Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Yersin Đà Lạt
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Yersin Đà Lạt
- Tên tiếng Anh: Yersin University
- Mã trường: DYD
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, phường 8, Tp. Đà Lạt, tỉnhLâm Đồng
- SĐT: 02633 552 111
- Email: [email protected]
- Website: https://yersin.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/YersinUniversity/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM: Thời hạn đăng ký thi đánh giá năng lực: Theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh và các trường đại học có tổ chức.
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp…
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Đạt điểm học bạ theo từng hình thức như sau (thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp):
* HB1: Sử dụng Điểm trung bình kết quả học tập HK1, HK2 của năm lớp 11 và HK1 của năm lớp 12 để xét tuyển. Tổng ĐTB của 3 học kỳ đạt 18.0đ trở lên.
* HB2: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
* HB3: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên. Trong đó, ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, H01).
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 hoặc kỳ thi THPT quốc gia các năm trước.
- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.
* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo từng năm tuyển sinh.
* Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển thẳng đối với thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại Khá và có chứng chỉ IELTS >= 5.5
- Hoặc xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển
Thí sinh xét tuyển vào Trường Đại học Yersin Đà Lạt được áp dụng các chính sách ưu tiên theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Trường Đại học Yersin Đà Lạt ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại Khá và có chứng chỉ IELTS >= 5.5.
5. Học phí
- Học phí (tạm thu học kỳ I năm học 2020 - 2021): 8,000,000đ; ngành Dược học (tạm thu học kỳ I): 10,000,000đ (Trường hợp học phí còn dư sẽ được chuyển sang học kỳ tiếp theo).
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanhGồm các chuyên ngành:1. Quản trị kinh doanh2. Kế toán - Tài chính - Ngân hàng3. Digital Marketing | 7340101 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
2 | Công nghệ sinh họcGồm các chuyên ngành:1. Công nghệ sinh học thực vật2. Công nghệ vi sinh vật3. Sinh học Nông nghiệp Công nghệ cao | 7420201 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
3 | Công nghệ thông tinGồm các chuyên ngành:1. Công nghệ phần mềm2. Khoa học máy tính | 7480201 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
4 | Kiến trúc | 7580101 | A01 (Toán, Lý, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)H01 (Toán, Văn, Vẽ)V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
5 | Thiết kế nội thất | 7580108 | A01 (Toán, Lý, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)H01 (Toán, Văn, Vẽ)V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
7 | Dược học | 7720201 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
8 | Ngôn ngữ AnhGồm các chuyên ngành:1. Ngôn ngữ Anh2. Tiếng Anh Du lịch3. Tiếng Anh thương mại | 7220201 | A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhGồm các chuyên ngành:1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn2. Quản trị lữ hành3. Quản trị sự kiện | 7810103 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
10 | Đông phương họcGồm các chuyên ngành:1. Hàn Quốc2. Nhật Bản3. Trung Quốc | 7310608 | A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
11 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
12 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học)D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
13 | Luật Kinh tế | 7380107 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
14 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý) |
15 | Tâm lý học | 7310401 | A00 (Toán, Lý, Hóa)B00 (Toán, Hóa, Sinh)C00 (Văn, Sử, Địa)D01 (Toán, Văn, Anh) |
16 | Kỹ thuật cơ điện tử (Dự kiến mở) | 7520114 | A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)D01 (Toán, Văn, Anh) |
17 | Y khoa (Dự kiến mở) | 7720101 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Yersin Đà Lạt trong bảng sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
1 | Dược học | 21 | Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 8,0 | 21,0 | Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên | 21,00 | Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên | 21,00 | HB1: Tổng ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 >= 18,00 HB2: ĐTB cả năm lớp 12 >= 6.0HB3: Tổng ĐTB lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển >= 18,00 Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
2 | Điều dưỡng | 19 | Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 6.5 | 20,0 | Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên | 19,00 | Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên | 19,00 | |
3 | Quan hệ công chúng | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ | 18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đHoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ. | 17,00 | |
4 | Công nghệ thông tin | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ | 18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đHoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ | 17,00 | |
5 | Công nghệ sinh học | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ | 18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đHoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ | 17,00 | |
6 | Quản trị kinh doanh | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ | 19,50 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đHoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ. | 17,00 | |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ | 18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đHoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ | 17,00 | |
8 | Kiến trúc | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ | 18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. | 18,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đHoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ | 17,00 | |
9 | Thiết kế nội thất | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ | 18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. | 18,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đHoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ | 17,00 | |
10 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ | 18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đHoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ | 17,00 | |
11 | Đông phương học | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ | 18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đHoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ | 17,00 | |
12 | Công nghệ thực phẩm | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ | 18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đHoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ | 17,00 | |
13 | Luật kinh tế | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ | 18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đHoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ | 17,00 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ | 18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. | 17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đHoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ | 17,00 | |
15 | Tâm lý học | 17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đHoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ | 17,00 | |||||
16 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Yersin Đà Lạt
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Học Phí Yersin đà Lạt 2019
-
Học Phí Trường Đại Học Dân Lập Yersin Đà Lạt Năm 2022
-
Công Bố điểm Chuẩn Năm 2019 Và Hướng Dẫn Quy Trình Nhập Học
-
Học Phí Trường đại Học Yersin đà Lạt Mới Nhất 2022
-
Học Phí Trường đại Học Yersin đà Lạt
-
Học Phí đại Học Yersin đà Lạt
-
Trường Đại Học Yersin Đà Lạt - CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ SINH VIÊN ...
-
Học Phí Đại Học Đà Lạt 2020-2021 - Thủ Thuật
-
Đại Học Yersin đà Lạt Học Phí - .vn
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT NĂM 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt 2021-2022 Chính Xác
-
Học Phí Đại Học Yersin Đà Lạt Năm 2020 Chính Xác Nhất
-
Học Phí Đại Học Đà Lạt 2021 - 2022
-
Công Bố Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Yersin Đà Lạt Mới ...