Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thủy Lợi Cơ Sở 2 Năm 2022

Trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 đã chính thức công bố thông tin về các ngành tuyển sinh đại học năm 2023.

Thông tin chi tiết mời các bạn theo dõi trong các phần dưới đây của bài viết.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Thủy Lợi (Cơ sở 2)
  • Tên tiếng Anh: Thuyloi University (TLU)
  • Mã trường: TLS
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Thủy lợi, môi trường
  • Địa chỉ: Số 2 Đường Trường Sa – P.17 – Quận Bình Thạnh – TP Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (024) 3852 2201
  • Email: cs2@tlu.edu.vn
  • Website: https://tlus.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/phanhieuthuyloi/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp, chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
  • Mã xét tuyển: TLS101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)
  • Mã xét tuyển: TLS102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kỹ thuật cấp thoát nước
  • Mã xét tuyển: TLS107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị)
  • Mã xét tuyển: TLS110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp)
  • Mã xét tuyển: TLS104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã xét tuyển: TLS113
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  • Mã xét tuyển: TLS111
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã xét tuyển: TLS114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã xét tuyển: TLS106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
  • Mã xét tuyển: TLS126
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã xét tuyển: TLS402
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã xét tuyển: TLS403
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã xét tuyển: TLS407
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã xét tuyển: TLS405
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã xét tuyển: TLS203
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 50

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển kết hợp học bạ
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

c. Các tổ hợp xét tuyển

Danh sách các tổ hợp môn xét tuyển sử dụng để xét tuyển vào các ngành của trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 trong năm 2023 như sau:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng (Thứ tự ưu tiên từ trên xuống)

  • Đối tượng 1: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố 1 trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường hoặc giải nhất, nhì, ba, khuyến khích kỳ thi KHKT cấp tỉnh/thành phố.
  • Đối tượng 3: Học sinh trường THPT chuyên
  • Đối tượng 4: Thí sinh có học lực giỏi 3 năm lớp 10, 11 và 12.
  • Đối tượng 5: Thí sinh có học lực Khá trở lên năm lớp 10, có chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 hoặc tương đương.

b. Ưu tiên xét tuyển kết hợp học bạ

Đối tượng xét tuyển:

  • Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố;
  • Học sinh học tại các trường chuyên (môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển);
  • Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả học tập bậc THPT.

c. Xét học bạ THPT

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 năm bậc THPT ≥ 16 điểm.

d. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bao chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Thủy Lợi và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

  • Phiếu ĐKXT theo mẫu (nhận trực tiếp tại ĐH Thủy Lợi hoặc tải xuống);
  • Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh đối tượng xét tuyển thẳng (nếu có);
  • Bản sao công chứng học bạ THPT (hoặc xác nhận kết quả học tập THPT);
  • 02 phong bì ghi họ tên, địa chỉ liên lạc, điện thoại người nhận.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi

Điểm chuẩn 3 năm gần nhất của trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 như sau:

Tên ngànhĐiểm trúng tuyển
202020212022
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ16.115.2/
Kỹ thuật tài nguyên nước16.1515.2/
Kỹ thuật xây dựng15.2515.05/
Công nghệ thông tin1516.0/
Kỹ thuật cấp thoát nước15.0515.2/
Công nghệ kỹ thuật xây dựng16.415.2/
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông17.2/
Quản trị kinh doanh1516.05/
Kế toán15.315.0/
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15.25/

Từ khóa » đh Thủy Lợi Cơ Sở 2