Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sài Gòn 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Sài Gòn đã chính thức công bố thông tin phương án tuyển sinh năm 2023. Mời các bạn xem chi tiết phần dưới bài viết này.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Sai Gon University (SGU)
  • Mã trường: SGD
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Giáo dục thường xuyên
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP Hồ Chí Minh
  • Cơ sở đào tạo: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP HCM
  • Cơ sở đào tạo: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP HCM
  • Cơ sở đào tạo: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP HCM
  • Điện thoại: (84-8) 38.354409 – 38.352309
  • Email: vanphong@sgu.edu.vn
  • Website: https://sgu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/SaigonUni.SGU

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy dự kiến của trường Đại học Sài Gòn cập nhật ngày 17/04/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Quản lý giáo dục
  • Mã ngành: 7140114
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C04
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Môn chính: Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: 320
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quốc tế học
  • Mã ngành: 7310601
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Môn chính: Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: C00
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Thông tin – Thư viện
  • Mã ngành: 7320201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C04
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu: 440
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu: 460
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu: 440
  • Tên ngành: Quản trị văn phòng
  • Mã ngành: 7340406
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C04 (Môn chính: Văn)
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C03
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Khoa học môi trường
  • Mã ngành: 7440301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Toán ứng dụng
  • Mã ngành: 7460112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu: 400
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7480201CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C00
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu (mới)
  • Mã ngành: 7460108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C00
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M01, M02
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Giáo dục chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Môn chính: Vật lý)
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Môn chính: Hóa học)
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Tổ hợp xét tuyển: B00 (Môn chính: Sinh học)
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 (Môn chính: Văn)
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 (Môn chính: Lịch sử)
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04 (Môn chính: Địa)
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Sư phạm Âm nhạc
  • Mã ngành: 7140221
  • Tổ hợp xét tuyển: N01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Sư phạm Mỹ thuật
  • Mã ngành: 7140222
  • Tổ hợp xét tuyển: H00
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Sư phạm tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Môn chính: Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên trung học cơ sở)
  • Mã ngành: 7140247
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử – Địa lý (đào tạo giáo viên trung học cơ sở)
  • Mã ngành: 7140249
  • Tổ hợp xét tuyển: C00
  • Chỉ tiêu: 50

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Sài Gòn xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau đây:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi đánh giá năng lực học sinh của Trường Đại học Sài Gòn
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức 2023
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Sài Gòn tuyển sinh năm 2023 theo các khối thi sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
  • Khối C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử)
  • Khối C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)
  • Khối C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi đánh giá năng lực học sinh của Trường Đại học Sài Gòn

Áp dụng với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Riêng môn Văn thuộc các tổ hợp xét tuyển xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

b. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức 2023

Áp dụng với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.

c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Áp dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký.

Thí sinh được sử dụng kết quả quy đổi chứng chỉ TOEFL iBT, IELTS còn thời hạn để quy đổi điểm xét tuyển môn tiếng Anh cho các tổ hợp xét tuyển.

Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh như sau:

TOEFL ITPTOEFL iBTIELTSĐiểm quy đổi
≥ 540≥ 76≥ 6.510.0
531 – 53972 – 756.09.5
513 – 53065 – 715.59.0
494 – 51259 – 645.08.5
477 – 49353 – 584.58.0

Với các tổ hợp có môn năng khiếu, thí sinh phải đăng ký dự thi kỳ thi tuyển sinh môn năng khiếu do Trường Đại học Sài Gòn tổ chức.

Riêng ngành Sư phạm Mỹ thuật, Trường sử dụng kết quả thi môn Hình họa (hoặc Hình họa mỹ thuật) và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả thi môn năng khiếu của các trường:

  • Trường Đại học Mỹ thuật TP Hồ Chí Minh
  • Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
  • Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
  • Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
  • Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Sài gòn năm 2023 – 2024 dự kiến như sau:

  • Ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao: 32.670.000 đồng/năm học
  • Học phí các ngành đào tạo giáo viên được hỗ trợ tiền học phí, chi phí sinh hoạt theo theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ. Ngành Quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.
  • Học phí các ngành khác thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn

Điểm trúng tuyển trường Đại học Sài Gòn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngành họcTHXTĐiểm chuẩn
202120222023
1Quản lý Giáo dụcC0423.5522.1523.39
D0122.5521.1522.39
2Giáo dục Mầm nonM0121.61920.8
M0220.8
3Giáo dục Tiểu họcD0124.6523.124.11
4Giáo dục Chính trịC0024.2525.525.33
5Sư phạm Toán họcA0027.0127.3326.31
A0126.0126.3325.31
6Sư phạm Vật lýA0024.8625.924.61
7Sư phạm Hóa họcA0025.7826.2825.28
8Sư phạm Sinh họcB0023.2823.5523.82
9Sư phạm Ngữ vănC0025.526.8125.81
10Sư phạm Lịch sửC0024.526.525.66
11Sư phạm Địa lýC0024.5325.6323.45
C0423.45
12Sư phạm Âm nhạcN0124.2523.523.01
13Sư phạm Mỹ thuậtH0018.751821.26
14Sư phạm Tiếng AnhD0126.6926.1826.15
15Sư phạm Khoa học tự nhiênA00, B0024.123.9524.25
16Sư phạm Lịch sử – Địa líC0023.024.7524.21
17Thanh nhạcN0220.523.25
18Ngôn ngữ AnhD0126.0624.2424.58
19Tâm lý họcD0124.0522.723.8
20Quốc tế họcD0124.481822.77
21Việt Nam họcC0021.522.2522.2
22Thông tin – Thư việnC04, D0121.819.9521.36
23Quản trị kinh doanhA0125.2623.1622.85
D0124.2622.1622.85
24Kinh doanh quốc tếA0126.1625.4824.98
D0125.1624.4823.98
25Tài chính – Ngân hàngC0124.923.4423.46
D0123.922.4422.46
26Kế toánC0124.523.6523.29
D0123.522.6522.29
27Quản trị văn phòngC0425.022.6324.16
D0124.021.6323.16
28LuậtC0324.8523.823.87
D0123.8522.822.87
29Khoa học môi trườngB0017.0516.4517.91
A0016.0515.4518.91
30Toán ứng dụngA0023.5324.1523.3
A0122.5323.1522.3
31Kỹ thuật phần mềmA00, A0125.3124.9424.21
32Công nghệ thông tinA00, A0124.4824.2823.68
33Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)A00, A0123.4623.3821.8
34Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0023.523.2523.15
A0122.522.2522.15
35Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0023.022.522.8
A0122.021.5521.8
36Công nghệ kỹ thuật môi trườngB0017.0516.519.26
A0016.0515.519.26
37Kỹ thuật điệnA0022.052021.61
A0121.051920.61
38Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0021.021.66
A0120.020.66
39Du lịchC00, D0123.3524.4523.01
40Khoa học dữ liệuA00, A0121.74
41Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngC00, D0122.8

Từ khóa » Học Phí Sgu 2022