Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội 2022

Cập nhật ngày 14/08/2025 bởi Giang Chu

Bạn đang quan tâm đến thông tin tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2025? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ tất cả những điều cần biết để không bỏ lỡ bất kỳ cơ hội nào.

Từ phương thức xét tuyển, chỉ tiêu từng ngành đến điểm chuẩn các năm gần nhất, tất cả đều được cập nhật chi tiết, chính xác và dễ hiểu.

dai hoc xay dung ha noi tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về HUCE

Trường được thành lập từ năm 1966, trực thuộc Bộ Xây dựng, là một trong những trường đại học kỹ thuật chuyên sâu về lĩnh vực xây dựng hàng đầu cả nước. Với hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và mạng lưới hợp tác quốc tế sâu rộng, HUCE đang không ngừng đổi mới để đáp ứng nhu cầu đào tạo nhân lực chất lượng cao trong kỷ nguyên 4.0.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Civil Engineering (HUCE)
  • Mã trường: XDA
  • Loại hình trường: Công lập
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành, mạnh về kiến trúc, xây dựng
  • Địa chỉ liên hệ: Số 55 đường Giải Phóng, Phường Bạch Mai, TP. Hà Nội
  • Điện thoại: 024 3869 4711
  • Email: [email protected]
  • Website: http://huce.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhxaydung/

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội tiền thân là Khoa Xây dựng của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Sau hơn 50 năm xây dựng và phát triển, đến ngay Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đã vươn lên trở thành một trong những trường đại học đa ngành, một trung tâm nghiên cứu và triển khai ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ hàng đầu lĩnh vực xây dựng.

2. Thông tin tuyển sinh HUCE năm 2025

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh dự kiến của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội cập nhật mới nhất ngày 26/05/2025)

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội dự kiến tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả các kỳ thi do các cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức
  • Phương thức 4: Xét chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT)
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội tuyển sinh đại học năm 2025 theo các tổ hợp sau:

THXTTổ hợp mônTHXTTổ hợp môn
A00Toán, Lý, HóaD07Toán, Hóa, Anh
A01Toán, Lý, AnhD24Toán, Hóa, Tiếng Pháp
A02Toán, Lý , SinhD29Toán, Lý, Tiếng Pháp
B00Toán, Hóa, SinhX05Toán, Vật lý, GD KT&PL
C01Văn, Toán, LýX06Toán, Lý, Anh
C02Văn, Toán, HóaX14Toán, Sinh, Tin
D01Văn, Toán, AnhX26Toán, Anh, Tin

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • THXT: V00, V02, V10
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ)
  • Mã ngành: 7580101_02
  • THXT: V00, V02
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kiến trúc cảnh quan
  • Mã ngành: 7580102
  • THXT: V00, V02, V06
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kiến trúc nội thất
  • Mã ngành: 7580103
  • THXT: V00, V02
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị
  • Mã ngành: 7580105
  • THXT: V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Mỹ thuật đô thị (*)
  • Mã ngành: 7210110
  • THXT: H00, H07, V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
  • Mã ngành: 7580201_01
  • THXT: A00, A01, C01, D07, D24, D29, X06
  • Chỉ tiêu: 450
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình)
  • Mã ngành: 7580201_02
  • THXT: A00, A01, C01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)
  • Mã ngành: 7580201_03
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật công trình thủy)
  • Mã ngành: 7580201_04
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật công trình biển)
  • Mã ngành: 7580201_05
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580103
  • THXT: A00, A01, C01, D07, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường)
  • Mã ngành: 7580205_01
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)
  • Mã ngành: 7580205_02
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật cấp thoát nước (Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước)
  • Mã ngành: 7580213_01
  • THXT: A00, A01, A02, B00, C01, C02, D07, X06, X14
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kỹ thuật Môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • THXT: A00, A01, A02, B00, C01, C02, D07, X06, X14
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật Vật liệu
  • Mã ngành: 7520309
  • THXT: A00, A01, A02, B00, C01, C02, D07, X06, X14
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
  • Mã ngành: 7510105
  • THXT: A00, A01, A02, B00, C01, C02, D07, X06, X14
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)
  • Mã ngành: 7480201_01
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)
  • Mã ngành: 7480201_02
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu (*)
  • Mã ngành: 7460108
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7520103
  • THXT: A00, A01, C01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Máy xây dựng)
  • Mã ngành: 7580103_01
  • THXT: A00, A01, C01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện)
  • Mã ngành: 7580103_03
  • THXT: A00, A01, C01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô)
  • Mã ngành: 7580103_04
  • THXT: A00, A01, C01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • THXT: A00, A01, C01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • THXT: A00, A01, C01, X06
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kinh tế xây dựng
  • Mã ngành: 7580301
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X05, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 450
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị)
  • Mã ngành: 7580302_01
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X05, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)
  • Mã ngành: 7580302_02
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X05, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) (*)
  • Mã ngành: 7580302_03
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X05, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kiểm toán đầu tư xây dựng) (*)
  • Mã ngành: 7580302_04
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X05, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản lý dự án (*)
  • Mã ngành: 7340409
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X05, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (*)
  • Mã ngành: 7510605
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X05, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chuyên ngành Logistics đô thị) (*)
  • Mã ngành: 7510605_01
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X05, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chuyên ngành Logistics công nghiệp) (*)
  • Mã ngành: 7510605_02
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X05, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Nghệ thuật và thiết kế
  • Gồm các ngành: Thiết kế công nghiệp (*); Thiết kế đồ họa (*); Thiết kế thời trang (*)
  • Mã ngành: 72104_NT
  • THXT: H00, H07, V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao – PFIEV)
  • Mã ngành: 7580201_CLC
  • THXT: A00, A01, C01, D07, D24, D29, X06
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)
  • Mã ngành: 7580201_QT
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)
  • Mã ngành: 7480101_QT
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 30

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật kết hợp với kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật của trường Đại học Xây dựng Hà Nội, trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, tính điểm hệ số 2.

b. Xét học bạ THPT

Xét tổng điểm TB 3 năm cấp THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng.

Thí sinh có CCNNQT tiếng Anh (Pháp) tương đương IELTS 5.5 trở lên có thể thay điểm môn Anh (Pháp) trong tổ hợp xét tuyển.

Không xét các chứng chỉ có hình thức thi “Home Edition”.

c. Xét điểm thi  do các cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức

Lưu ý: Các ngành, chuyên ngành xét tuyển căn cứ theo chỉ tiêu, nguyện vọng và kết quả điểm xét tuyển, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển. Không sử dụng tiêu chí phụ trong xét tuyển.

Nhóm 1: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN chủ trì tổ chức năm 2024, 2025

Nhóm 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHSPHN tổ chức năm 2025

Nhóm 3: Xét kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025 do các trường đại học phối hợp Trung tâm khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục, Cục Quản lý chất lượng, Bộ GD&ĐT tổ chức.

d. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối tượng tuyển thẳng:

Đối tượng 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Đối tượng 2: Tuyển thẳng theo Đề án của Trường

  • Thí sinh là học sinh hệ chuyên (3 năm THPT) của các trường THPT chuyên toàn quốc, các trường THPT trọng điểm quốc gia có bình quân điểm TB chung học tập năm lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 >= 8.0, tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với môn chuyên của thí sinh.
  • Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1200 điểm hoặc ACT từ 26 điểm (còn hiệu lực) được xét tuyển thẳng.
  • Thí sinh đã hoàn thành chương trình dự bị đại học được các Trường chuyển về học.

**Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển thẳng các ngành có xét môn Vẽ Mỹ thuật phải dự thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường tổ chức và đạt từ 6 điểm trở lên.

Đối tượng ưu tiên xét tuyển:

Đối tượng 1: Ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Đối tượng 2: Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường

  • Thí sinh đạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đạt giải gồm Toán (Tin), Lý, Hóa, Sinh, Văn, Anh (Tiếng Pháp), Địa được ưu tiên xét tuyển vào ngành phù hợp với môn đạt giải, thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://tuyensinh.huce.edu.vn/

Thí sinh có nhu cầu nhận tư vấn liên hệ Bộ phận tư vấn tuyển Đại học, Phòng Truyền thông và Tuyển sinh, Trường Đại học Xây dựng.

Phòng 304 nhà A1, số 55 Đường Giải Phóng, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà trường.

5. Học phí

Học phí Trường Đại học Xây dựng Hà Nội cập nhật mới nhất (năm 2025-2026) dự kiến là 18.500.000 đồng/năm học.

Lộ trình tăng học phí được thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 và Nghị định sửa đổi, bổ sung số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ.

Xem chi tiết điểm trúng tuyển các phương thức, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội

6. Vì sao nên chọn HUCE?

Giữa hàng trăm lựa chọn đại học mỗi mùa tuyển sinh, đâu là lý do khiến HUCE luôn giữ vững sức hút và được hàng nghìn thí sinh đặt làm nguyện vọng ưu tiên số 1? Không chỉ là một ngôi trường có truyền thống, HUCE còn là nơi mang đến giá trị thực tiễn cho người học, từ chất lượng đào tạo đến cơ hội nghề nghiệp sau tốt nghiệp.

vi sao nen chon huce

Những lý do bạn nên chọn Đại học Xây dựng Hà Nội:

  • Thương hiệu bền vững gần 60 năm, uy tín trong khối ngành kỹ thuật
  • Đào tạo chuyên sâu, cập nhật xu hướng thời đại
  • Môi trường học tập năng động, cơ sở vật chất hiện đại
  • Cơ hội việc làm rộng mở, lương khởi điểm hấp dẫn
  • Hợp tác quốc tế sâu rộng, mở lối du học & bằng kép

HUCE có quan hệ đối tác với nhiều trường đại học tại Pháp, Đức, Mỹ, Nhật Bản,… thông qua các chương trình liên kết như PFIEV, học bổng trao đổi sinh viên, chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao theo chuẩn châu Âu,… Mỗi năm, hàng trăm sinh viên HUCE có cơ hội học tập và thực tập ở nước ngoài.

Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học thuật chất lượng, định hướng nghề nghiệp rõ ràng, và đặc biệt là có khả năng thích ứng cao với thị trường lao động trong và ngoài nước, thì HUCE chính là điểm đến xứng đáng để bạn đầu tư 4-5 năm thanh xuân của mình.

Tham khảo thêm: Danh sách các trường đại học, học viện tại Hà Nội

Từ khóa » đh Xây Dựng Hà Nội Tuyển Sinh 2021