | 19,00 | 6,5 |
7 | Công nghệ sinh học | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
9 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
10 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
11 | Quan hệ công chúng | 15 | 6,0 | 18 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
12 | Tâm lý học | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
13 | Công nghệ thông tin | 16 | 6,0 | 18 | 6,0 | 15,00 | 6,3 | 15,00 | 6,0 |
14 | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 15,00 | 6,0 | ||||||
15 | Thiết kế nội thất | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
16 | Kiến trúc | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
17 | Kỹ thuật điện – điện tử | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
18 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
19 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
20 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 19 | 6,0 | 18 | 6,0 | 15,00 | 6,3 | 15,00 | 6,0 |
21 | Kỹ thuật Y sinh | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
22 | Vật lý Y khoa | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
23 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 6,5 | 19 | 6,5 | 19,00 | 6,5 | 19,00 | 6,5 |
24 | Kế toán | 15 | 6,0 | 18 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
25 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
26 | Quản trị Kinh doanh | 19 | 6,0 | 18 | 6,0 | 15,00 | 6,3 | 15,00 | 6,0 |
27 | Quản trị Kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 15,00 | 6,0 | ||||||
28 | Quản trị Kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | 15,00 | 6,0 | ||||||
29 | Quản trị nhân lực | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
30 | Luật kinh tế | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
31 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 6,0 | 18 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
32 | Thương mại điện tử | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
33 | Marketing | 15 | 6,0 | 18 | 6,0 | 15,00 | 6,3 | 15,00 | 6,0 |
34 | Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | 15,00 | 6,0 | ||||||
35 | Quản trị khách sạn | 16 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
36 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 16 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
37 | Việt Nam học | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
38 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
39 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
40 | Đông phương học | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
41 | Du lịch | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
42 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | 6,0 | 18 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
43 | Thiết kế đồ họa | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
44 | Thanh nhạc | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
45 | Piano | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
46 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | ||
47 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
48 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
49 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 |
50 | Quan hệ quốc tế | 15 | 6,0 | 15 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | ||
51 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 19,00 | 6,5 | 19,00 | 6,5 | ||||
52 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | ||||
53 | Quản lý bệnh viện | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | ||||
54 | Hóa dược | 15,00 | 6,0 | ||||||
55 | Thú Y | 15,00 | 6,0 | ||||||
56 | Luật | 15,00 | 6,5 | ||||||
57 | Thiết kế thời trang | 15,00 | 6,0 | ||||||
58 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 15,00 | 6,0 | ||||||
59 | Trí tuệ nhân tạo | 15,00 | 6,0 | ||||||
60 | Khoa học dữ liệu | 15,00 | 6,0 | ||||||
61 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | 15,00 | 6,0 | ||||||
62 | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | 15,00 | 6,0 | ||||||
63 | Công nghệ giáo dục | 15,00 | 6,0 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
NTTU - Đại học Nguyễn Tất Thành
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Nguyễn Tất Thành đại Học Ngành
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Nguyễn Tất Thành Năm 2022
-
Đại Học Nguyễn Tất Thành: Trang Chủ
-
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đào Tạo Liên/xuyên Ngành
-
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành (NTTU) - Điểm Chuẩn, Học Phí ...
-
Điểm Chuẩn, Học Phí đại Học Nguyễn Tất Thành (NTT) 2021
-
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành - Thông Tin Tuyển Sinh
-
5️⃣️ điều Tân Sinh Viên... - NTTU - Đại Học Nguyễn Tất Thành
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nguyễn Tất Thành 2022 - TrangEdu
-
ĐH Nguyễn Tất Thành được Phép đào Tạo Thạc Sĩ Kiểm Nghiệm ...
-
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành - Trang Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2021 Mới Nhất
-
Luật Kinh Tế - Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành (NTT)
-
Học Phí Nguyễn Tất Thành 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nguyễn Tất Thành 2022