Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Phenikaa (Đại Học Thành Tây)
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Phenikaa (Tên cũ là Đại học Thành Tây)
- Tên tiếng Anh: Thanh Tay University Hanoi
- Mã trường: PKA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Trác, Phường Dương Nội, Thành phố Hà Nội
- SĐT: 0242.2180.336 - 094.651.1010
- Email: [email protected]
- Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Nhà trường tổ chức tuyển sinh nhiều lần/năm, cụ thể dự kiến như sau:
- Đợt xét tuyển sớm theo phương thức 1, 3, 4 (nếu có):
- Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến): từ ngày 01/3/2025 đến ngày 30/6/2025.
- Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Đại học Phenikaa;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.2.1. Điều kiện chung (áp dụng với phương thức 1, 3, 4)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh):
- Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên;
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) và điểm tổ hợp xét tuyển đạt 19.5 điểm trở lên.
- Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):
- Xét tuyển theo phương thức 1, 3, 4: Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên. (trừ đối tượng xét tuyển thẳng 4, 8, 9 tại thông báo này).
- Quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển: Nhà trường thông báo sau, theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2.2 Điều kiện xét tuyển từng phương thức
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Đại học Phenikaa
- Xem chi tiết tại mục 6.2.1 của Thông báo tuyển sinh.
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Là tổng điểm các môn thi của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên. Đối với các ngành ngôn ngữ, môn ngoại ngữ nhân đôi. Tổng điểm được tính trên thang điểm 30.
c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT
Thí sinh đăng ký xét tuyển ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn như sau:
- Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh): Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
- Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh: 20,0 điểm.
d. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐGTD) hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT
Thí sinh xét tuyển đạt mức điểm sàn tương ứng dựa vào 1 trong 3 tiêu chí sau:
- Kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150):
- Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh): 80/150 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
- Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh: 70/150 điểm trở lên.
- Kết quả thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội (thang điểm 100):
- Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh): 60/100 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
- Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh: 50/100 điểm trở lên.
- Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT (thang điểm 450):
- Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh): 240/450 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
- Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện, Khoa học y sinh: 225/450 điểm trở lên.
5. Học phí
- Học phí của Trường Đại học Phenikaa năm 2024 được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình/ năm xem chi tiết mục 8 của Thông báo tuyển sinh.
II. Các ngành tuyển sinh
| STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
| A. KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ | ||||
| 1 | Công nghệ sinh học | BIO1 | A00, B00, B08, D07 | 66 |
| 2 | Kỹ thuật hóa học | CHE1 | A00, A01, B00, D07 | 66 |
| 3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | EEE1 | A00, A01, C01, D07 | 132 |
| 4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và Trí tuệ nhân tạo) | EEE-AI | A00, A01, D01, D07 | 79 |
| 5 | Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) | EEE2 | A00, A01, B00, C01 | 105 |
| 6 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thông nhúng thông minh và IoT) | EEE3 | A00, A01, C01, D07 | 55 |
| 7 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | EEE4 | A00, A01, C01, D07 | 150 |
| 8 | Công nghệ thông tin | ICT1 | A00, A01, D07 | 545 |
| 9 | Kỹ thuật phần mềm (Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh) | ICT2 | A00, A01, D07 | 110 |
| 10 | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | ICT-VJ | A00, A01, D01, D06 | 132 |
| 11 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) | ICT3 ICT-TN | A00, A01, D07 | 121 |
| 12 | Tài năng khoa học máy tính | ICT-TN | A00, A01, D07 | 33 |
| 13 | An toàn thông tin (Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh) | ICT4 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
| 14 | Trí tuệ nhân tạo * | ICT5 | A00, A01, D07 | 100 |
| 15 | Kỹ thuật cơ điện tử | MEM1 | A00, A01, A02, C01 | 132 |
| 16 | Hệ thống cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) (*) | MEM1-IMS | A00, A01, A02, C01 | 100 |
| 17 | Kỹ thuật cơ khí | MEM2 | A00, A01, A02, C01 | 121 |
| 18 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano | MSE1 | A00, A01, D07, B00 | 60 |
| 19 | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | MSE-AL | A00, A01, B00, D07 | 40 |
| 20 | Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói | MSE-IC | A00, A01, B00, D07 | 100 |
| 21 | Kỹ thuật ô tô | VEE1 | A00, A01, A10, D01 | 363 |
| 22 | Cơ điện tử ô tô | VEE2 | A00, A01, A10, D01 | 121 |
| 23 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | VEE3 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
| B. KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH | ||||
| 1 | Quản trị kinh doanh | FBE1 | A00, A01, A07, A08 | 880 |
| 2 | Kế toán | FBE2 | A00, A01, A07, A08 | 396 |
| 3 | Tài chính - ngân hàng | FBE3 | A00, A01, B00, B04 | 276 |
| 4 | Quản trị nhân lực | FBE4 | A00, A01, A07, A08 | 156 |
| 5 | Kiểm toán (*) | FBE5 | A00, A01, A07, A08 | 200 |
| 6 | Luật kinh tế | FBE5 | C00, C03, C19, D01 | 198 |
| 7 | Luật kinh doanh (*) | FOL2 | C00, C03, C19, D01 | 100 |
| 8 | Luật (*) | FOL3 | C00, C03, C19, D01 | 100 |
| 9 | Luật quốc tế (*) | FOL4 | D01, D11, D14, D15 | 100 |
| 10 | Luật thương mại quốc tế (*) | FOL5 | D01, D11, D14, D15 | 100 |
| 11 | Kinh tế số | FIDT1 | A00, A01, D01, D84 | 100 |
| 12 | Quản trị kinh doanh (Kinh tế số) | FIDT2 | A00, A01, A07, A08 | 200 |
| 13 | Thương mại điện tử | FIDT3 | A01, D01, D07, D84 | 480 |
| 14 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | FBE6 | A01, B08, D01, D07 | 121 |
| 15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | FBE7 | A01, B08, D01, D07 | 200 |
| 16 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics số) | FIDT4 | A01, D01, D07, D84 | 100 |
| 17 | Marketing | FBE8 | A01, B08, D01, D07 | 480 |
| 18 | Marketing (Công nghệ Marketing) | FIDT5 | A01, D01, D07, D84 | 240 |
| 19 | Truyền thông đa phương tiện (*) | FIDT6 | C00, C01, C04, D01 | 200 |
| 20 | Công nghệ tài chính | FBE9 | A01, D01, D007, D10 | 100 |
| C. KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN | ||||
| 1 | Ngôn ngữ Anh | FLE1 | A01, D01, D09, D84 | 579 |
| 2 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | FLK1 | A01, D01, D09, DD2 | 394 |
| 3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | FLC1 | A01, D01, D04, D09 | 436 |
| 4 | Ngôn ngữ Nhật | FLJ1 | A01, D01, D06, D09 | 242 |
| 5 | Ngôn ngữ Pháp | FLF1 | A01, D01, D03, D09 | 110 |
| 6 | Đông phương học | FOS1 | C00, C03, D01, D14 | 400 |
| 7 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | FTS1 | C00, C03, D01, D15 | 319 |
| 8 | Kinh doanh du lịch số | FTS3 | C00, C03, D01, D15 | 121 |
| 9 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | FTS4 | C00, C03, D01, D15 | 160 |
| 10 | Quản trị khách sạn | FTS2 | A00, C03, D01, D09 | 293 |
| D. KHỐI NGÀNH KHOC HỌC SỨC KHỎE | ||||
| 1 | Dược học | PHA1 | A00, B00, B08, D07 | 385 |
| 2 | Điều dưỡng | NUR1 | A00, A01, B00, B08 | 326 |
| 3 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | MTT1 | A00, B00, B08, D07 | 60 |
| 4 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | RET1 | A00, B00, B08, D01 | 60 |
| 5 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | RTS1 | A00, B00, B08, D01 | 100 |
| 6 | Y khoa | MED1 | A00, B00, B08, D07 | 200 |
| 7 | Răng - Hàm - Mặt | DEN1 | A00, B00, B08, D07 | 200 |
| 8 | Quản lý bệnh viện | HM1 | A00, A01, B00, D01 | 100 |
| 9 | Y học cổ truyền | FTME | A00, B00, B08, D07 | 100 |
| 10 | Hộ sinh | MIW | A00, A01, B00, B08 | 60 |
- (*) Các ngành/ chương trình dự kiến đào tạo năm 2025
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Phenikaa như sau:
| STT | Tên ngành | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |||
| Xét KQ thi THPT | Xét học bạ THPT | Xét KQ thi THPT | Xét học bạ THPT | Xét học bạ | Xét KQ thi THPT | ||
| 1 | Dược học | 21,00 | 24,00 | 21,00 | 24,00 | 24.38 | 21.00 |
| 2 | Điều dưỡng | 19,00 | 21,00 | 19,00 | 21,00 | 21.79 | 17.00 |
| 3 | Công nghệ thông tin | 21,00 | 26,00 | 21,00 | 25,00 | 24.38 | 21.00 |
| 4 | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 21,00 | 25,00 | 21,00 | 24,00 | 23.33 | 19.00 |
| 5 | Quản trị kinh doanh | 21,00 | 25,00 | 20,00 | 24,00 | 23.33 | 19.00 |
| 6 | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) | 21,00 | 25,00 | 24.38 | 21.00 | ||
| 7 | Kế toán | 21,00 | 25,00 | 20,00 | 24,00 | 23.22 | 19.00 |
| 8 | Tài chính ngân hàng | 23,00 | 25,00 | 21,00 | 26,00 | 23.85 | 20.00 |
| 9 | Công nghệ sinh học | 18,00 | 22,00 | 18,00 | 22,00 | 22.81 | 18.00 |
| 10 | Luật kinh tế | 21,00 | 26,00 | 24,00 | 26,00 | 22.81 | 18.00 |
| 11 | Quản trị nhân lực | 21,00 | 26,00 | 21,00 | 26,00 | 23.85 | 20.00 |
| 12 | Ngôn ngữ Anh | 21,00 | 24,00 | 21,00 | 24,00 | 23.33 | 19.00 |
| 13 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 20,00 | 22,50 | 20,00 | 22,00 | 23.85 | 20.00 |
| 14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22,00 | 25,00 | 24.9 | 22.00 | ||
| 15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Robot và Trí tuệ nhân tạo) | 24.9 | 22.00 | ||||
| 16 | Kỹ thuật Y sinh | 20,00 | 22,50 | 20,00 | 22,50 | 23.85 | 20.00 |
| 17 | Kỹ thuật ô tô | 20,50 | 23,00 | 20,50 | 23,00 | 23.85 | 20.00 |
| 18 | Kỹ thuật cơ điện tử | 20,00 | 23,00 | 20,00 | 22,50 | 23.85 | 20.00 |
| 19 | Kỹ thuật hóa học | 17,00 | 22,00 | 17,00 | 22,00 | 21.79 | 17.00 |
| 20 | Kỹ thuật điện tử viễn thông (Hệ thống nhúng thông tin và IOT) | 21,00 | 23,50 | 21,00 | 24,00 | 24.38 | 21.00 |
| 21 | Kỹ thuật điện tử viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 24.38 | 21.00 | ||||
| 22 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19,00 | 22,00 | 19,00 | 22,00 | 23.33 | 19.00 |
| 23 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19,00 | 21,00 | 19,00 | 21,00 | 23.33 | 19.00 |
| 24 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23,00 | 24,00 | 23,00 | 25,50 | 24.9 | 22.00 |
| 25 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23,00 | 24,00 | 22,00 | 24,00 | 23.33 | 19.00 |
| 26 | Quản trị khách sạn | 21,00 | 24,00 | 20,00 | 24,00 | 23.33 | 19.00 |
| 28 | Kỹ thuật cơ khí | 19,00 | 22,00 | 19,00 | 22,00 | 23.38 | 19.00 |
| 29 | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 20,00 | 24,00 | 20,00 | 22,50 | 23.85 | 20.00 |
| 30 | Trí tuệ nhân tạo | 21,00 | 26,00 | 21,00 | 23,00 | 24.38 | 21.00 |
| 31 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 21,00 | 25,00 | 20,00 | 24,00 | 23.33 | 19.00 |
| 32 | Ngôn ngữ Nhật | 17,50 | 22,50 | 18,00 | 22,50 | 21.79 | 17.00 |
| 33 | Kinh doanh du lịch số | 21,00 | 24,00 | 21,00 | 22,00 | 23.33 | 19.00 |
| 34 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | 21,00 | 24,00 | 21,00 | 22,00 | 23.33 | 19.00 |
| 35 | Y khoa | 22,50 | 26,00 | 22,50 | 26,00 | 25.2 | 22.5 |
| 36 | Kỹ thuật phần mềm (Một số chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 21,00 | 24,00 | 21,00 | 23,00 | 23.33 | 19.00 |
| 37 | Tài năng khoa học máy tính | 23,00 | 27,00 | 23,00 | 27,00 | 25.53 | 23.00 |
| 38 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 21,00 | 25,00 | 20,00 | 24,00 | 23.33 | 19.00 |
| 39 | Ngôn ngữ Pháp | 17,00 | 21,00 | 17,00 | 21,00 | 21.79 | 17.00 |
| 40 | Đông Phương học | 17,00 | 20,00 | 17,00 | 21,00 | 21.79 | 17.00 |
| 41 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | 21,00 | 24,00 | 21,00 | 24,00 | 23.33 | 19.00 |
| 42 | Răng - Hàm - Mặt | 22,50 | 25,00 | 22,50 | 25,00 | 25.2 | 22.5 |
| 43 | An toàn thông tin(Một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh) | 21,00 | 23,00 | 23.33 | 19.00 | ||
| 44 | Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói | 21,00 | 24,00 | 24.85 | 21.00 | ||
| 45 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | 19,00 | 22,00 | 23.33 | 19.00 | ||
| 46 | Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 20,00 | 23,00 | 23.33 | 19.00 | ||
| 47 | Công nghệ tài chính | 20,00 | 23,00 | 22.81 | 18.00 | ||
| 48 | Kinh tế số | 18,00 | 22,00 | 22.81 | 18.00 | ||
| 49 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh số) | 18,00 | 22,00 | 22.81 | 18.00 | ||
| 50 | Thương mại điện tử | 18,00 | 23,00 | 22.81 | 18.00 | ||
| 51 | Logistics số | 18,00 | 22,00 | 22.81 | 18.00 | ||
| 52 | Công nghệ marketing | 18,00 | 20,00 | 22.81 | 18.00 | ||
| 53 | Quản lý bệnh viện | 17,00 | 21,00 | 21.79 | 17.00 | ||
| 54 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19,00 | 21,00 | 23.33 | 19.00 | ||
| 55 | Y học cổ truyền | 21,00 | 24,00 | 24.38 | 21.00 | ||
| 56 | Hệ thống cơ điện tử thông minh (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 27.18 | 25.50 | ||||
| 57 | Cơ điện tử ô tô | 23.33 | 19.00 | ||||
| 58 | Kiểm toán | 23.33 | 19.00 | ||||
| 59 | Luật kinh doanh | 22.81 | 18.00 | ||||
| 60 | Luật | 22.81 | 18.00 | ||||
| 61 | Luật quốc tế | 22.81 | 18.00 | ||||
| 62 | Luật thương mại quốc tế | 22.81 | 18.00 | ||||
| 63 | Truyền thông đa phương tiện | 24.9 | 22.00 | ||||
| 64 | Hộ sinh | 21.79 | 17.00 | ||||
| 65 | Khoa học Y sinh | 21.79 | 17.00 | ||||
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Phenikaa University
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Phenikaa Tuyển Dụng 2020
-
Tuyển Dụng - Trường Đại Học Phenikaa
-
Tuyển Dụng | Phenikaa
-
Tuyển Dụng Phenikaa - Home | Facebook
-
Find Latest Jobs At TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
-
Phenikaa Tuyển Dụng Tháng 7 - 0 Việc Làm Mới | Glints
-
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Giáo Dục Phenikaa - TopCV
-
Tập đoàn Phenikaa Tuyển Dụng Việc Làm IT Chất Nhất | ITviec
-
Trường Đại Học PHENIKAA Tuyển Dụng - Việc Làm - Joboko
-
đại Học Phenikaa Tuyển Dụng 2020 Archives - Infolife
-
PHENIKAA SCHOOL TUYỂN DỤNG NĂM HỌC 2022-2023
-
PHENIKAA SCHOOL Tuyển Giáo Viên
-
Trường Đại Học Phenikaa - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường ĐH Phenikaa Công Bố Phương án Tuyển Sinh 2020