Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tây Bắc

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tây Bắc
  • Tên tiếng Anh: Tay Bac University (UTB)
  • Mã trường: TTB
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Phường Quyết Tâm - Thành phố Sơn La - Tỉnh Sơn La
  • SĐT: 0212.3.751.700
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://www.utb.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocTayBacTinhSonLa

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Nhà trường thực hiện theo kết hoạch tuyển sinh năm 2024 của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Tây Bắc.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp với điểm thi môn năng khiếu.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

* Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cấp THPT

  • Đối với nhóm ngành nông - lâm, kinh tế, công nghệ thông tin, du lịch: Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt 18,0 trở lên (trong đó điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình chung của môn học đó năm lớp 12).
  • Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 8,0 trở lên. Trong đó, điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình chung của môn học đó năm lớp 12.

* Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp điểm thi năng khiếu

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định và điểm thi môn năng khiếu đạt từ 6,5 trở lên.

* Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cấp THPT kết hợp điểm thi năng khiếu

  • Xét tuyển trình độ đại học: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 8,0 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên. Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên.

5. Học phí

Mức học phí trường Đại học Tây Bắc hệ chính quy như sau:

(Đơn vị tính: nghìn đồng/ tín chỉ)

Nhóm ngành

Năm học

2024-2025

2025-2026 2026-2027 2027-2028
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 381 438 503 579
Các ngành đào tạo giáo viên

381

438 504 579

Quản trị kinh doanh

Kế toán

Tài chính - Ngân hàng

381

438 504 579
Công nghệ thông tin, Lâm sinh, Nông học, Bảo vệ thực vật, Quản lý tài nguyên rừng, Chăn nuôi 455 523 602 692

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)
1 7140201 Giáo dục Mầm non 405 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 175
406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 63
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 12
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 175
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 63
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 12
3 7140205 Giáo dục Chính trị 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 21
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 08
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 01
4 7140206 Giáo dục Thể chất 405 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 21
406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 08
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 01
5 7140209 Sư phạm Toán học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 13
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 02
6 7140210 Sư phạm Tin học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 13
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 02
7 7140211 Sư phạm Vật lý 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 21
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 08
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 01
8 7140212 Sư phạm Hóa học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 21
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 08
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 01
9 7140213 Sư phạm Sinh học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 21
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 08
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 01
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 13
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 02
11 7140218 Sư phạm Lịch sử 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 13
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 02
12 7140219 Sư phạm Địa lý 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 13
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 02
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 49
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 18
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 03
14 7340101 Quản trị kinh doanh 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 09
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 01
15 7340301 Kế toán 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 21
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 46
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 03
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 09
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 01
17 7480201 Công nghệ thông tin 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 70
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 25
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 05
18 7620105 Chăn nuôi 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 09
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 01
19 7620112 Bảo vệ thực vật 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 09
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 01
20 7620205 Lâm sinh 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 09
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 01
21 7620109 Nông học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 09
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 01
22 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 09
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 01
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 09
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 01
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 09
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20
301 Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh 01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Bắc như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Giáo dục Mầm non

19

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)

19

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

22,10

Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

23,30

21,00

2

Giáo dục Tiểu học

26

27,15

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

25,20

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

25,90

26,25

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

27,50

27,41

3

Giáo dục Chính trị

25

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

25,60

26,0

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

26,60

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

27,78

27,29

4

Giáo dục Thể chất

18

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

19,5

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)

(Nếu điểm thi năng khiếu đạt loại Xuất sắc từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10 thì điểm trung bình cộng xét tuyể kết học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên)

18

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

21,25

(Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên)

23,60

Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

26,10

Học lực năm lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

25,57

26,60

5

Sư phạm Toán học

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

22,90

26,0

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

24,20

27,30

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

25,34

27,23

6

Sư phạm Tin học

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,00

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

23,16

26,95

7

Sư phạm Vật lý

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,00

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

23,96

27,05

8

Sư phạm Hóa học

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,00

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

24,52

27,20

9

Sư phạm Sinh học

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,00

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

23,95

26,75

10

Sư phạm Ngữ văn

22

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

26,30

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

27,00

26,70

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

28,11

27,95

11

Sư phạm Lịch sử

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

26,32

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

28,00

28,00

12

Sư phạm Địa lý

24,5

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

26,10

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

26,30

26,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

27,96

27,79

13

Sư phạm Tiếng Anh

20

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

23,90

26,60

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

25,57

27,22

14

Quản trị kinh doanh

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

15

Tài chính - Ngân hàng

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

16

Kế toán

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

17

Công nghệ thông tin

15

18

15,0

18,0

16,00

21,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

18,50

25,00

18

Chăn nuôi

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

19

Lâm sinh

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

20

Nông học

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

21

Bảo vệ thực vật

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

22

Quản lý tài nguyên rừng

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

23

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

24

Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

22,00

24,00

25

Dinh dưỡng

15,00

19,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tây Bắc

Khuôn viên trường Đại học Tây Bắc
Trường Đại học Tây Bắc Tỉnh Sơn La

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » đại Học Sư Phạm Tây Bắc Trung Quốc