Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Y Dược TPHCM 2022 - TrangEdu

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất bao gồm các ngành tuyển sinh, phương thức và điều kiện xét tuyển của Trường Đại học Y dược TPHCM năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy (UMP)
  • Mã trường: YDS
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Y dược
  • Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (028) 3855 8411
  • Email: daihocyduoc@ump.edu.vn
  • Website: https://ump.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ump.edu.vn/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Đề án tuyển sinh Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh cập nhật ngày 08/05/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y dược TPHCM năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • Tổ hợp xét tuyển: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Chỉ tiêu: 260
  • Tên ngành: Y khoa (Xét kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7720101_02
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Y học dự phòng
  • Mã ngành: 7720110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 78
  • Tên ngành: Y học dự phòng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)
  • Mã ngành: 7720110_02
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 42
  • Tên ngành: Y học cổ truyền
  • Mã ngành: 7720115
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tên ngành: Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7720115_02
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 364
  • Tên ngành: Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7720201_02
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 196
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 137
  • Tên ngành: Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7720301_04
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 73
  • Tên ngành: Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức)
  • Mã ngành: 7720301_03
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 78
  • Tên ngành: Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7720301_05
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 42
  • Tên ngành: Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)
  • Mã ngành: 7720302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 78
  • Tên ngành: Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7720302_02
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: 42
  • Tên ngành: Dinh dưỡng
  • Mã ngành: 7720401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 52
  • Tên ngành: Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7720401_02
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 28
  • Tên ngành: Răng – Hàm – Mặt
  • Mã ngành: 7720501
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: 78
  • Tên ngành: Răng – Hàm – Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7720501_02
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: 42
  • Tên ngành: Kỹ thuật phục hình răng
  • Mã ngành: 7720502
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 26
  • Tên ngành: Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7720502
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 14
  • Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học
  • Mã ngành: 7720601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 108
  • Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7720601_02
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 57
  • Tên ngành: Kỹ thuật hình ảnh y học
  • Mã ngành: 7720602
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 59
  • Tên ngành: Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7720602_02
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 31
  • Tên ngành: Kỹ thuật phục hồi chức năng
  • Mã ngành: 7720603
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 65
  • Tên ngành: Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7720603_02
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 35
  • Tên ngành: Y tế công cộng
  • Mã ngành: 7720701
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 59
  • Tên ngành: Y tế công cộng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7720701_02
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 31

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo 2 phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả thi THPT năm 2023 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 4: Dự bị đại học

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa Sinh hoặc Toán, Lý, Hóa và các điểm ưu tiên (nếu có) ≥ mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh của trường Đại học Y dược TPHCM

b. Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT năm 2023 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa, Sinh hoặc Toán, Lý, Hóa và điểm ưu tiên (nếu có) ≥ mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh của trường Đại học Y dược TPHCM.

Quy định về chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:

*Chứng chỉ IELTS Academic 6.0 hoặc TOEFL iBT 80 điểm trở lên: Được đăng ký vảo các ngành Y khoa, Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Dược học, Răng Hàm Mặt.

*Chứng chỉ IELTS Academic 5.0 hoặc TOEFL iBT 61 điểm trở lên: Được đăng ký vảo các ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hình răng, Y tế công cộng.

Các chứng chỉ phải có thời hạn từ ngày 03/07/2021 – 21/07/2023.

Đơn vị cấp chứng chỉ:

  • IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP)
  • TOEFL iBT: Educational Testing Service (ETS)

Lưu ý: Trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, các thí sinh không đảm bảo về điều kiện theo quy định sẽ bị loại khỏi danh sách trúng tuyển.

Cách tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Tổng điểm các bài thi/môn thi + Điểm ưu tiên

c. Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT năm 2023. Thí sinh xem chi tiết thông tin xét tuyển thẳng của Trường Đại học Y dược TPHCM tại đây.

d. Dự bị đại học

Đối tượng dự bị đại học:

*Các học sinh dự bị đại học của Trường Dự bị đại học TPHCM và Trường dự bị đại học dân tộc trung ương Nha Trang;

*Đáp ứng quy định theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT.

*Đáp ứng quy định của Trường Đại học Y dược TPHCM, cụ thể như sau:

  • Thí sinh người dân tộc Kinh không vượt quá 5% chỉ tiêu;
  • Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hệ chính quy năm 2022 của Trường Đại học Y dược TPHCM theo Thông báo số 1119/TB-ĐHYD ngày 29/07/2022.

Nhà trường sẽ duyệt lại hồ sơ được gửi từ Trường Dự bị đại học phê duyệt và thông báo kết quả trúng tuyển trước 17h00 ngày 08/07/2023.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hình thức đăng ký xét tuyển

*Hình thức đăng ký xét kết hợp điểm thi THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:

Thí sinh nộp bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tại trường Đại học Y dược TPHCM – Phòng Đào tạo Đại học số 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TPHCM theo hình thức trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh (ưu tiên qua đường bưu điện).

b. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét kết hợp điểm thi THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: Từ ngày 03/07/2023 – trước 17h00 ngày 21/07/2023.

*Thời gian bàn giao hồ sơ dự bị đại học: Trước ngày 30/06/2023.

c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng vào đại học chính quy tại Đại học Y dược TPHCM (Phụ lục 2)
  • Danh sách thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia đăng ký xét tuyển thẳng đại học chính quy năm 2023 (Phụ lục 3);
  • Danh sách thí sinh đoạt giải trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia đăng ký tuyển thẳng đại học chính quy năm 2023 (Phụ lục 4);
  • Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào Đại học Y dược TPHCM năm 2023 (Phụ lục 5);
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia.

*Hồ sơ xét dự bị đại học (do Trường Dự bị đại học bàn giao):

  • Hồ sơ nhập học dự bị đại học của học sinh và minh chứng đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định;
  • Kết quả học tập và rèn luyện của học sinh hoàn thành dự bị đại học;
  • Văn bản phê duyệt kết quả xét chuyển học sinh hoàn thành dự bị đại học vào Trường;
  • Bản sao công chứng CCCD, bằng tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, hộ khẩu thường trú/Giấy xác nhận thông tin về cư trú;

5. Chính sách ưu tiên

Đại học Y dược TPHCM thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định. Thí sinh xem chi tiết tại mục 8 Đề án tuyển sinh Đại học Y dược TPHCM (tại đây)

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Y dược TPHCM năm học 2023 – 2024 dự kiến như sau:

  • Ngành Răng – Hàm – Mặt: 7.700.000 đồng/tháng ~ 77.000.000 đồng/năm học;
  • Ngành Y khoa: 7.480.000 đồng/tháng ~ 74.800.000 đồng/năm học;
  • Ngành Dược học: 5.500.000 đồng/tháng ~ 55.000.000 đồng/năm;
  • Ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Y tế công cộng: 4.500.000 đồng/tháng ~ 45.000.000 đồng/năm;
  • Ngành Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Hộ sinh, Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: 4.180.000 đồng/tháng ~ 41.800.000 đồng/năm học

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM

Điểm trúng tuyển trường Đại học Y dược TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 3 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm trúng tuyển
202120222023
1Y khoa28.227.5527.34
2Y khoa (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)27.6526.627.1
3Y học dự phòng23.92122.65
4Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)23.3523.45
5Y học cổ truyền25.224.224.54
6Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)22.523.5
7Dược học26.2525.525.5
8Dược học (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)24.523.8524
9Điều dưỡng24.120.323.15
10Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)22.820.321.6
11Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức)24.1523.2523.88
12Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)21.95
13Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)23.2519.0521.35
14Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)23
15Dinh dưỡng2420.3523.4
16Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)20.9521.45
17Răng – Hàm – Mặt27.652726.96
18Răng – Hàm – Mặt (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)27.426.2526.75
19Kỹ thuật phục hình răng2524.324.54
20Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)23.4522.55
21Kỹ thuật xét nghiệm y học25.4524.524.59
22Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)23.2
23Kỹ thuật hình ảnh y học24.82323.85
24Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)22.05
25Kỹ thuật phục hồi chức năng24.120.623.35
26Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)23.33
27Y tế công cộng2219.1 19
28Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế)22.25 19

Từ khóa » đại Học Y Dược Thi Khối Gì