Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Y Khoa Tokyo Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Tokyo Human Health Sciences University Vietnam (THUV)
- Mã trường: THU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: ST-01 Khu Đô thị thương mại & du lịch Văn Giang (Ecopark) – Hưng Yên
- SĐT: (024) 6664 0325 - 086 821 74 06
- Email: [email protected]
- Website: https://tokyo-human.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/thuv.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Phương thức 1: Xét điểm THPT Quốc gia năm 2024
- Theo hướng dẫn và quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập THPT
- Đợt 1: Từ 15/01 ~ 17/03/2024;
- Đợt 2: Từ 18/03 ~ 21/04/2024;
- Đợt 3: Từ 22/04 ~ 02/06/2024;
- Đợt 4: Từ 03/06 ~ 07/07/2024;
- Đợt 5: Từ 08/07 ~ 04/08/2024.
Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT kèm với bài tham luận và phỏng vấn
- Đợt 1: Từ 15/01 ~ 20/03/2024;
- Đợt 2: Từ 21/03 ~ 17/04/2024;
- Đợt 3: Từ 18/04 ~ 05/06/2024;
- Đợt 4: Từ 06/06 ~ 07/07/2024;
- Đợt 5: Từ 08/07 ~ 11/08/2024.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh đạt giải Quốc gia
- Đợt 1: Từ 15/01 ~ 17/03/2024;
- Đợt 2: Từ 18/03 ~ 21/04/2024;
- Đợt 3: Từ 22/04 ~ 02/06/2024;
- Đợt 4: Từ 03/06 ~ 07/07/2024;
- Đợt 5: Từ 08/07 ~ 04/08/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông Quốc gia năm 2024.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo phương án riêng của Nhà trường, gồm:
- Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập trung học phổ thông
- Xét kết quả học tập trung học phổ thông kèm với bài tham luận và phỏng vấn.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh đạt giải quốc gia.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét điểm THPT Quốc gia năm 2024
- Đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2024.
- Trong tổ hợp xét tuyển không có môn nào đạt kết quả ≤ 1,0 điểm.
- Mức điểm sàn nhận hồ sơ sẽ được thông báo sau khi có điểm thi THPT Quốc gia năm 2024 và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập THPT
Thí sinh đáp ứng 01 trong 02 điều kiện sau đây:
- Thí sinh có điểm trung bình học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đạt ≥ 8.0 điểm.
- Thí sinh đạt học lực từ khá trở lên ở học kì I hoặc học kì II của năm lớp 12 và có chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (JLPT) trình độ N3 trở lên.
* Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT kèm với bài tham luận và phỏng vấn
Thí sinh đáp ứng 01 trong 03 điều kiện sau đây:
- Thí sinh có điểm trung bình học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đạt ≥ 6.5 điểm.
- Thí sinh có tổng điểm trung bình môn học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đối với 03 môn thuộc 01 trong 08 tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), D23 (Toán, Hóa, Tiếng Nhật), D28 (Toán, Lý, Tiếng Nhật), D33 (Toán, Sinh, Tiếng Nhật) ≥ 19.5 điểm.
- Thí sinh đã hoàn thành chương trình học tập của nước ngoài tương đương THPT, nhà trường sẽ dựa trên thành tích học tập để xét tuyển.
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh đạt giải Quốc gia
Thí sinh đáp ứng 01 trong 02 điều kiện sau đây:
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT.
4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
- Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2023 - 2024:
STT | Khoản đóng góp | Số tiền (VNĐ) |
1 | Phí nhập học (Đóng duy nhất 1 lần cho cả 4 năm học) | 6.100.000 |
2 | Học phí cả năm | 67.100.000 |
Tổng cộng | 73.200.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy | Mã trường | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Điều dưỡng | THU | 7720301 | 110 |
2 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | 80 | |
3 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 7720601 | 38 | |
4 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 7720602 | 38 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam như sau:
STT | Ngành học | Năm 2020 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
1 | Điều dưỡng | 19 | 19 | 19,00 | 19,00 |
2 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | 19 | 19,00 | 19,00 |
3 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 19 | 19 | 19,00 | 19,00 |
4 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 19 | 19 | 19,00 | 19,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại Học Y Khoa Tokyo Việt Nam
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường đại Học Y Khoa Tokyo Việt Nam Học Phí
-
Học Phí Trường Đại Học Y Khoa Tokyo Việt Nam (THUV) Năm 2022
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH 2022
-
Tìm Hiểu Thông Tin Về Trường đại Học Tokyo Việt Nam - AVT Education
-
ĐẦY ĐỦ VỀ TUYỂN SINH VÀ HỌC PHÍ CỦA ĐẠI HỌC TOKYO VIỆT ...
-
Học Phí Đại Học Y Khoa Tokyo Việt Nam Năm 2022-2023 - UniZONE
-
Ngành đào Tạo Và Học Phí... - Đại Học Y Khoa Tokyo Việt Nam
-
Du Học Nhật Bản Tại Trường Đại Học Y Khoa Tokyo Việt Nam
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Y Khoa Tokyo 2022 - TrangEdu
-
Giới Thiệu Trường Đại Học Y Khoa Tokyo Việt Nam Và Thông Tin Tuyển ...
-
Trường đại Học Y Khoa Tokyo
-
Trường Đại Học Y Khoa Tokyo Việt Nam - Trang Tuyển Sinh
-
ĐẠI HỌC Y KHOA TOKYO VIỆT NAM - THUV - Hướng Nghiệp GPO
-
Học Phí Đại Học Y Khoa Tokyo Việt Nam Cập Nhật Mới Nhất