Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Văn Lang Năm 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Văn Lang chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2023 hệ chính quy với 59 ngành đào tạo.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Văn Lang
- Tên tiếng Anh: Van Lang University (VanlangUni)
- Mã trường: DVL
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM
- Cơ sở đào tạo: 233A Phan Văn Trị , Phường 11, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
- Cơ sở đào tạo: 80/68 Dương Quảng Hàm, Phường 5, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
- Cơ sở đào tạo: 69/68 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
- Ký túc xá: 160/63A-B Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
- Điện thoại: 028 7105 9999
- Email: tuyensinh@vanlanguni.edu.vn
- Website: http://www.vanlanguni.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocvanlang
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Văn Lang cập nhật mới nhất tháng 04/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Lưu ý:
- Các ngành năng khiếu: Môn chính là môn năng khiếu
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là môn tiếng Anh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong và ngoài nước.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Văn Lang tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp và thi năng khiếu
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và thông tin đăng ký xét tuyển sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức của trường.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ: Điểm chuẩn Đại học Văn Lang
Điểm trúng tuyển trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Thanh nhạc | 22 | 18 | 18 |
2 | Piano | 22 | 18 | 18 |
3 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 20 | 18 | 18 |
4 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 20 | 18 | 18 |
5 | Thiết kế công nghiệp | 23 | 16 | 16 |
6 | Thiết kế đồ họa | 26 | 18 | 16 |
7 | Thiết kế thời trang | 25 | 17 | 16 |
8 | Thiết kế Mỹ thuật số | – | 17 | 16 |
9 | Kiến trúc | 17 | 16 | 16 |
10 | Thiết kế nội thất | 19 | 16 | 16 |
11 | Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình | 16 | ||
12 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 16 | 16 |
13 | Răng – Hàm – Mặt | 24 | 23 | 24 |
14 | Y khoa | 22.5 | ||
15 | Dược học | 21 | 21 | 21 |
16 | Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
17 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19 | 19 |
18 | Quan hệ công chúng | 24.5 | 18 | 18 |
19 | Truyền thông đa phương tiện | – | 18 | 18 |
20 | Marketing | 19.5 | 18 | 17 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 16 | 16 |
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | – | 16 | 16 |
23 | Văn học | 16 | 16 | 16 |
24 | Tâm lý học | 19 | 17 | 16 |
25 | Đông phương học | 18 | 16 | 16 |
26 | Luật | 17 | 16 | 16 |
27 | Luật kinh tế | 17 | 16 | 16 |
28 | Kinh tế quốc tế | – | 16 | 16 |
29 | Quản trị kinh doanh | 19 | 17 | 17 |
30 | Bất động sản | 19 | 16 | 16 |
31 | Kinh doanh quốc tế | – | 17 | 16 |
32 | Kinh doanh thương mại | 18 | 16 | 16 |
33 | Thương mại điện tử | – | 16 | 16 |
34 | Tài chính – Ngân hàng | 19 | 16 | 16 |
35 | Kế toán | 17 | 16 | 16 |
36 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20 | 16 | 16 |
37 | Công nghệ sinh học | 16 | 16 | 16 |
38 | Công nghệ sinh học y dược | 16 | 16 | 16 |
39 | Công nghệ thẩm mỹ | – | 16 | 16 |
40 | Khoa học dữ liệu | 16 | 16 | 16 |
41 | Kỹ thuật phần mềm | 17 | 16 | 16 |
42 | Công nghệ thông tin | 18 | 17 | 16 |
43 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 16 | 16 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17 | 16 | 16 |
45 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 16 | 16 |
46 | Công nghệ truyền thông | 16 | ||
47 | Hệ thống thông tin | 16 | ||
48 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | ||
49 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 16 | 16 |
50 | Kỹ thuật nhiệt | 16 | 16 | 16 |
51 | Kỹ thuật xây dựng | 16 | ||
52 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | ||
53 | Quản lý xây dựng | 16 | ||
54 | Nông nghiệp công nghệ cao | 16 | ||
55 | Bảo hộ lao động | – | 16 | 16 |
56 | Công nghệ thực phẩm | 16 | 16 | 16 |
57 | Du lịch | – | 16 | 16 |
58 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 | 16 | 16 |
59 | Quản trị khách sạn | 19 | 16 | 16 |
60 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 | 16 | 16 |
62 | Công nghệ tài chính | 16 | ||
63 | Kỹ thuật hàng không | 16 |
IV. HỌC PHÍ
Đại học Văn Lang chưa chính thức công bố học phí đào tạo các chương trình học trong năm 2020. Các bạn có thể tham khảo mức học phí khóa 25 năm học 2019.
Theo dự kiến, Trường Đại học Văn Lang sẽ công bố mức học phí các ngành đào tạo của trường trước tháng 7/2020.
Theo Nhà trường cho biết, mức học phí sẽ được công bố một lần đầu khóa học và không thay đổi trong suốt toàn khóa học.
Sinh viên sẽ được ưu đãi giảm học phí nếu như đóng một lần toàn khóa học luôn, hoặc chia thành 2 lần (đóng đầu khóa và giữa khóa, hoặc đóng học phí cả năm đầu mỗi năm học.
Dưới đây là mức học phí đại học Văn Lang ứng với mỗi ngành (năm 2019)
– Ngành Thiết kế công nghiệp: 1.142.000đ/tín chỉ (130 tín chỉ/4 năm)
– Thiết kế đồ họa: 1.227.000đ/tín chỉ (121 tín/4 năm)
– Thiết kế đồ họa truyền thông tương tác: 1.207.000đ/tín (128 tín/4 năm)
– Thiết kế thời trang: 1.207.000đ/tín chỉ (tổng 123 tín)
– Thiết kế nội thất: 1227.000đ/tín chỉ (Tổng 121 tín)
– Ngôn ngữ Anh: 1.096.000đ/tín (tổng 130)
– Quản trị kinh doanh: 1.092.000đ/tín (125 tín)
– Chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin (ISM): 1.095.000 đ/tín (132 tín)
– Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 1.140.000đ/tín chỉ (130 tín)
– Quản trị khách sạn: 1.142.000đ/tín chỉ (130 tín)
– Kinh doanh thương mại 1.092.000đ/tín chỉ (125 tín)
– Tài chính ngân hàng 1.050.000đ/tín chỉ (130 tín)
– Kế toán 1.020.000đ/tín chỉ (130 tín)
– Quan hệ công chúng 1.099.000đ/tín chỉ (126 tín)
– Tâm lý học 1.019.000đ/tín chỉ (130 tín)
– Đông phương học 1.027.000đ/tín chỉ (129 tín)
– Công nghệ sinh học 1.050.000đ/tín chỉ (130 tín)
– Kỹ thuật phần mềm: 1.224.000đ/tín chỉ (123 tín)
– Công nghệ thông tin: 1.224.000đ/tín chỉ (123 tín)
– Công nghệ Kỹ thuật môi trường: 1.050.000đ/tín chỉ (130 tín)
– Kỹ thuật nhiệt: 966.000đ/tín chỉ (133 tín)
– Kiến trúc: 1.158.000đ/tín chỉ (161 tín – 5 năm)
– Kỹ thuật xây dựng: 1.045.000đ/tín chỉ (143 tín – 4 năm rưỡi)
– Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 989.000đ/tín chỉ (134 tín)
– Quản lý xây dựng: 1.004.000đ/tín chỉ (132 tín)
– Luật kinh tế: 1.066.000đ/tín chỉ (128 tín)
– Luật: 1.083.000đ/tín chỉ (126 tín)
– Văn học (ứng dụng): 1.152.000đ/tín chỉ (126 tín)
– Piano: 1.152.000đ/tín chỉ (122 tín)
– Thanh nhạc: 1.152.000đ/tín chỉ (122 tín)
– Điều dưỡng: 1.265.000đ/tín chỉ (130 tín)
– Kỹ thuật xét nghiệm y học: 1.265.000đ/tín chỉ (130 tín)
– Dược học: 1.326.000đ/tín chỉ (167 tín – 5 năm)
– Công nghệ kỹ thuật ô tô: 1.083.000đ/tín chỉ (126 tín)
Từ khóa » Ngành Văn Lang 2021
-
Ngành đào Tạo - Van Lang University
-
Trường ĐH Văn Lang Thông Tin Tuyển ... - Trường Đại Học Văn Lang
-
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Lang 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Lang 2021-2022 Chính Xác
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Văn Lang Năm 2022
-
Trường Đại Học Văn Lang - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Văn Lang - Điểm Chuẩn, Học Phí, Ngành đào Tạo ...
-
Đại Học Văn Lang: 2 Ngành Có điểm Chuẩn "vượt Mặt" Khối Sức Khoẻ
-
Đại Học Văn Lang Công Bố điểm Sàn Xét Tuyển Năm 2021
-
Trường Đại Học Văn Lang - Posts | Facebook
-
Trường Đại Học Văn Lang - VLU < MỚI NHẤT NĂM 2021> - Edunet
-
Học Phí Văn Lang Mới Nhất
-
Trường ĐH Văn Lang Thông Tin Tuyển Sinh Năm ... - Báo Thanh Niên