Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Trà Vinh Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Trà Vinh chính thức đã có thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Trà Vinh
  • Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
  • Mã trường: DVT
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Dự bị đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – VHVL – Trực tuyến – Bồi dưỡng – Chứng chỉ tin học – Chứng chỉ ngoại ngữ
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
  • Điện thoại: 0294 3855 246
  • Email:
  • Website: https://www.tvu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông báo xét tuyển đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Trà Vinh, cập nhật mới nhất ngày 23/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Trà Vinh năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Giáo dục mầm non (Cao đẳng)
  • Mã ngành: 5140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, C00, C14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 48
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 32
  • Tên ngành: Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, C00, C14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 132
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 88
  • Tên ngành: Sư phạm ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Sư phạm tiếng Khmer
  • Mã ngành: 7140226
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D84, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 83
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 61
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 8
  • Tên ngành: Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
  • Mã ngành: 7210210
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 16
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 12
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Âm nhạc học
  • Mã ngành: 7210201
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 16
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 12
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT:
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT:
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL:
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, C15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 110
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 165
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 120
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 15
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 247
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 180
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 23
  • Tên ngành: Quản trị văn phòng
  • Mã ngành: 7340406
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 165
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 120
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 15
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Các chuyên ngành: Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 220
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 160
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 20
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 38
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 28
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 4
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 110
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 110
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 27
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện công nghiệp.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 82
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 8
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 44
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 4
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00, B08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 44
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 4
  • Tên ngành: Nông nghiệp
  • Mã ngành: 7620101
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản
  • Mã ngành: 7620301
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 159
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 116
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 15
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 165
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 120
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 15
  • Tên ngành: Hóa dược
  • Mã ngành: 7720203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 33
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 7
  • Tên ngành: Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 225
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 25
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 150
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 15
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 66
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 4
  • Tên ngành: Răng – Hàm – Mặt
  • Mã ngành: 7720501
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học
  • Mã ngành: 7720601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 33
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 24
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Tên ngành: Kỹ thuật phục hồi chức năng
  • Mã ngành: 7720603
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Y tế công cộng
  • Mã ngành: 7720701
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Dinh dưỡng
  • Mã ngành: 7720401
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 38
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 28
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 4
  • Tên ngành: Y học dự phòng
  • Mã ngành: 7720110
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Kỹ thuật hình ảnh y học
  • Mã ngành: 7720602
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 33
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 22
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Khmer
  • Mã ngành: 7220106
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 82
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 8
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, DH1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 137
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 100
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 13
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, DH1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 22
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 16
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Văn hóa học
  • Mã ngành: 7229040
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C14, D01, D84
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 187
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 133
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 20
  • Tên ngành: Chính trị học
  • Mã ngành: 7310201
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, C19, C20
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 44
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 31
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D66, D78
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 27
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 49
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 36
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 110
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 78
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 12
  • Tên ngành: Quản lý thể dục thể thao
  • Mã ngành: 7810301
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C19, D78
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 27
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B02, B08
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 38
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 28
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 4
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C14, D01, D84
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10
  • Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7480107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Tuyển sinh thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
  • Phương thức 5: Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học – Trường Đại học Trà Vinh, Trường Dự bị đại học dân tộc
  • Phương thức 6: Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Trà Vinh xét tuyển các ngành học năm 2023 theo các tổ hợp xét tuyển sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A02 (Toán, Vật lí , Sinh học)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B02 (Toán, Sinh học, Địa lí)
  • Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Vật lí)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
  • Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
  • Khối C15 (Văn, Toán, Khoa học xã hội)
  • Khối C18 (Văn, Sinh, GDCD)
  • Khối C19 (Văn, Lịch sử, GDCD)
  • Khối C20 (Văn, Địa lí, GDCD)
  • Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D66 (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
  • Khối D78 (Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
  • Khối D84 (Toán, GDCD, Tiếng Anh)
  • Khối D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
  • Khối M00 (Văn, Toán, Năng khiếu Đọc diễn cảm – Hát)
  • Khối M05 (Văn, Địa lý, Năng khiếu Đọc diễn cảm – Hát)
  • Khối N00 (Văn, Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2)
  • Khối DH1 (Văn, Địa lí, tiếng Hàn)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà trường.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

*Thời gian đăng ký xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐĐHQG TPHCM tổ chức: Dự kiến từ 01/06/2023 – 14/07/2023;

*Thời gian xét học bạ: Dự kiến từ ngày 01/06/2023 – 14/07/2023;

*Thời gian xét Xét tuyển thẳng: Theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

*Thời gian xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học – Trường Đại học Trà Vinh, Trường dự bị dân tộc: theo thời gian của Khoa Dự bị đại học và Trường DB dân tộc

Các thông tin khác đang chờ được cập nhật từ nhà trường.

5. Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Trà Vinh thực hiện chính sách ưu tiên về xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh

Điểm trúng tuyển trường Đại học Trà Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Giáo dục mầm non (Cao đẳng)1717
2Giáo dục Mầm non1919.5
3Giáo dục Tiểu học20.2519
4Sư phạm Ngữ văn21.525
5Sư phạm Tiếng Khmer21.520
6Âm nhạc học151515
7Biểu diễn nhạc cụ truyền thống151515
8Ngôn ngữ Khmer151515
9Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam16.25
10Ngôn ngữ Anh151515
11Ngôn ngữ Trung Quốc151518
12Văn hoá học151515
13Kinh tế151515
14Chính trị học1515
15Quản lý nhà nước151515
16Quản trị kinh doanh151515
17Thương mại điện tử151515
18Kế toán151515
19Tài chính – Ngân hàng151515
20Hệ thống thông tin quản lý15
21Quản trị văn phòng151515
22Luật151515
23Công nghệ sinh học151515
24Trí tuệ nhân tạo15
25Công nghệ thông tin151515
26Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng151515
27Công nghệ kỹ thuật cơ khí151515
28Công nghệ kỹ thuật ô tô18.751817.25
29Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử151515
30Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa151515
31Công nghệ kỹ thuật hóa học151515
32Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng17
33Kỹ thuật môi trường151515
34Công nghệ thực phẩm151515
35Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông151515
36Nông nghiệp151515
37Chăn nuôi15
38Nuôi trồng thủy sản151515
39Thú y151515
40Y khoa25.824.624.45
41Y học dự phòng19.51919
42Dược học232121.85
43Hoá dược151515
44Điều dưỡng20.51919
45Dinh dưỡng1515
46Răng – Hàm – Mặt25.6524.824.27
47Kỹ thuật xét nghiệm y học22.92020.25
48Kỹ thuật hình ảnh y học191919
49Kỹ thuật phục hồi chức năng191919
50Y tế công cộng151515
51Công tác xã hội1515
52Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành151515
53Quản trị khách sạn1815
54Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15.2515
55Quản lý thể dục thể thao151515
56Quản lý tài nguyên và môi trường151515
57Tôn giáo học1515

Từ khóa » Hình ảnh Trường đại Học Trà Vinh