Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Xây dựng miền Trung
- Tên tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering (MUCE)
- Mã trường: XDT
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ:
- 24 Nguyễn Du, Phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
- Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
- SĐT: 0257 3 821 905
- Email: [email protected]/
- Website: http://muce.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/XDT.MUCE/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
* Xét từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Xét tuyển theo các phương thức khác (học bạ, điểm xét tốt nghiệp THPT…)
- Đợt 1: 01/03 - 30/06/2024;
- Các đợt tiếp theo:
- Đợt 2: 01/07 - 31/08/2024;
- Đợt 3: 01/09 - 30/09/2024;
- Đợt 4: 02/20 - 30/11/2024.
* Thời gian thi tuyển Vẽ mỹ thuật
- Đợt 1: nhận hồ sơ từ ngày có thông báo đến ngày 26/6/2024, thi tuyển ngày 28/6/2024;
- Đợt 2: nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2024 đến ngày 23/7/2024, thi tuyển ngày 25/7/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau đây:
- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ);
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển;
- Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất);
- Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất);
- Phương thức 7: Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nhà trường có thông báo chi tiết riêng).
b. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) đối với trình độ đại học do Nhà trường quy định và công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng 15,0 điểm).
c. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm 3 năm THPT từ khá trở lên;
Và đạt một trong các điều kiện sau đây:
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 3 năm THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của năm lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 5 học kỳ: lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.
d. Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Điểm trung bình tốt nghiệp THPT ≥ 6,0 điểm.
e. Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
- Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức các đợt trong năm 2024 (không sử dụng kết quả các năm trước);
- Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. Hồ Chí Minh phải ≥ 600 điểm (thang điểm 1200).
f. Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)
* Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật) cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn do Nhà trường quy định;
- Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
* Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm 3 năm THPT từ khá trở lên;
Và đạt một trong các điều kiện sau đây:
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 3 năm THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của năm lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 5 học kỳ: lớp 10, 11, học kỳ I lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.
5. Học phí
Nhà trường thực hiện thu học phí và các chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ, cụ thể mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Khối ngành | Năm học | ||||
2021-2022 | 2022-2023 | 2023-2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | |
Khối ngành III | 980 | 980 | 1.410 | 1.590 | 1.790 |
Khối ngành V | 1.170 | 1.170 | 1.640 | 1.850 | 2.090 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00A01C01D01 | 210 | |
7580201-1 | Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | ||||
7580201-2 | Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | ||||
7580201-3 | Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình | ||||
7580201-4 | Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động | ||||
7580201-5 | Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình | ||||
7580201-6 | Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng | ||||
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00A01C01D01 | 30 | |
7580205-1 | Chuyên ngành Xây dựng cầu đường | ||||
7580205-2 | Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường | ||||
7580205-3 | Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông | ||||
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00A01C01D01 | 10 | |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00A01C01D01 | 25 | |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00A01C01D01 | 110 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00A01C01D01 | 70 | |
7480201-1 | Chuyên ngành Công nghệ thông tin | ||||
7480201-2 | Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | ||||
7480201-3 | Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin | ||||
7 | 7580101 | Kiến trúc | V00V01A01D01 | 50 | |
7580101-1 | Chuyên ngành Kiến trúc công trình | ||||
8 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00V01A01D01 | 30 | |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00A01C01D01 | 45 | |
7580301-1 | Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | ||||
7580301-2 | Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông | ||||
10 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00A01C01D01 | 30 | |
11 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00A01C01D01 | 40 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00A01C01D01 | 80 | |
7340301-1 | Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | ||||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00A01C01D01 | 60 | |
7340101-1 | Quản trị kinh doanh du lịch | ||||
7340101-2 | Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn | ||||
7340101-3 | Quản trị kinh doanh tổng hợp | ||||
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00A01C01D01 | 35 | |
7340201-1 | Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng | ||||
7340201-2 | Chuyên ngành Công nghệ Tài chính – Ngân hàng | ||||
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 50 | ||
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học xây dựng Miền Trung như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo học bạ (thang điểm 30) | Xét điểm tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) | Xét theo học bạ (thang điểm 30) | Xét điểm tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) | Xét theo học bạ (thang điểm 30) | Xét điểm tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) | ||
1 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | 18,0 | 6,0 | 18,00 | 6,0 | 18,00 | 6,00 |
2 | Kiến trúc | 15 | 18 | 18,0 | 6,0 | 18,00 | 6,0 | 18,00 | 6,00 |
3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 18 | 18,0 | 6,0 | 18,00 | 6,0 | 18,00 | 6,00 |
4 | Kinh tế xây dựng | 15 | 18 | 18,0 | 6,0 | 18,00 | 6,0 | 18,00 | 6,00 |
5 | Quản lý xây dựng | 15 | 18 | 18,0 | 6,0 | 18,00 | 6,0 | 18,00 | 6,00 |
6 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | 15 | 18 | 18,0 | 6,0 | 18,00 | 6,0 | 18,00 | 6,00 |
7 | Kế toán | 15 | 18 | 18,0 | 6,0 | 18,00 | 6,0 | 18,00 | 6,00 |
8 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 18,0 | 6,0 | 18,00 | 6,0 | 18,00 | 6,00 |
9 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 18,0 | 6,0 | 18,00 | 6,0 | 18,00 | 6,00 |
10 | Kiến trúc nội thất | 15 | 18 | 18,0 | 6,0 | 18,00 | 6,0 | 18,00 | 6,00 |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18,00 | 6,0 | 18,00 | 6,00 | ||||
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18,00 | 6,0 | 18,00 | 6,00 | ||||
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18,00 | 6,0 | 18,00 | 6,00 | ||||
14 | Tài chính - Ngân hàng | 18,00 | 6,0 | 18,00 | 6,00 | ||||
15 | Thương mại điện tử | 18,00 | 6,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đại Học Xây Dựng Miền Trung Cơ Sở 2
-
Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung
-
Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung - Home | Facebook
-
ĐHXDMT-Phân Hiệu Đà Nẵng
-
Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung – Wikipedia Tiếng Việt
-
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG - MUCE
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2022 - TrangEdu
-
Trường đại Học Xây Dựng Miền Trung - Cơ Sở Giáo Dục
-
Review Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung (MUCE) - ReviewEdu
-
Thông Tin Cơ Sở đào Tạo Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung
-
Thông Tin Cơ Sở đào Tạo Trường ĐHXD Miền Trung
Phân Hiệu ... -
Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung - Cơ Sở 2
-
Trường Đại Học Xây Dựng Miền Tây: MTU