Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thành Đô
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Thành Đô
- Tên tiếng Anh: Thanh Do University (TDU)
- Mã trường: TDD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Chất lượng cao
- Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.3861.763 - 1900234565 - 02433861791
- Email: [email protected]
- Website: http://thanhdo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp THPT;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
- Tổng điểm trung bình của Kỳ 1, 2 Lớp 11 + Kỳ 1 lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,00 điểm trở lên.
- Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,00 điểm trở lên. (Đối với ngành Dược học, xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm trung bình của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu là 24,00 điểm trở lên).
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Căn cứ vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xác định và công bố điểm trúng tuyển.
- Ngành Dược học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp THPT
- Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Nhà trường và Bộ GD&ĐT (đối với ngành Dược học) quy định.
- Căn cứ chứng chỉ tiếng Anh của thí sinh.
4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
- Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thành Đô như sau (VNĐ):
STT | Ngành đào tạo | Tổng số tín chỉ | Đơn giá/ Tín chỉ |
1 | - Công nghệ thông tin - Công nghệ Kỹ thuật ô tô - Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 150 | 700.000 |
2 | - Kế toán - Quản trị văn phòng - Quản trị kinh doanh - Quản trị khách sạn - Việt Nam học - Ngôn ngữ Anh | 137 | |
3 | Dược học | 157 | 900.000 |
4 | Giáo dục học | 137 | |
5 | Luật | 135 | 800.00 |
6 | Thạc sĩ Quản lý kinh tế | 60 | 1.100.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
sTT | Các ngành tuyển sinh | Chỉ tiêu(Dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
Đại học chính quy (cấp bằng Đại học chính quy) | |||
A. Nhóm ngành Công nghệ | |||
1 | Công nghệ thông tin | 180 | A00, A01B00, D01, |
2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 80 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 50 | |
B. Nhóm ngành Kinh tế - Luật | |||
4 | Kế toán | 80 | A00, A01, B00, D01 |
5 | Quản trị Kinh doanh | 180 | A00, A01 C00, D01 A00, A01,C00, D01 |
6 | Quản trị Văn phòng | 60 | |
7 | Luật | 60 | |
C. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội | |||
8 | Quản trị Khách sạn | 70 | A00, A01, C00, D01 |
9 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 60 | |
10 | Giáo dục học | 60 | A00, C00, D01, D14 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 180 | D01, D07, D14, D15 |
Ngành tuyển sinh mới | |||
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | C00, D01, D14, D15 |
13 | Đông phương học | 100 | |
D. Nhóm ngành sức khỏe | |||
14 | Dược học | 640 | A00,A11, B00,D07 |
Cao đẳng chính quy (cấp bằng Cử nhân thực hành) | |||
1 | Tiếng Anh | 25 | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên |
2 | Tiếng Nhật | 25 | |
3 | Hướng dẫn du lịch | 25 | |
4 | Quản trị Khách sạn | 25 | |
5 | Dược học | 25 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT | Kết quả học tập THPT | Kết quả thi tốt nghiệp THPT | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 | 15 | 16,50 | 18,00 | 17,00 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 15 | 15 | 16,50 | 18,00 | 16,50 |
3 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 16,50 | 18,00 | 17,00 |
4 | Kế toán | 15 | 15 | 16,50 | 18,00 | 17,00 |
5 | Quản trị Kinh doanh | 15 | 15 | 16,50 | 18,00 | 17,00 |
6 | Quản trị Khách sạn | 15 | 15 | 16,50 | 18,00 | 17,00 |
7 | Quản trị Văn phòng | 15 | 15 | 16,50 | 18,00 | 17,00 |
8 | Việt Nam học | 15 | 15 | 16,50 | 18,00 | 17,00 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 16,50 | 18,00 | 17,00 |
10 | Dược học | 21 | 21 | 21,00 | 24,00 | 21,00 |
11 | Luật | 15 | 16,50 | 18,00 | 17,00 | |
12 | Giáo dục học | 16,50 | 18,00 | 16,50 | ||
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại Học Thành Đô
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Thanhdo.edu Kết Quả Học Tập
-
Đăng Nhập - Đại Học Thành Đô
-
Đại Học Thành Đô
-
Trường Đại Học Thành Đô - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Thành Đô - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trung Tâm Tuyển Sinh - Trường Đại Học Thành Đô - Home | Facebook
-
Kết Quả Học Tập Trường Đại Học Thành Đô
-
Trường Đại Học Thành Đô - Sổ Tay Tuyển Sinh
-
Ket Qua Hoc Tap Dai Hoc Thanh Do? - Tạo Website
-
ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ - Hướng Nghiệp GPO
-
Đại Học Thành Đô: Cổng Thông Tin Tuyển Sinh
-
Ket Qua Hoc Tap Dai Hoc Thanh Do?
-
Đại Học Thành Đô - Đề án 1665
-
Trường Đại Học Thành Đô Hà Nội - Danh Sách Số điện Thoại Tổng đài
-
Trường Đại Học Thành Đô - Trang Tuyển Sinh