Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Văn Hiến

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Văn Hiến
  • Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
  • Mã trường: DVH
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
  • SĐT: 028.3832.0333
  • Email: [email protected]
  • Website: http://vhu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xé tuyển

* Xét tuyển sớm hình thức học bạ

  • Từ 02/01/2024 tới 15/7/2024 (dự kiến).

* Thời gian xét tuyển trên hệ thống chung

  • Xét tuyển Đợt 1: Từ 22/07/2024 tới 20/08/2024 theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (dự kiến);
  • Xét tuyển Đợt bổ sung: Từ 01/10/2024 tới 31/12/2024 theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (dự kiến).

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 01: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT gồm:
    • Hình thức 1: Xét 5 học kỳ, điểm trung bình 2 HK lớp 10 + 2 HK lớp 11 + HK1 lớp 12;
    • Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ: 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12;
    • Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ lớp 12;
    • Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung năm lớp 12;
  • Phương thức 02: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 03: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Phương thức 04: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Phương thức 05: Xét tuyển môn Ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và Chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

  • Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.
  • Đối với ngành Điều dưỡng, điểm tổ hợp xét tuyển hình thức 1,2,3 đạt từ 19,5. Hình thứ 4 đạt từ 6.5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
  • Ngành Thanh nhạc, Piano, điểm xét tuyển hình thức 1,2, 3 môn Ngữ văn đạt từ 5 điểm và thi tuyển môn cơ sở ngành đạt từ 5 điểm và chuyên ngành đạt từ 7 điểm.
  • Ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình có tổ hợp xét tuyển là V00, H01 đạt từ 12 điểm cho hình thức 1, 2, 3 và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.

* Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

  • Xét tuyển từ 15 điểm trở lên tùy theo ngành
  • Xét tuyển theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT đối với ngành Điều dưỡng.
  • Xét tuyển môn Ngữ văn đạt từ 5 điểm và thi tuyển môn cơ sở ngành đạt từ 5 điểm và chuyên ngành đạt từ 7 điểm đối với ngành Thanh nhạc, Piano.

* Đối với xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

  • Điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp.HCM là 550 điểm áp dụng cho các ngành (trừ ngành Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc).

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

  • Từ 900,000 đồng/tín chỉ.
  • Cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình đào tạo (áp dụng với sinh viên/học viên chỉ học 1 lần, không rớt môn hoặc học lại).

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 7210205 Thanh nhạc N00 50
2 7210208 Piano N00 50
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A00, D01, D10, D15 500
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp A00, D01, D10, D15 50
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00, D01, D10, D15 500
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00, D01, D10, D15 300
7 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 150
8 7310101 Kinh tế A00, A01, C04, D01 550
9 7310301 Xã hội học A00, C00, C04, D01 100
10 7310401 Tâm lý học A00, B00, C00, D01 200
11 7310608 Đông phương học A01, C00, D01, D15 400
12 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 50
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, C01, D01 600
14 7320108 Quan hệ công chúng C00, D01, D14, D15 600
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01 1.000
16 7340115 Marketing A00, A01, C04, D01 900
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C04, D01 100
18 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C04, D01 500
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C04, D01 550
20 7340205 Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D07 100
21 7340301 Kế toán A00, A01, C04, D01 450
22 7380101 Luật A00, A01, C04, D01 650
23 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D07 150
24 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, C01, D01 150
25 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 600
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C04, D01 750
27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, C01, D01 100
28 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, D07 100
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, D07 150
30 7720301 Điều dưỡng A00, B00, C08, D07 150
31 7810101 Du lịch A00, C00, C04, D01 300
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C04, D01 400
33 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C04, D01 300
34 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 50
35 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, C04, D01 50
36 7310206 Quan hệ quốc tế A00, D01, D14, D15 50
37 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00, D01, V00, H01 50
38 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Thanh nhạc

18

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

18,25

17,00

2

Piano

18

17,75 17,00

3

Ngôn ngữ Anh

19

18

22

24,00

16,20

4

Ngôn ngữ Pháp

20,7

18

21

17,25

16,20

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

18

21

23,51

16,25

6

Ngôn ngữ Nhật

17,6

18

21

16,00

16,25

7

Văn học

16

18

22

16,30

16,75

8

Xã hội học

16

18

21

16,50

15,25

9

Tâm lý học

18,5

18

22

23,50

16,40

10

Đông phương học

18

18

21,05

17,00

16,50

11

Việt Nam học

20

18

20,25

18,00

18,75

12

Quản trị kinh doanh

19

18

23

17,00

15,05

13

Tài chính - ngân hàng

19

18

22

23,00

16,00

13

Công nghệ thông tin

19

18

22

23,51

16,00

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,05

18

21,35

15,15

15,35

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

18

22

22,50

16,25

16

Quản trị khách sạn

18

18

21

23,50

16,15

17

Du lịch

18

18

21

17,00

16,25

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19

18

22

23,50

16,05

19

Công nghệ sinh học

16

18

20

16,15

16,50

20

Khoa học máy tính

16,05

18

21,05

16,51

16,30

21

Kế toán

19

18

22

23,00

16,20

22

Công nghệ thực phẩm

16,5

18

18,35

16,40

16,35

23

Quan hệ công chúng

18

18

23

24,00

16,00

24

Truyền thông đa phương tiện

18

21

24,03

16,00

25

Thương mại điện tử

18

22

23,00

16,40

26

Luật

18

21,05

16,05

16,20

27

Điều dưỡng

19

19,50

19,00

28

Kinh tế

20,05

16,00

16,10

29

Kỹ thuật môi trường

18,00

15,95

30

Kinh doanh thương mại

15,40

15,00

31

Công nghệ tài chính

15,75

15,70

32

Marketing

23,00

16,00

33

Kiểm toán

16,00

34

Quản trị nhân lực

16,25

35

Kỹ thuật xây dựng

15,45

36

Quan hệ quốc tế

17,70

37

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

A00, D01: 18,00

V00: 18,00

H01: 18,00

38

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

A00, D01: 18,65

V00: 18,65

H01: 18,65

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Văn Hiến
Lễ tiến quân trường Đại học Văn Hiến
Thư viện trường Đại học Văn Hiến

Đại học Văn Hiến

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » Học Phí Vhu