Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tài Chính - Marketing
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Tài chính - Marketing
- Tên tiếng Anh: University of Finance - Marketing (UFM)
- Mã trường: DMS
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
- SĐT: 028 38726789 - 38726699
- Email: [email protected]
- Website: https://www.ufm.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ufm.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn.
- Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐHQG TP HCM tổ chức.
- Phương thức 5: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024.
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi Đánh giá đầu vào trên máy tính (V-SAT) phục vụ tuyển sinh 2024 của các trường tham gia ký kết với Trường Đại học Tài chính - Marketing.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định và không có bài thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
- Nộp đúng theo thông báo của nhà trường
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đại trà
STT | Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp- Quản trị bán hàng- Quản trị dự án | 7340101 | A00A01D01D96 | 340 |
2 | Marketing Gồm các chuyên ngành: - Quản trị Marketing- Quản trị thương hiệu- Truyền thông Marketing | 7340115 | A00A01D01D96 | 210 |
3 | Bất động sản Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản | 7340116 | A00A01D01D96 | 120 |
4 | Kinh doanh quốc tế Gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh quốc tế- Thương mại quốc tế- Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu | 7340120 | A00A01D01D96 | 210 |
5 | Tài chính – Ngân hàng Gồm các chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp- Ngân hàng- Thuế- Hải quan – Xuất nhập khẩu- Tài chính công- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư- Thẩm định giá | 7340201 | A00A01D01D96 | 550 |
6 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D96 | 60 |
7 | Kế toán Gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp- Kiểm toán | 7340301 | A00A01D01D96 | 140 |
8 | Kinh tế Chuyên ngành Quản lý kinh tế | 7310101 | A00A01D01D96 | 80 |
9 | Luật kinh tế Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh | 7380107 | A00A01D01D96 | 60 |
10 | Toán kinh tế Chuyên ngành Tài chính định lượng | 7310108 | A00A01D01D96 | 60 |
11 | Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh | 7220201 | D01D72D78D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) | 200 |
12 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý Gồm các chuyên ngành:- Hệ thống thông tin kế toán- Tin học quản lý | 7340405 | A00A01D01D96 | 165 |
Tổng | 2195 |
2. Chương trình đặc thù
STT | Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: - Quản trị lữ hành | 7810103D | D01D72D78D96 | 60 |
2 | Quản trị khách sạn Chuyên ngành Quản trị khách sạn | 7810201D | D01D72D78D96 | 120 |
3 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Chuyên ngành Quản trị nhà hàng | 7810202D | D01D72D78D96 | 60 |
Tổng | 240 |
3. Chương trình tích hợp
STT | Ngành đào tạo | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh tổng hợp | 7340101C | A00A01D01D96 | 400 |
Quản trị bán hàng | |||||
2 | Marketing | Quản trị Marketing | 7340115C | A00A01D01D96 | 400 |
Truyền thông Marketing | |||||
3 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | 7340301C | A00A01D01D96 | 150 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp | 7340201C | A00A01D01D96 | 350 |
Ngân hàng | |||||
Hải quan – Xuất nhập khẩu | |||||
5 | Kinh doanh quốc tế | Thương mại quốc tế | 7340120C | A00A01D01D96 | 400 |
Quản trị kinh doanh quốc tế | |||||
Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu | |||||
Tổng | 1.700 |
4. Chương trình tiếng Anh toàn phân
STT | Ngành đào tạo | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00A01D01D96 | 40 |
2 | Marketing | Marketing | 7340115Q | A00A01D01D96 | 40 |
3 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | A00A01D01D96 | 40 |
Tổng | 120 |
5. Chương trình tài năng:
STT | Ngành đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Marketing như sau:
I. Chương trình đại trà, chương trình đặc thù
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi ĐGNL | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
I | Chương trình tiếng Anh toàn phần | ||||||
1 | Quản trị kinh doanh | 25,9 | 27,0 | 850 | 25,0 | 24,60 | 22,00 |
2 | Marketing | 27,1 | 28,0 | 900 | 26,70 | 25,90 | 23,50 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 26,4 | 28,0 | 900 | 25,70 | 25,80 | 22,00 |
II | Chương trình tích hợp | ||||||
1 | Tài chính - Ngân hàng | 25,4 | 26,5 | 820 | 24,80 | 24,20 | 22,50 |
2 | Quản trị kinh doanh | 22,00 | |||||
3 | Marketing | 23,80 | |||||
4 | Kế toán | 25,3 | 26,5 | 820 | 25,20 | 24,60 | 22,50 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 22,20 |
II. Chương trình chất lượng cao
Ngành | Năm 2019 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi ĐGNL | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
Quản trị kinh doanh | 19 | 25,3 | 25,5 | 820 | 23,50 | 23,30 |
Marketing | 19,2 | 26,2 | 26,0 | 850 | 25,30 | 26,00 |
Kế toán | 17,2 | 24,2 | 25,0 | 780 | 23,80 | 25,80 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 25,5 | 26,0 | 830 | 24,70 | |
Tài chính ngân hàng | 17 | 24,6 | 25,5 | 770 | 23,50 | |
Quản trị khách sạn | 17,8 | |||||
Bất động sản | 23,5 | 24,98 | 750 | 23,0 |
III. Chương trình quốc tế
Ngành | Năm 2019 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi ĐGNL | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
Quản trị kinh doanh | 18,7 | 24,0 | 24,67 | 750 | 23,0 | 23,30 |
Marketing | 18,5 | 24,2 | 24,9 | 750 | 25,0 | 26,00 |
Kế toán | 16,45 | |||||
Kinh doanh quốc tế | 20 | 24,0 | 24,75 | 750 | 24,30 | 25,80 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đại Học Tài Chính Marketing Kinh Doanh Quốc Tế
-
CHUYÊN NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ - Viện đào Tạo Quốc Tế
-
Kinh Doanh Quốc Tế - Đại Học Tài Chính Marketing Tuyển Sinh
-
Chuyên Ngành Kinh Doanh Quốc Tế - Đại Học Tài Chính Marketing
-
Trường ĐH Tài Chính - Marketing: Marketing, Kinh Doanh Quốc Tế Có ...
-
Điểm Chuẩn Ngành Ngành Kinh Doanh Quốc Tế DMS 2021 - VnExpress
-
Top 15 đại Học Tài Chính Marketing Kinh Doanh Quốc Tế
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing 2021-2022 Chính Xác
-
Chương Trình Cử Nhân Kinh Doanh Quốc Tế, Chuyên Ngành Kép ...
-
Kinh Doanh Quốc Tế đại Học Tài Chính Marketing điểm Chuẩn
-
Cử Nhân Kinh Doanh Quốc Tế (Chuyên Ngành Tài Chính - Marketing)
-
[Tư Vấn Trực Tuyến 2021] Số 10: Ngành Kinh Doanh Quốc Tế - YouTube
-
Chương Trình Liên Kết Quốc Tế, Con đường Hội Nhập Quốc Tế Dành ...
-
Đại Học Tài Chính - Marketing (UFM) - Thông Tin Du Học
-
NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ