Thông Tin Về SNSD (Girls' Generation) Và Các Bài Hát Hay Nhất Của ...
Có thể bạn quan tâm
Tên nhóm: 少女時代 / 소녀시대 / Girls Generation / So Nyu Si Dae Tên gọi tắt: SNSD / Soshi Ngày ra mắt chính thức: 2007.08.05 ( ở tại Hàn Quốc) Các thành viên: Tae Yeon, Jessica, Sunny, Tiffany, Hyo Yeon, Yu Ri, Soo Young, Yoon A, Seo Hyun Trực thuộc công ty: SM Entertainment Các MV chính thức: Into the new world (2007), Girls Generation (2007), Kissing you (2008), Baby baby (2008), Gee (2009) Official Websites: http://girlsgeneration.iple.com/ (소녀시대, SM Entertainment) Official color: pink heart shaprp
Các website khác: - http://soshified.com/forums/ - http://soshihoney.net - http://pinkeravn.com - http://snsdkorean.wordpress.com/ - http://www.soshivn.com/forum/
GIRLS GENERATION S AWARDS
2007 01. Song of the Month for the month of August 2007 from Cyworld 02. 14th Annual Korean Performing Arts Ceremony: Best New Female Group 03. #1 on M!Countdown for on October 11th, 2007 04. SBS Inkigayo Mutizen Award for November 25th, 2007 05. SBS Inkigayo Mutizen Award for on December 2nd, 2007 06. #1 on M!Countdown for on December 6th, 2007 07. 2007 M.NET Golden Disk Awards: Anycall Popularity Award on December 13th, 2007 08. 2007 M.NET Golden Disk Awards: Anycall Newbie Award on December 13th, 2007 2008 09. 17th Seoul Gayo Awards: High1 Music Award on January 31st, 2008 10. 17th Seoul Gayo Awards: Best New Artist Award on January 31st, 2008 11. SBS Inkigayo Mutizen Award for on February 3rd, 2008 12. #1 on M!Countdown for on February 14th, 2008 13. SBS Inkigayo Mutizen Award for on February 17th, 2008 14. #1 on M!Countdown for on February 28th, 2008 15. #1 on Music Bank for on February 29th, 2008 16. Song of the Month for the month of February 2008 from Cyworld 17. #1 on M!Countdown for on April 10th, 2008 18. Mnet 20s choice Awards Hot sweet song < Kissing you > on August 23th, 20008. 18. MNet 20s Choice: Hot Sweet Music award on August 23rd, 2008 19. MNet 20s Choice: Hot DJ on August 23rd, 2008 20. Korean Drama Festival 2008: Netizen Popularity Award on November 1st, 2008 21. 15th Annual Korean Entertainment Awards: Best Female Group 22. Mnet Golden Disk Award 2008 : Yepp Popular Award for Tae Yeon on 10.12.2008 23. KBS Drama Awards: Netizen Popularity Award on December 31st, 2008
2009
............
Profile 9 girls
TAE YEON (태연)
Nghệ danh : TaeYeon (태연) Tên thật : Kim Tae Yeon (김태연) Vai trò trong nhóm : Trưởng nhóm & hát chính Biệt danh : Umma, Ajumma, Kid Leader, Tete, MungTaeng (Taeyeon ngố), Taeng, Byeon Taeng Ngôn ngữ : Tiếng Hàn , Tiếng Anh, Tiếng Trung (cơ bản), Tiếng Nhật (cơ bản) Ngày sinh : 09.03.1989 Quê nhà : Jeonrado Jeonju Gia đình : Ba, mẹ, 1 anh trai và 1 em gái Chiều cao : 162cm Cân nặng : 44kg Nhóm máu : O Trường học : Jeonju Art High School Sở thích : Bơi lội Giải thưởng : 2004 8th Annual Best Contest (Best Singer 1st Place & Grand Award) Tham gia Học viện SM Kinh nghiệm : -2004 : hát cùng The One trong ca khúc "You Bring Me Joy" Fancafe : http://cafe.daum.net/KTY612 [SMART] Thời gian train : 3 years and 5 months
Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Merry-Go-Round Kiểu quần áo ngủ yêu thích : pyjama có ống tay dài Kiểu tóc cuả bạn trai lí tưởng :được cắt gọn gàng Tính cách cuả bạn trai lí tưởng : quyết đoán và có óc hài hước Thói quen đặc biệt : Ghi lại những gì cần làm, nói không ngừng, ngủ mở mắt Trái cây ưa thích: Cam, táo, dâu, cà chua Nam diễn viên yêu thix : Kim Dong Wan , Kang Dong Won, Yoon Kye Sang Nữ diễn viên yêu thích : Han Ga In , Kim Tae Hee Hy vọng trong tương lai : trở thành 1 ca sĩ hát live giỏi Số yêu thích : 22 (số trên áo Tae mặc trong MV Girls Generation ), 3, 6, 9 Đồ uống yêu thích : Black Soya Snack yêu thích: Kancho Black Sesame Flavor & Yanggeng Con vật yêu thích : Chó, mèo, hổ Loài cây yêu thích : Cây xương rồng Muà yêu thích trong năm : Mùa đông Môn học yêu thích : Khoa học, tiếng Anh, Hangul, thể thao Những đất nước muốn đến du lịch : Nhật, Anh và Mỹ Loài hoa yêu thích : Tất cả loại hoa màu tím Thời gian hạnh phúc nhất trong ngày : Ban đêm khi ngủ Điểm yếu : Trí nhớ không tốt Châm ngôn sống : Đừng bao giờ làm những điều mà sau đó bạn phải hối hận Màu sắc yêu thích : Màu xanh nhạt, xanh tím Bộ phim yêu thích nhất : National Treasure Drama yêu thích nhất : Japanese Dramas Bạn cùng phòng hiện thời : Yoona & Sooyoung Bạn cùng phòng khi còn là trainee : Tiffany & Jang Ri In
AWARDS Mnet Golden Disk Award 2008 : Yepp Popular Award for Tae Yeon on 10.12.2008
JESSICA (제시카)
Nghệ danh : Jessica (제시카) Tên thật : Jessica Jung Soo Yeon (제시카 정) Vai trò trong nhóm : hát chính Biệt danh: Ice Princess, Sica, Sicachu, Ajumma, Sexica Ngôn ngữ: Tiếng Hàn , Tiếng Anh (nhuần nhuyễn), Tiếng Trung (cơ bản), Tiếng Nhật (cơ bản) Ngày sinh : 18.04.1989 Quê nhà : Jeonrado Jeonju Chiều cao: 163cm Cân nặng : 45kg Nhóm máu : B Gia đình : ba mẹ, em gái Crystal Trường học : Korea Kent Foreign School, Graduated Casted : 2000 SM Casting System Fancafe : http://cafe.daum.net/980418 [Sweet Jessica] Thời gian train : 7 năm 6 tháng Con số yêu thích : 52 Người đàn ông lý tưởng : Lee Sunho Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Complete Sở thích : Boxing và bóng đá Bạn cùng phòng : Hyoyeon
SUNNY (써니)
Nghệ danh : Sunny (써니) Tên thật : Lee Sun Kyu (이순규) Vị trí trong nhóm : Hát phụ Ngôn ngữ: tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Trung (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản) Ngày sinh : 15.05.1989 Chiều cao : 158cm Cân nặng : 43kg Nhóm máu: B Sở thích : Bơi lội, thể thao, chơi video game Trường học : Baehwa All-Girls High School Casted : 2007 SM Casting System Fancafe : http://cafe.daum.net/sunnydaisy [Daisy] Con số yêu thích : 26 Người đàn ông lý tưởng : Jo In Sung Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Ooh! La-La. Bạn cùng phòng : YuRi
TIFFANY (티파니)
Nghệ danh : Tiffany (티파니) Tên thật : Stephanie Hwang (스테파니 황) Tên Hàn Quốc : Hwang Mi Young (황미영) Vị trí trong nhóm : Hát phụ Nicknames : Spongebob Hwang, Fany Fany Tiffany, Human Jukebox, Mushroom, Tiffiana, JumFany, AjumNy, Ddilfany, Bam Fany Ngôn ngữ : tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Trung (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản), tiếng Tây Ban Nha (cơ bản) Ngày sinh : 01.08.1989 Chiều cao : 162cm Cân nặng : 48kg Nhóm máu: O Sở thích : Tạo ra hoặc chạm vào những rãnh dài để trang trí Trường học : Korea Kent Foreign School, Graduated, Middle School - South Pointe (US), High School - Diamond Bar (US) Casted : 2004 SM Casting System; 2004 CJ/KMTV (USA-LA) Contest 1st Place Fancafe : http://cafe.daum.net/01evergreen [Evergreen] Gia đình : Ba, mẹ, anh trai Leo và chị gái Michelle Thời gian được train: 3 years and 7 months Con số yêu thích : 07 Người đàn ông lý tưởng : Dennis Oh Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Baby Baby Màu yêu thích : Hồng Nhãn hiệu nữ trang yêu thích : Tiffany Thích đôi mắt biết cười của : Lee Hyori, Kim Tae Hee Các bài hát đã biểu diễn : Over 50 songs Thói quen đặc biệt : cắt thức ăn trước khi ăn Cùng phòng với : Seo Hyun Cùng phòng với : Taeyeon & Jang Ri In trong lúc training
HYO YEON (효연)
Nghệ danh : HyoYeon (효연) Tên thật : Kim Hyo Yeon (김효연) Vị trí trong nhóm : Hát phụ & nhảy chính Nicknames : Princess Fiona, Dancing Queen Ngôn ngữ : tiếng Hàn, tiếng Trung, tiếng Anh (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản) Ngày sinh : 22.09.1989 Chiều cao : 158cm Cân nặng : 48kg Nhóm máu : AB Trường học : 2004.3~8 Studied Mandarin Chinese in Beijing, China Casted : 2000 SM Casting System Kinh nghiệm : - 2005 M.Net/KM Music Festival - BoAs Over the Top silhouette dancer Fancafe: http://cafe.daum.net/hy0922 [Venus Hyoyeon] Thời gian huấn luyện: 6 năm 1 tháng Con số yêu thích : 85 Mẫu đàn ông lý tưởng : Brian Joo Sở thích : Dancing Bạn cùng phòng : Jessica
YOON A (윤아)
Nghệ danh : YoonA (윤아) Tên thật : Im Yoon Ah (임윤아) Nick names : Deer Yoona, Him Yoona, Goddess Yoong Vị trí trong nhím : Hát phụ Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Nhật (cơ bản), tiếng Trung (cơ bản) Ngày sinh : 30.05.1990 Chiều cao : 166cm Cân nặng : 47kg Nhóm máu : B Trường học : Daeyoung High School, 2nd Year Casted : 2002 SM Saturday Open Casting Audition Experience : -2004 TVXQs Magic Castle MV -2006 Sanyo Eneloop CF -2006 Teun Teun English Follow Me CF -2006 TVXQ First Concert guest appearance -2006 Super Juniors U MV -2006 TZSXs ¾óÁ¤ (My Everything) MV -2007 Elite CF with SS501 -2007 Sunkist Lemonade CF w/ Super Juniors Kangin, Heechul | Version 2 -2007 Clean and Clear CF -2007 MBC drama - 9 Hits, 2 Outs -2007 Super Juniors Marry U mv -2008 Lee Seung Chuls Propose MV -2008 Sola VitaminC CF -2008 YeJiMiIn wise beauty CF -2008 Clean and Clear CF -2008 KBS drama - You are my Destiny -Cindy the Perky, eCole, Dasoo magazines Fancafe : http://cafe.daum.net/imyoona [Luxury Brand] Thời gian được train: 7 năm 2 tháng Con số ưa thích : 93 Người đàn ông lí tưởng : Daniel Henney Ca khúc ưa thích trong album vol 1 : Complete Bạn cùng phòng : Sooyoung & Taeyeon
SEO HYUN (서현)
Nghệ danh : Seo Hyun (서현) Tên thật : Seo Joo Hyun (서주현) Nickname : Maknae. KeroHyun Vị trí trong nhóm : Hát chính Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, tiếng Anh (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản), tiếng Trung Ngày sinh : 28.06.1991 Chiều cao : 168cm Cân nặng : 48kg Nhóm máu : A Trường học : Daeyoung High School Casted : 2003 SM Casting System Experience : -2004 SMART Uniform Model Fancafe : http://cafe.daum.net/cutejuhyun [Star] Thời gian được train: 6 năm 6 tháng Con số ưa thích : 64 Người đàn ông lí tưởng : Johnny Depp Ca khúc yêu thích trong album vol 1 : Kissing You Sở thích : Piano Anime yêu thích : Keroro Drama yêu thích : Nodame Cantabile Movie yêu thích : Pirate of the Caribbean Bạn cùng phòng : Tiffany
YU RI (유리)
Nghệ danh : YuRi (권유리) Tên thật : Kwon Yu Ri (권유리) Vị trí trong nhóm : hát phụ và nhảy chính Nickname : Black Pearl & Kkamyool & Kkamchi & Ggab-Yul Biết các ngôn ngữ : Hàn (Fluent), English, Chinese (Fluent), Japanese Ngày sinh : 05.12.1989 Chiều cao : 167cm Cân nặng : 45kg Nhóm máu : AB Trường học : NeungGok High School, Graduated (2008) Thời gian được huấn luyện : 5 năm và 11 tháng Casted : 2001 SM 1st Annual Youth Best Contest Experience : - 2005 KM Super Junior Show The Kings Boyfriend - 2006 DBSKs Beautiful Life MV - 2006 Orion Chocopie Chinese CF w/ Jang Donggun - 2006 Dongil Highvill CF - 2007 DBSKs Second Concert guest appearance - Hot Choco Mite CF - 2007 Attack on the Flower Boys Movie - 2007/2008 MBC Sitcom : Unstoppable Marriage Fancafe: http://cafe.daum.net/rnjsdbfl [Yuri Princess] Con số yêu thích : 19 Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Baby baby Sở thích : Dancing, Ballet, Piano, Swimming, Violin Điều thích thú làm vào buổi sáng : nghiền "Ma" [1 loại củ của Hàn] và uống "Arrowfoot" [thức uống dinh dưỡng] Bạn cùng phòng : Sunny Thích ngày thứ 6
SOO YOUNG (수영)
Nghệ danh : SooYoung (수영) Tên thật : Choi Soo Young (최수영) Tên tiếng Anh : 썸머 Summer Vị trí trong nhóm : Hát phụ Biệt danh : ShikShin (Food God), NaSoo (Interrupter) Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Trung (cơ bản) Ngày sinh : 10.02.1990 Chiều cao : 170cm Cân nặng : 48kg Nhóm máu : O Gia đình : Ba, mẹ, chị gái(Soojin) Trường : Jungshin All-Girls High School Casted : 2000 SM Open Audition 2002 Korea-Japan Ultra Idol Duo Audition Experience: -2002 Debuted in Japan in the duo Route 0 -2003 Samsung AnyCall CF w/ Park Jungah -2003 Japan Chubbygang Clothing Model -2004 Skoolooks Uniform Model -2005 M.Net Hello Chat VJ -2007 DMB ChunBangJiChuk Radio DJ (with Super Juniors Sungmin) -2007/2008 MBC Sitcom : Unstoppable Marriage Fancafe : http://cafe.daum.net/pureYoung [Remember] Thời gian được train: 6 năm 3 tháng Con số ưa thích : 08 Ca khúc ưa thích trong album Girls Generation : Complete Bạn cùng phòng hiện tại : Yoona & Taeyeon Bạn cùng phòng khi còn là trainee (ở Nhật) : Boa & Sunday (CSJH)
Từ khóa » Snsd Bài Hát
-
Những Bài Hát Hay Nhất Của SNSD - NhacCuaTui
-
Nghe Album Nhạc SNSD Mới Hot Nhất - NhacCuaTui
-
Danh Sách đĩa Nhạc Của Girls' Generation – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhìn Lại Top 10 Ca Khúc Hay Nhất Của SNSD Trong 10 Năm Qua
-
Những Bài 'thánh Ca' Của SNSD Mà Nhất định Bạn Phải Nghe Một Lần ...
-
Tuyển Tập Những Bài Hát Hay Nhất Của SNSD - YouTube
-
Tuyển Tập Những Ca Khúc Hay Nhất Của Girls' Generation (SNSD)
-
Những Bài Hát Hay Nhất Của SNSD
-
Bài Hát Hay Nhất Của Ca Sĩ Girls' Generation (SNSD)
-
Lời Bài Hát Girls' Generation - SNSD
-
Tất Cả Các Bài Hát Của Snsd - .vn
-
Danh Sách Đĩa Nhạc Của Girls' Generation, Những Bài Hát Hay ...
-
"Thánh Ca" Debut Của SNSD Suýt Chút Nữa Thuộc Về Nhóm Khác
-
Những Bài Hát Do Ca Sĩ SNSD Trình Bày Sort By Tên Bài Hát (Z-A)