Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Y Dược Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Hai Phong University of Medicine and Pharmacy (HPMU)
- Mã trường: YPB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngô Quyền, Hải Phòng
- SĐT: 02253.731.907
- Email: [email protected]
- Website: http://hpmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhydhaiphong
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024: Từ ngày 18/07 đến 17h00 ngày 30/07/2024.
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh: Từ ngày 17/06 đến 17h00 ngày 30/06/2024.
- Ưu tiên xét tuyển: Từ ngày 17/06 đến 17h00 ngày 30/06/2024.
- Xét học bạ: Từ ngày 18/07 đến 17h00 ngày 30/07/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đối với tất cả các ngành;
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh (Điều 8) đối với tất cả các ngành;
- Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
- Phương thức 4: Sử dụng phương thức khác (Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình Dự bị đại học);
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, Trường Đại học Y Dược Hải Phòng sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
* Đối với phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Đối với ngành Y khoa, Dược, Răng - Hàm - Mặt: Thí sinh tốt nghiệp THPT 2024, có học lực lớp 12 xếp lợi từ Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn (tính đến 30/06/2024) gồm: IELTS 5.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 58 trở lên hoặc DELF B1 trở lên.
- Đối với ngành Y học cổ truyền: thí sinh tốt nghiệp THPT 2024 và có học lực lớp 12 xếp từ loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Đối với ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: thí sinh tốt nghiệp THPT 2024 và có học lực lớp 12 xếp từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Đối với ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023, 2024 và có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Xem chi tiết tại mục 1.8 trong thông báo tuyển sinh TẠI ĐÂY
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2024-2025 áp dụng cho khóa tuyển sinh đầu vào năm 2024: Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; cụ thể như sau:
Đơn vị: đồng/ tháng/ sinh viên
Y khoa | Răng - Hàm - Mặt | Y học dự phòng | Y học cổ truyền | Dược học | Điều dưỡng | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
4.500.000 | 4.500.000 | 3.900.000 | 3.900.000 | 4.500.000 | 3.500.000 | 3.500.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Y khoa (B) | 7720101B | B00 | 320 |
2 | Y khoa (A) | 7720101A | A00 | 130 |
3 | Y khoa (HB) | 7720101HB | A00 | 100 |
4 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 40 |
5 | Y học dự phòng (HB) | 7720110HB | B00 | 40 |
6 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 90 |
7 | Y học cổ truyền (HB) | 7720115HB | B00 | 30 |
8 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | B00 | 80 |
9 | Răng - Hàm - Mặt (HB) | 7720501HB | B00 | 20 |
10 | Dược học (B) | 7720201B | B00 | 60 |
11 | Dược học (A) | 7720201A | A00 | 60 |
12 | Dược học (D) | 7720201D | D07 | 30 |
13 | Dược học (HB) | 7720201HB | A00 | 50 |
14 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 140 |
15 | Điều dưỡng (HB) | 7720301HB | B008 | 60 |
16 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 80 |
17 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học (HB) | 7720601HB | B00 | 20 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Hải Phòng như sau:
STT | Tên ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
1 | Y khoa | A00: 25,80 B00: 26,90 | A00: 25,60 B00: 26,20 | A00: 24,63 B00: 25,35 | A00: 25.57 B00: 26.00 |
2 | Y học dự phòng | 22,35 | 19,10 | 19,00 | 19,00 |
3 | Y học cổ truyền | 24,35 | 21,0 | 21,80 | 22.50 |
4 | Răng hàm mặt | 26,70 | 26,0 | 25,40 | 25.85 |
5 | Dược học (A) | 25,25 | 25,10 | 23,43 | 24.35 |
6 | Dược học (B) | 25,95 | 25,30 | 24,41 | 24.59 |
7 | Dược học (D) | 26,05 | 24,30 | 23,40 | 23.00 |
8 | Điều dưỡng | 23,25 | 19,05 | 20,25 | 20.55 |
9 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25,05 | 23,45 | 22,75 | 22,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đại Học Y Dược Hp
-
Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Y Dược Hải Phòng Năm 2021 - Vietnamnet
-
Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Hải Phòng 2021-2022 Chính Xác
-
Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng Năm 2021
-
Hội Sinh Viên Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng - Facebook
-
Đại Học Y Dược Tp.Hồ Chí Minh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng 2022
-
Top 15 đại Học Y Dược Hp
-
Review Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng (HPMU) Có Tốt Không?
-
Thư Viện điện Tử
-
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Hải Phòng 2021 Mới Nhất