Thông Tư 01/2015/TT-BXD đơn Giá Nhân Công Trong Quản Lý Chi Phí ...
Có thể bạn quan tâm
- Văn bản mới
- Tra cứu văn bản
- Văn bản mới
- Văn bản luật Việt Nam
- Văn bản tiếng Anh
- Văn bản UBND
- Công văn
- Văn bản hợp nhất
- Quy chuẩn Việt Nam
- Tiêu chuẩn Việt Nam
- Công ước
- Hiệp định
- Hiệp ước
- Dự thảo
- Tin văn bản mới
- Tin pháp luật
- Hành chính
- Thuế - Phí
- Đất đai - Nhà ở
- Bảo hiểm
- Cán bộ - Công chức
- Lao động
- Dân sự
- Giao thông
- Biểu mẫu
- Media Luật
- Lĩnh vực khác
- Bản tin luật
- Điểm tin văn bản mới
- Chính sách mới hàng tháng
- Văn bản hàng tuần
- Bản tin hiệu lực
- Luật sư tư vấn
- AI Luật
- Tiện ích
- Tra cứu giá đất
- Tính thuế thu nhập cá nhân
- Tính bảo hiểm xã hội 1 lần
- Tính lương Gross - Net
- Tính bảo hiểm thất nghiệp
- Giá xăng hôm nay
- Văn bản mới
- Văn bản luật Việt Nam
- Văn bản tiếng Anh
- Văn bản UBND
- Công văn
- Văn bản hợp nhất
- Tiêu chuẩn Việt Nam
- Quy chuẩn Việt Nam
- Công ước
- Hiệp định
- Hiệp ước
- Dự thảo
- An ninh quốc gia
- An ninh trật tự
- Báo chí-Truyền hình
- Bảo hiểm
- Cán bộ-Công chức-Viên chức
- Chính sách
- Chứng khoán
- Cơ cấu tổ chức
- Cổ phần-Cổ phần hoá
- Công nghiệp
- COVID-19
- Cư trú-Hộ khẩu
- Dân sự
- Đất đai-Nhà ở
- Đấu thầu-Cạnh tranh
- Đầu tư
- Địa giới hành chính
- Điện lực
- Doanh nghiệp
- Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
- Giao thông
- Hải quan
- Hàng hải
- Hàng không
- Hành chính
- Hình sự
- Hóa chất
- Hôn nhân gia đình
- Kế toán-Kiểm toán
- Khiếu nại-Tố cáo
- Khoa học-Công nghệ
- Lao động-Tiền lương
- Lĩnh vực khác
- Ngoại giao
- Nông nghiệp-Lâm nghiệp
- Quốc phòng
- Sở hữu trí tuệ
- Tài chính-Ngân hàng
- Tài nguyên-Môi trường
- Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật
- Thông tin-Truyền thông
- Thực phẩm-Dược phẩm
- Thuế-Phí-Lệ phí
- Thương mại-Quảng cáo
- Thủy hải sản
- Tiết kiệm-Phòng, chống tham nhũng, lãng phí
- Tòa án
- Tư pháp-Hộ tịch
- Văn hóa-Thể thao-Du lịch
- Vi phạm hành chính
- Xây dựng
- Xuất nhập cảnh
- Xuất nhập khẩu
- Y tế-Sức khỏe
- Hành chính
- Thuế - Phí
- Đất đai - Nhà ở
- Bảo hiểm
- Cán bộ - công chức
- Lao động
- Dân sự
- Giao thông
- Biểu mẫu
- Media Luật
- Lĩnh vực khác
- Thuật ngữ pháp lý
- Tra cứu giá đất
- Tra cứu diện tích tách thửa
- Tính thuế thu nhập cá nhân
- Tính bảo hiểm thất nghiệp
- Tính bảo hiểm xã hội 1 lần
- Tính lương Gross - Net
- Tra cứu mức lương tối thiểu
- Tính lãi suất vay ngân hàng
- Tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng
- Tính VAT online
- Giá xăng hôm nay
- Tính tiền chế độ thai sản
- Tra cứu mặt hàng không giảm thuế
- Biểu thuế nhập khẩu WTO
- Biểu thuế ASEAN
- Tra cứu mã ngành nghề kinh doanh
- Thông tin về dịch Covid-19
- Điểm tin văn bản mới
- Văn bản hàng tuần
- Bản tin hiệu lực
- Chính sách mới hàng tháng
- Hỏi đáp cùng chuyên gia
- Danh sách Luật sư/ VP Luật
- Thủ tục doanh nghiệp
- Biểu mẫu
- Lịch pháp lý
- Tra cứu văn bản
- Phân tích văn bản
- Dịch vụ dịch thuật
- Dịch vụ nội dung
- Tổng đài tư vấn
- Giới thiệu
- Hướng dẫn sử dụng
- Liên hệ
- Hỗ trợ: 0938 36 1919
- Giải đáp PL: 1900 6192
- LH quảng cáo: [email protected]
- Tải ứng dụng
- Android:
- IOS:
- Theo dõi chúng tôi trên:
- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
=>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất
- Tải về
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- Chia sẻ:
| Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết. |
| Số hiệu: | 01/2015/TT-BXD | Ngày đăng công báo: | Đã biết Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết. |
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Phạm Khánh |
| Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/03/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết. |
| Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết. | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết. |
| Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 01/2015/TT-BXD
Ngày 20/03/2015, Bộ Xây dựng đã ban hành Thông tư số 01/2015/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng, quy định đơn giá nhân công được xác định bằng mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công cho 01 ngày công trực tiếp sản xuất nhân với hệ số lương trên 26 ngày làm việc trong tháng. Trong đó, mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng được xác định theo từng vùng, từ vùng I đến IV, lần lượt là 2,35 triệu đồng/tháng; 2,15 triệu đồng/tháng; 02 triệu đồng/tháng và 1,9 triệu đồng/tháng. Cấp bậc, hệ số lương nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng được xác định theo 06 nhóm công nhân xây dựng; kỹ sư trực tiếp; nghệ nhân; công nhân lái xe; thợ lặn; thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác và dao động từ 1,55 - 6,73. Đơn giá nhân công nêu trên được sử dụng để xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng..., làm cơ sở xác định giá gói thầu, tổ chức lựa chọn nhà thầu trong hoạt động đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật và được điều chỉnh khi mặt bằng giá công nhân xây dựng trên thị trường có biến động. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/05/2015.
Xem chi tiết Thông tư 01/2015/TT-BXD có hiệu lực kể từ ngày 15/05/2015
Tải Thông tư 01/2015/TT-BXD
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!
Tình trạng hiệu lực: Đã biết| BỘ XÂY DỰNG ------- Số: 01/2015/TT-BXD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Các Tổng công ty nhà nước; - Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ Xây dựng; - Lưu: VP, PC, Vụ KTXD, Viện KTXD (300b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Phạm Khánh |
PHỤ LỤC 1
(Công bố kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng)
Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng (LNC)
Đơn vị tính: đồng/tháng
| Vùng I | Vùng II | Vùng III | Vùng IV |
| 2.350.000 | 2.150.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
Ghi chú: Địa bàn áp dụng mức lương đầu vào theo quy định hiện hành của Chính phủ về mức lương tối thiểu vùng.
PHỤ LỤC 2
(Công bố kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng)
Cấp bậc, hệ số lương nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng
Bảng số 1: Cấp bậc, hệ số lương công nhân xây dựng
| Cấp bậc công nhân xây dựng | I | II | III | IV | V | VI | VII |
| Nhóm I Hệ số lương | 1,55 | 1,83 | 2,16 | 2,55 | 3,01 | 3,56 | 4,20 |
| Nhóm II Hệ số lương | 1,76 | 2,07 | 2,44 | 2,86 | 3,37 | 3,96 | 4,65 |
Ghi chú:
1) Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);
- Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn…)
2) Nhóm II:
- Các công tác không thuộc nhóm I
Bảng số 2: Cấp bậc, hệ số lương kỹ sư trực tiếp
| Cấp bậc kỹ sư | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII |
| Hệ số lương | 2,34 | 2,65 | 2,96 | 3,27 | 3,58 | 3,89 | 4,20 | 4,51 |
Ghi chú:
Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm,... được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành, cấp bậc, hệ số lương áp dụng theo bảng số 2.
Bảng số 3: Cấp bậc, hệ số lương nghệ nhân
| Cấp bậc nghệ nhân | I | II |
| Hệ số lương | 6,25 | 6,73 |
Ghi chú:
Đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng theo cấp bậc, hệ số lương tại bảng số 3.
Bảng số 4: Cấp bậc, hệ số lương công nhân lái xe
| Cấp bậc công nhân Nhóm xe | I | II | III | IV |
| Hệ số lương | ||||
| Nhóm 1 | 2,18 | 2,57 | 3,05 | 3,60 |
| Nhóm 2 | 2,51 | 2,94 | 3,44 | 4,05 |
| Nhóm 3 | 2,99 | 3,50 | 4,11 | 4,82 |
Ghi chú:
1. Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ moóc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.
2. Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV: ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
3. Nhóm 3: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.
Bảng số 5. Cấp bậc, hệ số lương của thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác
Bảng số 5.1: Cấp bậc, hệ số lương thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc
| Chức danh | Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||
| Cấp bậc thợ | ||||
| I | II | I | II | |
| Hệ số lương | ||||
| 1. Thuyền trưởng | 3,73 | 3,91 | 4,14 | 4,36 |
| 2. Thuyền phó 1, máy 1 | 3,17 | 3,30 | 3,55 | 3,76 |
| 3. Thuyền phó 2, máy 2 | 2,66 | 2,81 | 2,93 | 3,10 |
Ghi chú:
1. Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.
2. Nhóm 2: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.
Bảng số 5.2: Cấp bậc, hệ số lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện
| Chức danh | Cấp bậc thợ | |||
| I | II | III | IV | |
| Hệ số lương | ||||
| 1. Thủy thủ | 1,93 | 2,18 | 2,51 | 2,83 |
| 2. Thợ máy, thợ điện | 2,05 | 2,35 | 2,66 | 2,99 |
Bảng số 5.3: Cấp bậc, hệ số lương thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông
| Chức danh theo nhóm tàu | Tàu hút dưới 150m³/h | Tàu hút từ 150m³/h đến 300m³/h | Tàu hút trên 300m³/h, tàu cuốc dưới 300m³/h | ||||||
| Cấp bậc thợ | |||||||||
| I | II | I | II | I | II | ||||
| Hệ số lương | |||||||||
| 1. Thuyền trưởng | 3,91 | 4,16 | 4,37 | 4,68 | 4,88 | 5,19 | |||
| 2. Máy trưởng | 3,50 | 3,73 | 4,16 | 4,37 | 4,71 | 5,07 | |||
| 3. Điện trưởng | 4,16 | 4,36 | |||||||
| 4. Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó | 3,48 | 3,71 | 4,09 | 4,30 | 4,68 | 4,92 | |||
| 5. Kỹ thuật viên cuốc 2 | 3,17 | 3,50 | 3,73 | 3,91 | 4,37 | 4,68 | |||
Bảng số 5.4: Cấp bậc, hệ số lương thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển
| Chức danh theo nhóm tàu | Từ 300m³/h đến 800m³/h | Từ 800m³/h trở lên | |||
| Cấp bậc thợ | |||||
| I | II | I | II | ||
| Hệ số lương | |||||
| 1. Thuyền trưởng tàu hút bụng | 5,19 | 5,41 | 5,41 | 5,75 | |
| 2. Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 4,92 | 5,19 | 5,19 | 5,41 | |
| 3. Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 4,37 | 4,68 | 4,68 | 4,92 | |
| 4. Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm | 4,68 | 4,92 | 4,92 | 5,19 | |
| 5. Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút; | 4,16 | 4,37 | 4,37 | 4,68 | |
Bảng số 6: Cấp bậc, hệ số lương thợ lặn
| Chức danh | Cấp bậc thợ | |||
| I | II | III | IV | |
| Hệ số lương | ||||
| 1. Thợ lặn | 2,99 | 3,28 | 3,72 | 4,15 |
| 2. Thợ lặn cấp I | 4,67 | 5,27 | ||
| 3. Thợ lặn cấp II | 5,75 | |||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Thông tư 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựngBạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF. Từ khóa liên quan: Công văn 1371/BXD-KTXD , Thông tư 05/2016/TT-BXD , Quyết định 70/QĐ-BXD 01Nghị định 62/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
Tổng quan VB liên quan Hiệu lực Lược đồ Tiếng Anh Tải về Ban hành: 25/06/2013 Áp dụng: Đã biếtVăn bản này đã biết ngày áp dụng.
Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký phần mềm tại đây!
Hiệu lực: Đã biếtVăn bản này đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực.
Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký phần mềm tại đây!
02Thông tư 05/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng
Tổng quan VB liên quan Hiệu lực Lược đồ Tiếng Anh Tải về Ban hành: 10/03/2016 Áp dụng: Đã biếtVăn bản này đã biết ngày áp dụng.
Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký phần mềm tại đây!
Hiệu lực: Đã biếtVăn bản này đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực.
Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký phần mềm tại đây!
03Công văn 1371/BXD-KTXD của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện thông tư 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng
Tổng quan VB liên quan Lược đồ Tải về Ban hành: 24/06/2015 Áp dụng: Đã biếtVăn bản này đã biết ngày áp dụng.
Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký phần mềm tại đây!
Hiệu lực: Đã biếtVăn bản này đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực.
Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký phần mềm tại đây!
04Quyết định 70/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
Tổng quan VB liên quan Hiệu lực Lược đồ Tiếng Anh Tải về Ban hành: 30/01/2019 Áp dụng: Đã biếtVăn bản này đã biết ngày áp dụng.
Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký phần mềm tại đây!
Hiệu lực: Đã biếtVăn bản này đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực.
Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký phần mềm tại đây!
Hỏi đáp pháp luật về Xây dựng
- Xây dựng nhà vượt quá diện tích đất ở trong sổ đỏ?
- Xây dựng cầu thang thoát hiểm có cần xin giấy phép xây dựng không?
- Xin giấy phép xây dựng có cần phải nộp sổ đỏ bản gốc?
- Xuất hóa đơn theo từng lần thanh toán được không?
- Thay đổi số tầng tòa nhà thì có phải điều chỉnh giấy phép xây dựng?
Các quy định cần biết về Xây dựng
Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng [mới nhất]
- Bộ Xây dựng hướng dẫn thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng
- Thủ tục xin giấy phép xây dựng cần giấy tờ gì? Lệ phí bao nhiêu?
- Thủ tục xin giấy phép xây dựng cần giấy tờ gì? Lệ phí bao nhiêu?
- Nhà kiên cố là gì? Khi nào phải xin giấy phép xây dựng?
Tin văn bản mới
Cơ chế, chính sách đặc thù về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án điện hạt nhân
- Đã có Thông tư 62/2025/TT-BCT về phương pháp xác định, phê duyệt khung giá phát điện
- Sở GDĐT TP HCM hướng dẫn thực hiện nâng bậc lương trước thời hạn năm 2025
- Yêu cầu phát biểu tại hội nghị ngắn gọn, không kể thành tích, diễn biến tình hình
- Hướng dẫn xử lý nhà, đất dôi dư sau sắp xếp tổ chức bộ máy
- Trang chủ
- Về LuatVietnam
Từ khóa » Thông Tư 01/2015 Bộ Xây Dựng
-
Thông Tư 01/2015/TT-BXD Xác định đơn Giá Nhân Công Trong Quản ...
-
Thông Tư 01/2015/TT-BXD Hướng Dẫn Xác ... - Thư Viện Pháp Luật
-
Thông Tư 01/2015/TT-BXD Hướng Dẫn Xác định đơn Giá Nhân Công ...
-
Thông Tin Văn Bản Số: 01/2015/TT-BXD
-
Thông Tư Số 01/2015/TT-BXD Hướng Dẫn Xác định đơn Giá Nhân ...
-
Bộ Xây Dựng Giải đáp Về Giá Nhân Công Theo Thông Tư 01
-
Thông Tư Số 01/2015/TT-BXD Ngày 20/03/2015 Của Bộ Xây Dựng ...
-
Thông Tư 01/2015/TT-BXD - Luật Minh Khuê
-
Thông Tư 01/2015/TT-BXD Của Bộ Xây Dựng Về Việc Hướng Dẫn Xác ...
-
Thông Tư 01/2015/TT-BXD Hướng Dẫn Xác định đơn Giá ... - LawNet
-
Sơ Đồ Văn Bản 'Thông Tư 01/2015/TT-BXD' - Công Báo
-
Công Văn 1371/BXD-KTXD 2015 Hướng Dẫn Thực Hiện Thông Tư 01 ...
-
Thông Tư 05/2016/TT-BXD Thay Thế TT 01/2015/TT-BXD Về Xác định ...
-
Bộ Xây Dựng Trả Lời Về Thông Tư Số 01/2015/TT-BXD | Kinh Tế