Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thủ Dầu Một

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một
  • Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
  • Mã trường: TDM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • SĐT: (0274).382.2518 - (0274).383.7150
  • Email: [email protected]
  • Website: https://tdmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhtdm2009/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

* Xét học bạ, Xét tuyển học sinh Giỏi, Xét điểm thi ĐGNL

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

* Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Từ ngày 10/07/2024 đến 17h00 ngày 25/07/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ bậc THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo đề án của nhà trường;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia năm 2024;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Dự kiến mức học phí năm học 2024 - 2025 như sau:

STT Khối ngành Mức thu đối với chương trình giảng dạy tiếng Việt (đồng/ tín chỉ/ sinh viên)
1 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 750.000
2 Kinh doanh và Quản lý, Pháp luật
3 Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Dịch vụ xã hội, Môi trường và Bảo vệ môi trường, Nghệ thuật 675.000
4 Khoa học tự nhiên 760.000
5 Toán và thống kê, Máy tính và Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và Chế biến, Kiến trúc và xây dựng 820.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành

Mã Ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00A01D01A16
2 Marketing 7340115
3 Kế toán 7340301
4 Kiểm toán 7340302
5 Thương mại điện tử 7340122 A00A01D01D07
6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00A01D01A16
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00A01D01D90

8

Công nghệ thông tin 7480201
9 Kỹ thuật phần mềm 7480103
10 Kỹ thuật điện 7520201
11 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7520216
12 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
14 Kiến trúc 7580101 V00V01A00A16
15 Du lịch D01D14D15D78
16 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01A01D15D78
17 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01D04A01D78
18 Luật 7380101 C14C00D01A16
19 Quản lý nhà nước 7310205
20 Quan hệ quốc tế 7310206 A00C00D01D78
21 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 A00D01B00B08
22 Công nghệ sinh học 7420201
23 Công tác xã hội 7760101 C00D01C19C15
24 Tâm lý học 7310401 C00D01C14B08
25 Hóa học 7440112 A00B00D07A16
26 Toán học 7460101 A00A01D07A16
27 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00A01B00B08
28 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00C00D01A16
29 Giáo dục Mầm non 7140201 M00M05m07M11
30 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00D01D14D15
31 Sư phạm Lịch sử 7140218
32 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00A01C01D90
33 Thiết kế đồ họa 7210403 V00V01A00D01
34 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00A01B00B08
35 Quản lý Đất đai 7850103 A00D01B00B08
36 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220201 D01A01D15D78
37 Truyền thông đa phương tiện 7320104 C00D01D09V01
38 Quản lý Công nghiệp 7510601 A00A01C01A16
39 Âm nhạc 7210405 N03M03M06M10
40 Giáo dục học 7140101 C00D01C14C15

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Thủ Dầu Một như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục học

14

15

18

15

17

15

17

Giáo dục Mầm non

19

18,5

24

19

24

20

24

19,00

Giáo dục Tiểu học

20

18,5

24

25

28,5

25

28,5

23,75

Sư phạm Ngữ văn

-

18,5

24

19

24

24

27

23,75

Sư phạm Lịch sử

-

18,5

24

19

24

24

24

Ngôn ngữ Anh

16

15,5

19

17,5

20

18

22

20.50

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

15,5

20

17,5

20

18

22

22,75

Văn hóa học

14

15

18

15

16

Chính trị học

14,5

15

18

15

17

Quản lý Nhà nước

15

15

18

15,5

19

17

19

18,00

Địa lý học

14

15

18

Quản trị kinh doanh

16,5

16

22

17,5

22,5

18,5

23

19,25

Tài chính - Ngân hàng

16

15

18

16,5

19

17

21

19,25

Kế toán

16,5

15,5

19

17,5

20

19

22

21,00

Luật

16,5

15,5

19

17,5

20

18,5

21,25

23,25

Sinh học ứng dụng

14,25

Vật lý học

15

Hóa học

14,5

15

18

15

17

16

17

15,50

Khoa học Môi trường

14

15

18

Toán học

15

15

18

15

18

15,50

Kỹ thuật Phần mềm

14

15

18

16 18 16 18 16,00

Hệ thống Thông tin

14

15

18

15

18

Quản lý Công nghiệp

14

15

18

15

17

16

17

18,00

Kỹ thuật Điện

14

15

18

15

17

15,5

17

16,00

Kiến trúc

14

15

18

15

17

16

17

16,00

Quy hoạch Vùng và Đô thị

14,75

15

18

15

15

Kỹ thuật Xây dựng

14

15

18

15

18

15,5

18

16,00

Công tác Xã hội

14

15

18

15

18

15,5

18

17,25

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

14

15

18

15

16

15,5

16

15,50

Quản lý Đất đai

14

15

18

15

18

15,5

18

15,50

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15

18

15

17

16

17

16,00

Kỹ thuật cơ điện tử

14

15

18

15

17

16

17

16,00

Thiết kế đồ họa

14

15

18

16

18,5

17

19

21,75

Công nghệ chế biến lâm sản (Kỹ nghệ gỗ)

14,75

15

18

15

15

15,5

15

Quốc tế học

14,25

15

18

Tâm lý học

14

15

18

15

18

15,5

18

22,25

Văn học

15

15

18

Lịch sử

14,25

15

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

15

18

18

20

18,5

21

20,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14,5

15,5

18

17,5

20

19

22

21,75

Công nghệ thông tin

15,5

18

18

19,5

18

23

18,25

Toán kinh tế

15

18

Công nghệ thực phẩm

15

18

15

18

15,5

18

17,00

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

15

18

15

18

Du lịch

15

18

16,5

19

16

19

18,50

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

18

15

18

15

18

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

15

18

15

18

16

18

Quản lý đô thị

15

18

15

18

Âm nhạc

15

18

15

17

16

17

Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)

15

18

15

16

15,25

16

Truyền thông đa phương tiện

17

19

23

20

23,00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

18

20

19

21

21,00

Quan hệ quốc tế

15

18

16

18

18,50

Kỹ thuật môi trường

15

15

15

15

15,50

Công nghệ sinh học

15

16

15

16

15,50

Dinh dưỡng

15

15

Kiểm toán

16,5

18

18,00

Thương mại điện tử

18,5

18

21,50

Quản lý văn hóa

16

18

Quản lý công

16

16

Marketing

23

23

22,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thủ Dầu Một
Sinh viên trường Đại học Thủ Dầu Một trong lễ tốt nghiệp

Thư viện Trường Đại học Thủ Dầu Một
Bãi để xe tại Trường Đại học Thủ Dầu Một
Đại học Thủ Dầu Một

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » Học Phí Tdm