Thông Tin Xếp Hạng đánh Giá Chuyển đổi Số
Có thể bạn quan tâm
Bộ Khoa học và Công nghệ
Thông tin đánh giá & xếp hạng chuyển đổi số
Toggle navigation- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
- Xếp hạng chuyển đổi số
- Xếp hạng 2024 (34 tỉnh)
- Xếp hạng 2024 (63 tỉnh)
- Xếp hạng 2023
- Xếp hạng 2022
- Sự kiện
- Tài liệu
- Hỏi đáp
- Đăng nhập
71 Xếp hạng chỉ số phát triển CPĐT EGDI của Việt Nam (EGDI 2024)
75Xếp hạng Chỉ số Dịch vụ công trực tuyến của Việt Nam (OSI trong EGDI 2024)
Tỷ lệ DVCTT có phát sinh HSTT(12/2023)
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình (trên tổng số hồ sơ giải quyết TTHC)(09/2025)
Tỷ lệ HSCV tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (12/2020)
Thông tin xếp hạng đánh giá chuyển đổi số
Xác định Bộ chỉ số CĐS cấp bộ, cấp tỉnh, cấp quốc gia để theo dõi, đánh giá một cách thực chất, khách quan và công bằng kết quả thực hiện chuyển đổi số hàng năm của các bộ, ngành, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của cả nước trong quá trình triển khai thực hiện Chương trình CĐS quốc gia. Tỉnh, Thành phố Bộ cung cấp Dịch vụ công Bộ không cung cấp Dịch vụ công TỔNG THỂ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP TỈNH Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024| Giá trị DTI 2024 | Tỉnh/TP mới | Tỉnh/TP cũ | Xếp hạng 34 tỉnh/TP | Xếp hạng 63 tỉnh/TP |
|---|---|---|---|---|
| 0,8241 | TP. Hà Nội | TP. Hà Nội | 1 | 4 |
| 0,7951 | TP. Huế | TP. Huế | 2 | 5 |
| 0,7857 | TP. Hải Phòng | 3 | ||
| 0,8253 | TP. Hải Phòng | 3 | ||
| 0,7461 | Hải Dương | 19 | ||
| 0,7770 | TP. Hồ Chí Minh | 4 | ||
| 0,8373 | TP. Hồ Chí Minh | 1 | ||
| 0,7161 | Bình Dương | 29 | ||
| 0,7774 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 7 | ||
| 0,7742 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 5 | 8 |
| 0,7651 | Điện Biên | Điện Biên | 6 | 9 |
| 0,7629 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 7 | 11 |
| 0,7521 | Thái Nguyên | 8 | ||
| 0,7924 | Thái Nguyên | 6 | ||
| 0,7118 | Bắc Kạn | 32 | ||
| 0,7484 | Quảng Ninh | Quảng Ninh | 9 | 17 |
| 0,7480 | Lạng Sơn | Lạng Sơn | 10 | 18 |
| 0,7474 | Bắc Ninh | 11 | ||
| 0,7364 | Bắc Ninh | 21 | ||
| 0,7583 | Bắc Giang | 13 | ||
| 0,7223 | Ninh Bình | 12 | ||
| 0,6833 | Ninh Bình | 38 | ||
| 0,7523 | Nam Định | 15 | ||
| 0,7312 | Hà Nam | 24 | ||
| 0,7184 | Nghệ An | Nghệ An | 13 | 27 |
| 0,7167 | Lào Cai | 14 | ||
| 0,6751 | Lào Cai | 42 | ||
| 0,7583 | Yên Bái | 13 | ||
| 0,7164 | Đồng Nai | 15 | ||
| 0,6711 | Đồng Nai | 44 | ||
| 0,7617 | Bình Phước | 12 | ||
| 0,7071 | Khánh Hòa | 16 | ||
| 0,7079 | Khánh Hòa | 34 | ||
| 0,7063 | Ninh Thuận | 35 | ||
| 0,7069 | TP. Đà Nẵng | 17 | ||
| 0,8335 | TP. Đà Nẵng | 2 | ||
| 0,5803 | Quảng Nam | 57 | ||
| 0,7056 | Lai Châu | Lai Châu | 18 | 36 |
| 0,7030 | TP. Cần Thơ | 19 | ||
| 0,7505 | TP. Cần Thơ | 16 | ||
| 0,7093 | Hậu Giang | 33 | ||
| 0,6493 | Sóc Trăng | 47 | ||
| 0,6973 | Phú Thọ | 20 | ||
| 0,6370 | Phú Thọ | 50 | ||
| 0,7389 | Vĩnh Phúc | 20 | ||
| 0,7160 | Hòa Bình | 30 | ||
| 0,6959 | Tây Ninh | 21 | ||
| 0,6274 | Tây Ninh | 53 | ||
| 0,7644 | Long An | 10 | ||
| 0,6862 | Tuyên Quang | 22 | ||
| 0,6432 | Tuyên Quang | 49 | ||
| 0,7292 | Hà Giang | 25 | ||
| 0,6822 | Quảng Ngãi | 23 | ||
| 0,7166 | Quảng Ngãi | 28 | ||
| 0,6478 | Kon Tum | 48 | ||
| 0,6729 | Lâm Đồng | 24 | ||
| 0,7331 | Lâm Đồng | 22 | ||
| 0,6781 | Bình Thuận | 40 | ||
| 0,6075 | Đắk Nông | 55 | ||
| 0,6696 | Vĩnh Long | 25 | ||
| 0,7145 | Vĩnh Long | 31 | ||
| 0,6230 | Bến Tre | 54 | ||
| 0,6714 | Trà Vinh | 43 | ||
| 0,6640 | Sơn La | Sơn La | 26 | 46 |
| 0,6494 | Đồng Tháp | 27 | ||
| 0,6647 | Đồng Tháp | 45 | ||
| 0,6341 | Tiền Giang | 51 | ||
| 0,6453 | Cà Mau | 28 | ||
| 0,7277 | Cà Mau | 26 | ||
| 0,5629 | Bạc Liêu | 58 | ||
| 0,6410 | Đắk Lắk | 29 | ||
| 0,6807 | Đắk Lắk | 39 | ||
| 0,6013 | Phú Yên | 56 | ||
| 0,6353 | An Giang | 30 | ||
| 0,5393 | An Giang | 60 | ||
| 0,7313 | Kiên Giang | 23 | ||
| 0,6129 | Gia Lai | 31 | ||
| 0,5288 | Gia Lai | 61 | ||
| 0,6970 | Bình Định | 37 | ||
| 0,5895 | Hưng Yên | 32 | ||
| 0,6303 | Hưng Yên | 52 | ||
| 0,5487 | Thái Bình | 59 | ||
| 0,5858 | Quảng Trị | 33 | ||
| 0,6770 | Quảng Trị | 41 | ||
| 0,4946 | Quảng Bình | 63 | ||
| 0,5128 | Cao Bằng | Cao Bằng | 34 | 62 |
| DTI | Các bộ, cơ quan ngang bộ | Chỉ số tổng hợp DTI |
|---|---|---|
| 1 | Bộ Tài chính | 0,8465 |
| 2 | Bộ Tư pháp | 0,8278 |
| 3 | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam | 0,7408 |
| 4 | Bộ Xây dựng | 0,7290 |
| 5 | Bộ Công Thương | 0,7244 |
| 6 | Bộ Y tế | 0,7164 |
| 7 | Bộ Giao thông vận tải | 0,6787 |
| 8 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 0,5771 |
| 9 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 0,5761 |
| 10 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5680 |
| 11 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 0,5089 |
| 12 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 0,4558 |
| 13 | Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội | 0,4146 |
| 14 | Bộ Nội vụ | 0,4146 |
| 15 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 0,3494 |
| 16 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,3099 |
| DTI | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Chỉ số tổng hợp DTI |
|---|---|---|
| 1 | Ủy ban Dân tộc | 0,5405 |
| 2 | Đài Truyền hình Việt Nam | 0,5170 |
| 3 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 0,5119 |
| 4 | Thông tấn xã Việt Nam | 0,4802 |
| 5 | Đài Tiếng nói Việt Nam | 0,4411 |
| 6 | Thanh tra Chính phủ | 0,3228 |
Mục tiêu cơ bản đến năm 2025
Phát triển Chính phủ số, nâng cao hiệu quả, hiệu lực hoạt động
100% Thủ tục hành chính đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được cung cấp dưới hình thức DVCTT mức độ 4 100% Người dân và doanh nghiệp sử dụng DVCTT được định danh và xác thực thông suốt, hợp nhất trên tất cả các hệ thống của các cấp chính quyền từ Trung ương đến địa phương Tối thiểu 80% hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý hoàn toàn trực tuyến, người dân chỉ phải nhập dữ liệu một lần
100% Cơ quan nhà nước cấp bộ, tỉnh tham gia mở dữ liệu và cung cấp dữ liệu mở phục vụ phát triển chính phủ số, kinh tế số, xã hội số
100% Hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản trị nội bộ của cơ quan nhà nước được thực hiện trên nền tảng quản trị tổng thể, thống nhất
90% HSCV tại cấp bộ, tỉnh; 80% HSCV tại cấp huyện và 60% HSCV tại cấp xã được xử lý trên môi trường mạng (trừ HSCV thuộc phạm vi bí mật nhà nước)
Việt Nam thuộc nhóm 50/193 quốc gia dẫn đầu về chính phủ điện tử EGDI
Phát triển kinh tế số, nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế
Kinh tế số chiếm 20% GDP
Mục tiêu đến năm 2025 Việt Nam thuộc nhóm
Tỷ trọng kinh tế số trong từng ngành, lĩnh vực đạt tối thiểu 10%
Tỷ trọng thương mại điện tử trong tổng mức bán lẻ đạt trên 10%
50 nướcDẫn đầu về công nghệ thông tin (IDI)
50 nướcDẫn đầu về chỉ số cạnh tranh (GCI)
35 nướcDẫn đầu về đổi mới sáng tạo (GII)
Phát triển xã hội số, thu hẹp khoảng cách số
80% Dân số trưởng thành có điện thoại thông minh
80% Dân số từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch thanh toán tại ngân hàng hoặc tổ chức được cho phép khác
>50% Dân số trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân
>70% Người dân trong độ tuổi lao động được đào tạo kỹ năng số cơ bản
80%Hộ gia đình được phủ mạng Internet băng rộng cáp quang
>70% Người dân kết nối mạng được bảo vệ ở mức cơ bản
Chuyển đổiNhận thức
Kiến tạoThể chế
Hạ tầng &Nền tảng số
Thông tin &Dữ liệu số
Hoạt độngChính quyền số
An toànAn ninh mạng
Đào tạo &Phát triển nhân lực
Câu chuyện chuyển đổi số
Cổng dữ liệu quốc gia data.gov.vn
PAYGOV - Hệ thống hỗ trợ thanh toán Quốc gia
Nền tảng điện toán đám mây Việt Nam
Cẩm nang chuyển đổi số
Cẩm nangCơ bản
Cẩm nangCho người dân
Cẩm nangCho doanh nghiệp
Cẩm nangCho cơ quan nhà nước
Văn bản Chuyển đổi số
Hỏi đáp Chuyển đổi số
Đăng ký email nhận thông tin CĐS
Đăng kí
Trung tâm một cửa hỗ trợtriển khai chính phủ điện tử
Cục Chuyển đổi số quốc giaBộ Khoa học và Công nghệ
Cổng thông tin điện tửBộ Khoa học và Công nghệ
Cẩm nang chuyển đổi sốwww.dx.mic.gov.vn
Trung tâm một cửa hỗ trợtriển khai chính phủ điện tử
‹› ×Đăng nhập
Tên đăng nhập Mật khẩu Đăng nhậpĐang xử lý...
Từ khóa » Chỉ Số Dti Chuyển đổi Số
-
Thông Tin Xếp Hạng đánh Giá Chuyển đổi Số - DTI
-
Xác định Bộ Chỉ Số đánh Giá Chuyển đổi Số Cấp Bộ, Tỉnh
-
Ban Hành Chỉ Số đánh Giá Về Chuyển đổi Số - UBND Tỉnh Bình Phước
-
Bộ TT&TT Công Bố Chỉ Số đánh Giá Chuyển đổi Số (DTI) Của Các Bộ ...
-
Bộ TT&TT Cập Nhật Mới Bộ Tiêu Chí đánh Giá Chuyển đổi Số Bộ, Tỉnh ...
-
Thứ Hạng Về Chuyển đổi Số Của Các Bộ, Tỉnh Thay đổi Thế Nào?
-
Hôm Nay, Công Bố Mức độ Chuyển đổi Số Của Các Bộ, Tỉnh Năm 2021
-
Công Bố Bộ Chỉ Số đánh Giá Chuyển đổi Số (DTI) Cấp Tỉnh Năm 2021
-
Chỉ Số đánh Giá Chuyển đổi Số (DTI) Năm 2020 Của Các Bộ, Ngành
-
TPHCM Xếp Thứ 3 Toàn Quốc Về Chỉ Số Chuyển đổi Số
-
Bộ TT&TT Ban Hành Chỉ Số đánh Giá Về Chuyển đổi Số
-
Đà Nẵng Dẫn đầu Xếp Hạng Chỉ Số Chuyển đổi Số (DTI) Năm 2021
-
Đà Nẵng Lần Thứ 2 Liên Tiếp Dẫn đầu Cả Nước Về Chuyển đổi Số
-
TP.HCM Xếp Thứ 3 Toàn Quốc Về Chỉ Số Chuyển đổi Số Năm 2021