Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Phenikaa Năm 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
TrangEdu đã chính thức cập nhật thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 của trường Đại học Phenikaa. Nếu bạn đang quan tâm đến trường này, hãy lưu ngay về nhé.
I. Thông tin chung về trường
Trường Đại học Phenikaa đang nổi lên như một hiện tượng những năm gần đây. Phenikaa là một trường đại học tư thục có tên cũ là trường Đại học Thành Tây, trực thuộc tập đoàn Phenikaa. Ngôi trường đại học này nằm phía Tây Nam Hà Nội.
Dưới đây là một số thông tin cơ bản cũng như phương thức liên lạc của trường:
Tên chính thức | Trường Đại học Phenikaa |
Tên cũ | Trường Đại học Thành Tây |
Tên tiếng Anh | Phenikaa University |
Mã trường | PKA |
Trực thuộc | Tập đoàn Phenikaa |
Loại hình | Tư thục |
Chương trình đào tạo | Đại học, Sau đại học |
Lĩnh vực đào tạo | Đa ngành |
Địa chỉ | Phường Yên Nghĩa – Quận Hà Đông – Hà Nội |
Điện thoại | 024 629 18118 – 094 651 1010 |
tuyensinh@phenikaa-uni.edu.vn | |
Website | http://phenikaa-uni.edu.vn/ |
Fanpage | https://www.facebook.com/daihocphenikaa |
II. Thông tin tuyển sinh đại học năm 2024
(Dựa theo thông tin tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2024 cập nhật mới nhất ngày 21/12/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa năm 2024 như sau:
TT | Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | THXT | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ sinh học | BIO1 | A00, B00, B08, D07 | 66 |
2 | Kỹ thuật hóa học | CHE1 | A00, A01, B00, D07 | 66 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | EEE1 | A00, A01, C01, D07 | 132 |
4 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | EEE2 | A00, A01, B00, C01 | 105 |
5 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | EEE3 | A00, A01, C01, D07 | 55 |
6 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) *** | EEE4 | A00, A01, C01, D07 | 50 |
7 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | EEE-AI | A00, A01, C01, D07 | 79 |
8 | Công nghệ thông tin | ICT1 | A00, A01, D07 | 545 |
9 | Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | ICT2 | A00, A01, D07 | 110 |
10 | Công nghệ thông tin (Chương trình Việt – Nhật) | ICT-VJ | A00, A01, D07, D28 | 132 |
11 | Khoa học máy tính | ICT3 | A00, A01, D07 | 121 |
12 | Khoa học máy tính (Chương trình tài năng) | ICT-TN | A00, A01, D07 | 33 |
13 | An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | ICT4 | A00, A01, D07 | 100 |
14 | Trí tuệ nhân tạo | ICT5 | A00, A01, D07 | 100 |
15 | Kỹ thuật cơ điện tử | MEM1 | A00, A01, A02, C01 | 132 |
16 | Kỹ thuật cơ khí | MEM2 | A00, A01, A02, C01 | 121 |
17 | Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | MSE1 | A00, A01, B00, D07 | 66 |
18 | Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo | MSE-AI | A00, A01, C01, D07 | 33 |
19 | Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói* | MSE-IC | A00, A01, B00, D07 | 200 |
20 | Kỹ thuật ô tô | VEE1 | A00, A01, A10, D01 | 363 |
21 | Cơ điện tử ô tô | VEE2 | A00, A01, A10, D01 | 121 |
22 | Kỹ thuật phần mềm ô tô* | VEE3 | A00, A01, A10, D01 | 200 |
23 | Quản trị kinh doanh | FBE1 | A00, A01, D01, D07 | 880 |
24 | Kế toán | FBE2 | A00, A01, D01, D07 | 330 |
25 | Tài chính – Ngân hàng | FBE3 | A00, A01, D01, D07 | 133 |
26 | Quản trị nhân lực | FBE4 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
27 | Luật kinh tế | FBE5 | C00, C04, D01, D14 | 133 |
28 | Kinh doanh quốc tế (Các học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | FBE6 | A00, D01, D07, D10 | 121 |
29 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | FBE7 | A00, D01, D07, D10 | 300 |
30 | Marketing | FBE8 | A00, D01, D07, D10 | 400 |
31 | Công nghệ tài chính | FBE9 | A00, D01, D07, D10 | 250 |
32 | Kinh tế số | FIDT1 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
33 | Kinh doanh số | FIDT2 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
34 | Thương mại điện tử | FIDT3 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
35 | Logistics số | FIDT4 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
36 | Công nghệ Marketing | FIDT5 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
37 | Ngôn ngữ Anh | FLE1 | A00, A01, D09, D15 | 526 |
38 | Ngôn ngữ Trung Quốc | FLC1 | A01, D01, D04, D09 | 363 |
39 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | FLK1 | A01, D01, D09, DD2 | 358 |
40 | Ngôn ngữ Nhật | FLJ1 | A01, D01, D06, D28 | 242 |
41 | Ngôn ngữ Pháp | FLF1 | A01, D01, D44, D64 | 220 |
42 | Đông phương học | FOS1 | A01, C00, D01, D09 | 400 |
43 | Du lịch (định hướng Quản trị du lịch) | FTS1 | A01, C00, D01, D15 | 266 |
44 | Kinh doanh du lịch số | FTS3 | A00, A01, D01, D10 | 121 |
45 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | FTS4 | A01, C00, D01, D15 | 145 |
46 | Quản trị khách sạn | FTS2 | A00, A01, D01, D10 | 266 |
47 | Điều dưỡng | NUR1 | A00, A01, B00, B08 | 327 |
48 | Dược học | PHA1 | A00, B00, B08, D07 | 385 |
49 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | RET1 | A02, B00, B08, D07 | 60 |
50 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | MTT1 | A02, B00, B08, D07 | 60 |
51 | Kỹ thuật hình ảnh y học | RTS1 | A02, B00, B08, D07 | 200 |
52 | Y khoa | MED1 | A00, B00, B08, D07 | 200 |
53 | Răng – Hàm – Mặt | DEN1 | A00, B00, B08, D07 | 200 |
54 | Quản lý bệnh viện | HM1 | A00, A01, B00, D01 | 200 |
55 | Y học cổ truyền | FTME | A00, B00, B08, D07 | 200 |
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Phenikaa tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của DDHQGHN hoặc đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Phenikaa xét tuyển các ngành đại học chính quy năm 2024 theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 (Toán, Vật lý , Sinh học)
- Khối A10 (Toán, Vật lý, Giáo dục công dân)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
- Khối C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)
- Khối C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)
- Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung)
- Khối D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
- Khối D28 (Toán, Vật lý, Tiếng Nhật)
- Khối DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn)
- Khối D44 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp)
- Khối D64 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp)
3. Điều kiện xét tuyển từng phương thức
*Điều kiện xét tuyển chung (áp dụng với phương thức 1, 3 và 4):
- Điểm xét tuyển theo học bạ của 3 học kì (gồm học kì 1 lớp 11, học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12).
- Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
*Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (áp dụng với phương thức 1 và 3):
- Ngành Y khoa, Dược học, Răng hàm mặt: Học lực lớp 12 ≥ Giỏi, tổng điểm TBC 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 24.0 điểm.
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 ≥ Khá, tổng điểm TBC 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 19.5 điểm.
- Các ngành Ngôn ngữ xét theo phương thức 1: Điểm TB môn Ngoại ngữ thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 8.0 (áp dụng với đối tượng 1,3).
- Các ngành Ngôn ngữ xét theo phương thức 3: Điểm TB môn Ngoại ngữ thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 6.5.
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường
Đối tượng, điều kiện xét tuyển thẳng theo quy định của trường Đại học Phenikaa xem tại đây.
Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ theo quy định của trường Đại học Phenikaa và Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3. Xét học bạ THPT
- Các ngành khối sức khỏe: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các ngành khác: ≥ 20.0 điểm.
Phương thức 4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực (của ĐHQGHN) hoặc đánh giá tư duy (của ĐHBKHN)
- Theo kết quả thi đánh giá năng lực: >= 70/150 điểm.
- Theo kết quả thi đánh giá tư duy: >= 50/100 điểm.
4. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ xét tuyển thẳng, xét học bạ và kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy:
- Phiếu đăng ký xét tuyển online theo mẫu của Trường;
- Bản sao công chứng học bạ THPT đủ 3 học kì (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12). Thí sinh đăng ký xét tuyển chưa được cấp đủ học bạ 3 năm thì nộp học bạ lớp 10 đến học kì 1 lớp 12.
- Bản sao công chứng CMND/ CCCD (đủ hai mặt);
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);
- Bản sao công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng nhận đạt giải cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp”, chứng nhận đạt giải các cuộc thi văn hóa – văn nghệ – thể thao, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu dùng xét tuyển);
- 01 bản photo bảng điểm kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (nếu xét theo phương thức này).
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
*Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
b. Thời gian nhận hồ sơ
Đợt xét tuyển sớm theo phương thức xét học bạ, xét tuyển thẳng, xét kết quả thi ĐGNL/ĐGTD:
- Đợt 1: Từ ngày 01/03/2024 – 31/05/2024
- Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
c. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển sớm: 50.000 đồng/ hồ sơ.
- Lệ phí xét hồ sơ đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT): Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển theo thông tin sau:
- Số tài khoản: 0031100678007
- Ngân hàng: MB Bank chi nhánh Hoàng Quốc Việt
- Chủ tài khoản: Trường Đại học Phenikaa
- Nội dung chuyển khoản: Số CCCD/CMND + Họ tên + LPXT50k
d. Hình thức nộp hồ sơ
- Đợt xét tuyển tất cả phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Các đợt khác: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn và gửi hồ sơ bản cứng theo quy định về Trường.
e. Địa điểm nhận hồ sơ
Phòng Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Phenikaa – Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Phenikaa áp dụng với sinh viên khóa năm 2024 dự kiến như sau:
TT | Nhóm ngành | Học phí (triệu/năm) |
1 | Công nghệ sinh học, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật y sinh, Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano, Ngôn ngữ Pháp, | 25.2 |
2 | Đông phương học | 26.4 |
3 | Kỹ thuật cơ khí | 28 |
4 | Du lịch, Kinh doanh du lịch số, Hướng dẫn du lịch quốc tế, Quản trị khách sạn, Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Quản lý bệnh viện | 28.6 |
5 | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 29.4 |
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật điện tử – viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và IoT), Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị nhân lực, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Nhật. | 30.8 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc | 32.2 |
8 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo, Cơ điện tử ô tô | 33.6 |
9 | Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Tài năng khoa học máy tính, Trí tuệ nhân tạo, Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói, Kỹ thuật phần mềm ô tô | 35.2 |
10 | Công nghệ thông tin Việt Nhật, | 36.8 |
11 | Dược học | 40 |
12 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn), Kỹ thuật phần mềm, An toàn thông tin, Kinh doanh quốc tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Công nghệ tài chihs, Kinh tế số, Kinh doanh số, Thương mại điện tử, Logistics số, Công nghệ marketing | 46.2 |
13 | Y khoa | 90** |
14 | Răng – Hàm – Mặt | 96** |
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa
Điểm trúng tuyển trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 23 | 21 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22 | 23.75 | 23 |
3 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22 | 23.5 | 23 |
4 | Ngôn ngữ Nhật | – | 22 | 17.5 |
5 | Ngôn ngữ Pháp | – | – | 17 |
6 | Đông phương học | – | – | 17 |
7 | Quản trị kinh doanh | 19 | 23.5 | 21 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 23.75 | 23 |
9 | Kế toán | 18 | 23.5 | 21 |
10 | Quản trị nhân lực | 18 | 24.5 | 21 |
11 | Luật kinh tế | 18 | 25 | 21 |
12 | Kinh doanh quốc tế | – | 23.5 | 21 |
13 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | – | – | 21 |
14 | Kỹ thuật hóa học | 17 | 19 | 17 |
15 | Công nghệ sinh học | 17 | 19 | 18 |
16 | Khoa học môi trường | 27 | – | |
17 | Khoa học máy tính | 22 | 24 | 23 |
18 | Công nghệ thông tin | 21.5 | 23.5 | 21 |
19 | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo Việt Nhật) | 21 | 23 | 21 |
20 | Kỹ thuật phần mềm | – | – | 21 |
21 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) | 19.5 | 21 | 20 |
22 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 27 | 22 | 20 |
23 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17 | 19 | 20 |
24 | Kỹ thuật cơ khí | 17 | 19 | 19 |
25 | Kỹ thuật ô tô | 18 | 22 | 20.5 |
26 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 18 | 21 | 20 |
27 | Vật lý tài năng | – | 24 | |
28 | Kỹ thuật y sinh | 20 | 21 | 20 |
29 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 | 22 | 22 |
30 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 22 | – | |
31 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 20 | 21 | 21 |
32 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | – | 23 | 22 |
33 | Y khoa | – | 23 | 22.5 |
34 | Răng – Hàm – Mặt | – | – | 22.5 |
35 | Dược học | 21 | 23 | 21 |
36 | Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
37 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19 | 19 |
38 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | 19 | 19 |
39 | Vật lý (Vật lý tài năng) | 24 | – | – |
40 | Du lịch (Quản trị du lịch) | 17 | 23.75 | 21 |
41 | Kinh doanh Du lịch số | – | 22 | 21 |
42 | Hướng dẫn Du lịch quốc tế | – | 22 | 21 |
43 | Quản trị khách sạn | 17 | 22 | 21 |
44 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | – | 23 | – |
Từ khóa » Phenikaa Học Phí 2022
-
Học Phí Đại Học Phenikaa 2022
-
Trường Đại Học Phenikaa Công Bố Thông Tin Tuyển Sinh Năm 2022 ...
-
Học Phí Trường đại Học Phenikaa Năm 2022 - 2023 Là Bao Nhiêu
-
Học Phí Đại Học Phenikaa Cập Nhật Mới Nhất - Kênh Tuyển Sinh 24h
-
Học Phí Đại Học Phenikaa Năm 2022-2023 - UniZONE
-
Top 9 Phenikaa University Học Phí 2022 2022
-
Đại Học Phenikaa Học Phí Năm 2022 Là Bao Nhiêu?
-
Đại Học PHENIKAA Học Phí 2021 - 2022
-
Học Phí Và Chính Sách Tài Chính - Phenikaa School
-
Học Phí đại Học Phenikaa 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh đại Học Phenikaa Năm 2022 Chi Tiết Nhất
-
đại Học Phenikaa Học Phí
-
Đại Học Phenikaa Học Phí 2022 - Mua Trâu