Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Y Dược Huế Năm 2021

Trường Đại học Y dược – Đại học Huế chính thức có thông báo tuyển sinh các ngành đại học cho năm học 2023.

Danh sách các ngành tuyển sinh và phương thức tuyển sinh chi tiết trong bài viết sau.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue University Medicine and Phamacy (HUEMED)
  • Mã trường: DHY
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Huế & Bộ GD&ĐT
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên tục
  • Lĩnh vực: Y dược
  • Địa chỉ: 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế
  • Điện thoại: 0234 382 2173 – 0234.382 2873
  • Email: hcmp@huemed-univ.edu.vn
  • Website: https://www.huemed-univ.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/FanpageTruongDaiHocYDuocHue

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y dược Huế năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: 400
  • Tên ngành: Y khoa (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)
  • Mã ngành: 7720101_02
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Răng – Hàm – Mặt
  • Mã ngành: 7720501
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Răng – Hàm – Mặt (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)
  • Mã ngành: 7720501_02
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Y học dự phòng
  • Mã ngành: 7720110
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Y học cổ truyền
  • Mã ngành: 7720115
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, A00
  • Chỉ tiêu: 190
  • Tên ngành: Dược học (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)
  • Mã ngành: 7720201_02
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, A00
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: D07, D08
  • Chỉ tiêu: 270
  • Tên ngành: Hộ sinh
  • Mã ngành: 7720302
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học
  • Mã ngành: 7720601
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tên ngành: Kỹ thuật hình ảnh y học
  • Mã ngành: 7720602
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, A00
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Y tế công cộng
  • Mã ngành: 7720701
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, A00
  • Chỉ tiêu: 20

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc, đáp ứng điều kiện tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Y dược Huế tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Y dược Huế xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các khối thi sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối B00 (Toán, Hóa Học, Sinh học)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Thí sinh tham dự kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 xét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. Thời gian, cách thức đăng ký theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.

Đại học Y dược Huế có sử dụng tiêu chí phụ với 2 ngành:

  • Ngành Dược học: Ưu tiên môn Toán rồi tới môn Hóa.
  • Các ngành còn lại: Ưu tiên môn Sinh rồi tới môn Hóa.

Điểm chênh lệch trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm, 2 khu vực kế tiếp là 0.25 điểm tương ứng tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo thang điểm 10 với từng bài thi/môn thi không nahan hệ số. Điểm ưu tiên tính theo quy định mới nhất của Bộ GD&ĐT.

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh có tổng điểm thi 3 môn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT;
  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn sử dụng tương đương IELTS Academic ≥ 6.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 79 điểm hoặc TYOEFFL ITP ≥ 561 điểm.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên (nếu có).

Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT kèm theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Thí sinh nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh theo bưu điện về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên – Đại học Huế dự kiến trước ngày 15/06/2023.

c. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:

  • Thí sinh tham gia kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường.
  • Thí sinh đoạt giải nhất Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng; Tiêu chí phụ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng Tuyển sinh sẽ sử dụng điểm trung bình cộng kết quả học tập THPT 3 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II của lớp 11 và học kỳ I của lớp 12) thuộc tổ hợp 3 môn xét tuyển theo ngành.
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành: Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật hình ảnh Y học và Y tế công cộng. Tiêu chí phụ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng Tuyển sinh s sử dụng điểm trung bình cộng kết quả học tập THPT 3 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II của lớp 11 và học kỳ I của lớp 12) thuộc tổ hợp 3 môn xét tuyển theo ngành.
  • Thí sinh đoạt giải Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế, quốc gia phải có đề tài đoạt giải phù hợp với ngành đào tạo và do Hội đồng tuyển sinh xét.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Thông tin chi tiết về thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ Trường.

Địa chỉ nộp hồ sơ ĐKXT: Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, TP.Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc chuyển phát nhanh (EMS) qua đường bưu điện theo địa chỉ trên (thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện).

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Y dược Huế thực hiện đảm bảo phù hợp với quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và các văn bản sửa đổi, bổ sung.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế

Điểm trúng tuyển trường Đại học Y dược Huế theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Y khoa27.2526.426.4
2Y khoa (xét điểm thi THPT kết hợp CCTAQT)24.424.4
3Răng – Hàm – Mặt26.8526.226.2
4Y học dự phòng19.51919
5Y học cổ truyền24.92121
6Dược học24.925.125.1
7Điều dưỡng21.91919
8Hộ sinh19.051919
9Kỹ thuật xét nghiệm y học24.519.319.3
10Kỹ thuật hình ảnh y học23.51919
11Y tế công cộng161616

Từ khóa » Các Ngành đại Học Y Dược Huế