Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tài Chính - Kế Toán
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Tài chính - Kế toán
- Tên tiếng Anh: University of Finance and Accountancy (UFA)
- Mã trường: DKQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- SĐT: 0255. 3 845 578
- Email: [email protected]
- Website: http://tckt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtckt/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
a. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
- Đợt 1: Theo lịch tuyển sinh đợt 1 của Bộ GDĐT
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 21/8 đến 15/9/2024
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 16/9 đến 30/9/2024
b. Đối với phương thức xét tuyển từ học bạ THPT
* Xét tuyển sớm
- Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày có thông báo đến ngày 30/6/2024. Kết quả xét tuyển sớm sẽ được Trường công khai trên Trang thông tin điện tử tại địa chỉ www.tckt.edu.vn
* Xét tuyển theo lịch chung
- Đợt 1: Theo lịch tuyển sinh đợt 1 của Bộ GDĐT;
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 21/8 đến 15/9/2024;
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 16/9 đến 30/9/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả môn học theo từng tổ hợp xét tuyển trong học bạ THPT lớp 12 (ĐTB cả năm) hoặc 5 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II năm lớp 10; học kỳ I, học kỳ II năm lớp 11; học kỳ I năm lớp 12).
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Thí sinh dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Trong đó:
- Điểm các bài thi, môn thi dùng xét tuyển theo thang điểm 10.
- Điểm ưu tiên bao gồm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
b. Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả học bạ THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm của các môn học tương ứng với các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng.
Trong đó:
- Điểm các môn học dùng xét tuyển là thang điểm 10.
- Điểm ưu tiên bao gồm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
6. Học phí
Nhà trường thu học phí theo quy định của Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ đối với các trường đại học công lập:
- Năm học 2024 - 2025: Học phí 1.410.000đ/tháng (400.000đ/tín chỉ).
- Năm học 2025 - 2026: Học phí 1.590.000đ/tháng (451.000đ/tín chỉ).
- Năm học 2026 - 2027: Học phí 1.790.000đ/tháng (508.000đ/tín chỉ).
- Học phí toàn khóa học (Dự kiến): 75.000.000 đ
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo kết quả thi THPT | Xét học bạ | ||||
I. QUẢNG NGÃI (Mã tuyển sinh: UFA) | 215 | 240 | |||
1 | Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp+ Quản trị Marketing+ Quản trị khách sạn và du lịch | 7340101 | A00: Toán - Vật lý - Hóa họcA01: Toán - Vật lý - Tiếng AnhD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhA16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên | 45 | 50 |
2 | Kinh doanh quốc tế + Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00: Toán - Vật lý - Hóa họcA01: Toán - Vật lý - Tiếng AnhD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhA16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên | 20 | 25 |
3 | Tài chính - Ngân hàng + Tài chính công+ Tài chính doanh nghiệp+ Ngân hàng+ Thuế - Hải quan | 7340201 | A00: Toán - Vật lý - Hóa họcA01: Toán - Vật lý - Tiếng AnhD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhA16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên | 35 | 40 |
4 | Kế toán + Kế toán Nhà nước+ Kế toán doanh nghiệp+ Kiểm toán | 7340301 | A00: Toán - Vật lý - Hóa họcA01: Toán - Vật lý - Tiếng AnhD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhA16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên | 80 | 85 |
5 | Luật Kinh tế + Luật kinh tế | 7380107 | A00: Toán - Vật lý - Hóa họcD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhC00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lýC15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội | 35 | 40 |
II. THỪA THIÊN HUẾ (Mã tuyển sinh: HFA) | 85 | 115 | |||
1 | Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp+ Quản trị Marketing+ Quản trị khách sạn và du lịch | 7340101 | A00: Toán - Vật lý - Hóa họcA01: Toán - Vật lý - Tiếng AnhD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhA16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên | 20 | 30 |
2 | Kế toán + Kế toán Nhà nước+ Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | A00: Toán - Vật lý - Hóa họcA01: Toán - Vật lý - Tiếng AnhD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhA16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên | 45 | 55 |
3 | Luật Kinh tế + Luật kinh tế | 7380107 | A00: Toán - Vật lý - Hóa họcD01: Toán - Ngữ văn - Tiếng AnhC00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lýC15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội | 20 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Kế toán như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
4 | Kế toán | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
5 | Luật kinh tế | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | 15,00 | 18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Tài chính - Kế toán
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường đại Học Dkq
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH KẾ - TOÁN
-
Trường Đại Học Tài Chính Kế Toán - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Tuyển Sinh
-
Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - DQK
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Kế Toán DKQ Các Năm - Tìm đáp án
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Kế Toán 2021 Mới Nhất
-
Tra Cứu điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Kế Toán Năm 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Chính Kế Toán 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Chính – Kế Toán 2022 - TrangEdu
-
Trường Đại Học Tài Chính - Facebook
-
Tuyển Sinh Trường Đại Học Tài Chính - Kế Toán - Home | Facebook
-
Học Phí Đại Học Tài Chính Kế Toán Cập Nhật Mới Nhất
-
Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Wikipedia