Thông Tư 22/2013/TT-BYT Hướng Dẫn đào Tạo ...

BỘ Y TẾ --------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số: 22/2013/TT-BYT

Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2013

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN VIỆC ĐÀO TẠO LIÊN TỤC CHO CÁN BỘ Y TẾ

CăncứLuậtKmbnh,chabnhny23tháng11năm2009vàNghđnh s87/2011/NĐ-CPngày27tháng9năm2011caChínhphquyđịnhchitiếtvà hướngdnthihành mtsđiều caLutKhámbnh,chabnh;

CăncứLutGiáodụcngày14tháng6năm2005;Nghịđịnh75/2006/NĐ-CP ngày02tháng8m2006caCnhphquyđnhchitiếthướngdẫnthihành mtsđiềucaLutGiáodcvàNghđnhs31/2011/NĐ-CPngày11/5/2011 ca ChínhphsađibsungmộtsđiềucaNghđịnhs75/2006/NĐ-CP;

CăncứNghđnh63/2012/NĐ-CPny31tng8năm2012caChínhphquy đnhchứcnăng,nhiệm v, quynhnvà cơcutchức caBộY tế;

Theo đnghịcaCc trưởngCc Khoahc côngnghvàĐào to;

BtrưngBộYtếbanhànhThôngtưhưngdẫnviệcđàotolntcchocán bộytế.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1.Phạmviđiều chnh

Thôngtưyhưngdn:

1.Tráchnhim,thờigian,hìnhthc,chươngtrình,tàiliu,gingviênđàoto liêntc cho cán bộytế.

2.Tổchức, qunlýđàotạoliêntc cho cán bộytế.

Điều 2. Đốitưngáp dụng

1. Thôngtưyáp dngđivi:

a)Thầythuc,nhânviênytế(sauđâyviếtttlàcánbộytế)đangmviệcti các cơ sở ytế trongtoànquc;

b) Các cơ sđào to ln tc cho cánbộytế.

2. Thôngtưykhôngápdngchocáckhóađàotođnhnvănbngthuộc hthống giáo dc quc dân và các loi hình đào to đặc thù ca ngành y tế: chuyên khoa cp I,chuyên khoa cp II,csnội trú.

Điều 3. Gii thích từng

TrongThông tưnày,các t ngdưiđâyđưc hiểunhưsau:

1.Đàotoliêntclàcáckhóađàotongắnhn,baogm:đàotobidưng kiến thc, knăng, nghiệp vụ; cp nhật kiến thc y khoa liên tc (Continuing Medical Education - CME); pt trin nghnghiệp liên tc (Continuing Professional Development - CPD); đào tạo chuyển giao kthut; đào tạo theo nhiệmvụchđạotuyếnvàcáckhóađàotạochuyênmônnghipvụkhácchocán bộytế mà khôngthuc hthống vănbnggiáodcqucdân.

2.Cơsđàotoliêntụclàcácbnhvin,vincógiưngbnh;việnnghiên cu;ccơsgiáodcchuyênnghip/dynghềytế;ccơsgiáodckháccó đàotomãngànhthuckhinnhkhoahcsckhe;cáctrungtâmcóđàoto nhânlc ytế.

3.Cánbộytếlàcôngchc,viênchức,ngưiđangmchuyênmônnghipvụ trong các cơ sở ytế.

4.Mãcơsđàotolntclàhthốngkýhiệuđphânloivàquảnlýcáccơ sđàoto ln tc đưc BộYtế côngnhn.

Chương II

TRÁCH NHIỆM, THỜI GIAN, HÌNH THỨC, CHƯƠNG TRÌNH, TÀI LIỆU, GIẢNG VIÊN ĐÀO TẠO LIÊN TỤC CHO CÁN BỘ Y TẾ

Điều 4. Trách nhimtrong đàoto lntục

1.Cánbộy tếm việctrongcáccơsởytếphicónghĩavụtham giacáckhóa đào toliêntc nhằmđáp ngyêucu chuyênmôn nghiệpvđangđảmnhim.

2.Victhchiệnngavđàotoliêntclàmttrongnhngtiêuchíđthtrưngđơnvđánhgiámcđhoànthànhnhiệmvvàquátrìnhpttrinnghnghiệpca cánbộytế.

3.nbộytếlàngưihànhnghkhámbnh,chabnhkhôngthchinđủ nghĩavđàototrong2nămliêntiếptheoquyđịnhtạiThôngtưynbthu hichứngchhànhnghtheoquyđịnhca phápluậtvkhámbnh,cha bnh.

4.nbộy tếđangtham giacáckhóađàotạodàihntrongvàngoàinưcliên quanđếnchuyênmônnghipvđangđmnhậnkngphảithchinnghĩavđào toliêntctheoThôngtưy.

5.Ngưiđngđucơsởytếcótráchnhimtạođiềukiệnđcánbộytếđưc thamgia cáckhóađào toliêntc.

Điều 5. Thigian đàoto ln tc

1. Cán bộ y tế đã đưc cấp chng chhành nghvà đang hành nghkhám bnh,chabnhcónghĩavụthamgiađàotạoliêntctithiu48tiếthctrong2 nămliên tiếp.

2.Cánbộy tếkhông thuctrưng hợp quyđnhtiKhoản1Điềuy cónga vthamgiađàotoliêntctithiểu120tiếthctrong5nămliêntiếp,trongđó mi nămtốithiu12tiếthc.

3. Cán bộytế thamgiacáchình thc đàotạo liên tc khácnhau đưccngdồn đnhthigianđàotạoliêntc.

Điều 6. Các hình thức đàoto ln tụcvà nguyên tc quy đi

1.Tậphun,đàoto,chuyểngiaokthut,bidưngchuyênmônnghipvngắnhạntrongvà nginưctheonhthức tậptrunghoặctrc tuyến (E-learning) đưc cp chng ch,chứng nhn, c nhn: thi gian thamgia đào tạo liên tục đưc tínhtheothctế chươngtrình đàoto.

2. Hi tho, hi nghị, tọa đàm khoa học trong và ngoài nưc vlĩnh vc chuyênmônytếcóxácnhncađơnvịchtrìtchccăncochươngtrình cahitho,hinghị,tađàm:thigianthamgiađàotođưctínhchongưi chtrìhoặccóitrình bàytối đa8 tiếthcvàngưi thamdtiđa 4tiếthccho mi hộitho/hộinghị/tađàm.

3.Thchinnghncukhoahc;hưngdnluậnán,lunvăn;viếtibáo khoahọcđãđưccôngbtheoquyđnh:đưctínhtiđa12tiếthcchongưi hưngdẫnluậnán,chtrì/thưkýđicpNhànưchoặccấpB;8tiếthccho hưngdẫnlunvănhoặc chtrì/thư ký đi cấpcơs(nhtạithiđiểmluậnvăn đưc bảovthành cônghoặc đtài đưc nghiệmthuđt).

4.Biênson giáo trình chuyên môn đưc tính ti đa không quá 8 tiết đối vi1tàiliudongưiđngđuđơnvxemxét(tínhvàothờiđiểmxutbn); cánbộytếkngphảilàgiảngviêncacơsgiáodcthamgiagiảngdạyliên quanđến chuyên môn nghipvđưc tínhtheothigianthc tế.

5.HìnhthcđàotoliêntcquyđịnhtạiKhoản1Điềuyphảicóchương trìnhvàiliuđàotạođưccpcóthmquyềnthẩmđịnh,phêduyệttheoquy định tiĐiều8Thông tưy.

Điều 7.Chương trình và tàiliệu đàotoliên tục

1. Chương trình vài liệu đào tạo liên tc do cơ sđào to xâydng phi đưcthẩmđịnh,banhànhtheoquyđịnhtạiĐiều8Thôngtưytrưckhitrin khaiđàoto.

2.Ni dungchươngtrìnhvà tàiliuđàotoln tcphiđưccậpnhtliêntc đbảođảmnhkhoahọc,phùhợpvinhucuthc tin.

3.Chương trìnhđàotạoliêntc cócác mục sau:

a) Tên khóa hcvà giithiệuchungvkhóahc;

b) Mục tiêukhóa hc(vkiếnthc, tháiđộ,knăng);

c) Đitưng,yêucầuđầuvàođivihcviên;

d) Chương trìnhchitiết (cthđếntên bài,tiếthọc);

đ) Têniliệudạy- học chínhthc vàiliệu thamkho;

e) Phươngppdạy- học;

g) Tiêuchungingviênvà trging;

h) Thiếtbị,hc liuchokhóa hc (kể cả thực nhlâmsàng);

i) ng dntchcthchinchương trình;

k) Đánh giávà cpgiấychngnhn đàotoliêntc.

4. Tàiliu dạy- học:

a)Căncứvàochươngtrìnhđàotạođãđưcphêduyt,cơsđàotạoydựng (hoặc la chọn)tài liu dạy- học chophùhp;

b)Tàiliudạy-hcđưccutrúctheotừngbài.Trongmiicncócác phn:mụctiêu,nidung,lưnggiá.Cácithchànhcnnêurõkthut,ththutcnthc hinvà yêucầucầnđt đưc;

c)iliuchocáckhóađàotạogingviên:ngoàicáctàiliệuchohcviên, khuyếnkchcóthêmi liệuhưngdn gingviên;

d)Khisdngtàiliệuđãxuấtbảncacáccơsđàotocóuynởtrongvà ngoài nưc, Thtrưngcơ sđào toliêntụccầnxemt vàquyết định.

5.Cơ sđàotạoliêntụcxâydngchương trình đàotạotheohưng sau:

a)Cácchươngtrìnhđàotoliêntccóthigiantừ3thángtrởnvànidung chuyênmônunênthiếtkếđcóthliêntngvicácchươngtrìnhđàotosau đạihc nhưchuyên khoa I, chuyên khoa II;

b)Xâydựngchươngtrìnhđàototrctuyến(E-learning)đivinhngni dung đàotạophùhp.

Điều 8. Thnh và ban hành chương trình,tàiliu đàoto ln tục

Chươngtrìnhvàtàiliuđàotoliêntcphảiđưccpcóthmquyềnthm định,ban hành trưc khi tchc đàoto,cthnhư sau:

1.GmđốcSởYtếtỉnh,thànhphtrcthucTrungươngbanhànhquyết địnhthànhlpHộiđngthẩmđnhchươngtrìnhvàiliệuđàotạolntcca tỉnh;chđịnhchtchHiđồng;hiutrưngtrưngđihc,caođngvàtrung cpy tếcatnhlàphóchtịch,nbphtráchđàotạoliêntccaSởY tếthưký.

GiámđốcSởYtếphêduyệtchươngtrìnhvàiliudạy-hccacáccơsđàotoliêntcthuộcthẩmquyềnqunlýtrêncơsđnghịcaHộiđồngthm địnhchươngtrìnhvàiliu.Thigianthẩmđịnhkhôngquá30ngàyktkhi nhậnđưc hsơ hplca đơnvị.

2.Ngưiđứngđucáccơsgiáodụcchuyênnghip/dạynghềytế;cáccơsgiáodckháccóđàotomãngànhthuộckhingànhkhoahcsckhevàcác bnhvin,vincógờngbnh,việnnghiêncucótrungmđàotạohocđược giaonhiệmvđàotosauđihcphêduyệtchươngtrìnhvàtàiliệuđàotạoliên tụctươngứngvớimãđàotođãđưcgiaotrêncơsthẩmđịnhcaHiđồngdo đơnvthànhlp.

3.BộYtếgiaoCcKhoahccôngnghvàĐàotophêduyệtchươngtrình, iliệucacáccơsđàotoliêntckhôngthucKhoản1vàKhoản2Điềuy, cácchươngtrìnhmụctiêuqucgia;dánytếtrong,ngic;cáchinghnghiệpvàtheođnghịcađơnvtrêncơsthẩmđnhcaHộiđồngchuyênmôn cấpBhoặccóthphâncpchođơnvtổchcthẩm định,phê duyệttrongtrưng hpcầnthiết.Thigianhoànthànhvicthẩmđịnhkhôngquá30ngày,ktkhi nhậnđưc hsơ hpl.

Điều 9. Gingviên đàoto ln tục

1.ckhóađàotolntcphibtríđgingviên,trợgingđttiêuchun vtrìnhđ,kinhnghim,chuyênmôntheohưngdncaBộYtếđbođm cht lưngđào to.

2.Giảngvnđàotoliêntcphảiđưcđàotạovphươngphápdạy-học yhọc.

3.Gingviêndạylâmsàngphilàngưihànhnghkhámbnh,chabnhvà đưc đàoto vphươngphápgingdạymsàng.

ChươngIII

TỔ CHỨC, QUẢN LÝ ĐÀO TẠO LIÊN TỤC

Điều 10. Mãcơsđàoto ln tục

1. MãAgmcáccơsgiáo dcchuyênnghip/dạynghềytế vàcáccơsgiáo dc khác có đàotạo mã ngànhthuc khingành khoa hcsc khe.

2.MãBgmcácbnhvin; việncó giưngbnh; việnnghiêncuởcpTrung ương;cáchinghnghipcóphạmvihotđộngcảnưcvàctrungtâmcóđào tạonnlc ytế có đđiềukin mcôngcđàotoliêntc.

3.MãCgmSởYtếcáctỉnh,thànhphtrcthucTrungươngvàcácđơnvthuc Sở Ytế;ytế các B, Ngành.

Điều 11. Cp mãcơsở đàotoliên tục

BộYtếxemxét,quyếtđnhcpmãđàotạoliêntụcchoccơsđàotođủ điềukin,cthnhưsau:

1.CơsđàotoliêntụcgihsơđnghịcpmãvBộYtế.Trongthờigian kngquá 30nyktkhinhn đưc hsơ hp ltheoducôngvănđếnca Bộ Ytế,cơsđđiềukiệntheoquyđnhcaBộYtếđưccpmãđàotoliêntc tươngứng. Trườnghp chưađđiềukiệnđể cấp,BộYtế phithông báo bngvăn bn vànêu rõlýdo.

2. H sơđnghịcấp mã s đàotạoliêntcgồm:

a) Thuyếtminh vnănglc chuyên môn;

b) Chương trìnhđàoto;

c) Tài liu dạy- họcơngngvi chươngtrìnhđào to;

d) Danhsáchtríchnganggingviên,phùhpvề cơ cuvà trìnhđ;

đ)Phươngántchcvàquảnlývđàotạoliêntc,trongđóchrõtênca nhđạophtrách,cán bchuyên trách và các hiđng;

e)Thuyếtminhcơsvậtcht,cơsthchành,trangthiếtbphcvđàoto liêntc.

Điều 12. Xây dựngvà phê duyệt kế hoạch đàoto ln tục

1.Cáccơsđàotạoliêntccótráchnhimxâydngkếhochtrìnhcpcó thẩmquyềnphê duyt.

2. Thẩmquyền phêduyệt kế hochđàotoliêntc:

a)BộtrưngBộYtếphêduyệthoặcy quyềnphêduyệtkếhochđàotạoliên tục5 nămca BộYtế và ca các cơ sđào toliêntctrc thuc BộYtế;

b)ybannhândâncáctnh,thànhphtrcthucTrungươngphêduyệthoc yquyềnchoSởY tế phêduyệtkếhoch đàotoliêntc 5năm catnhvàcáccơ sđàoto ln tc trc thuc Sở Ytế;

c)Btrưng,ThtrưngcácB,Ngànhphêduytkếhochđàotoliêntc

5nămcacácđơnvđàoto ln tc thuộc B, Ngành;

d)Thtrưngcáccơsđàotạoliêntctổchcxâydựng,phêduyệtkếhoch đàotoliêntchàngnămcađơnvtrêncơskếhoch5nămđãđưccấpcó thẩmquyềnphê duyt.

Điều 13. Triển khaàoto ln tục

1.Saukhikếhochđàotoliêntchàngnămcađơnvđãđưcphêduyt, sđàotạo liêntcthôngocông khai,rng rãicác khóa hcdo đơn vtchc đngưihc chđng la chn, btríkếhoạchthamdự.

2.Cơsđàotạoliêntcbáocáocpcóthẩmquyềnvkếhochtchc,tên khóahc,d kiếnshc viên, chương trình vàtàiliệuđào to.

3.ckhóađàotạolntcchđưctrinkhaikhicóđủchươngtrình,tàiliu đãphê duyt;đgingviên;nbqunlý; thiếtb dạy-học đápứngyêucầuca chươngtrình vàbáo cáo kế hochchocơ quancóthẩmquyn.

Điều 14. Xác nhn đã thamgia đàotoliêntục

1.Việcxácnhnđãthamgiađàotoliêntcđưcthchiệnbngmttrong haihìnhthc sau:

a)Chngchđàotoliêntcđưccơsđàotoliêntccpchohcviênđáp ngđưccácyêucucakhóahc,tạinhữngcơsđàotoliêntụcđưcBộYtế côngnhn;

b)Giấychứng nhnđãthamgia đào toliên tụctheochình thcquyđịnh ti các Khoản2,3,4Điều6Thôngtưy.

2.BanhànhkèmtheoThôngtưymẫuchứngch(giấychứngnhn)đàoto liêntc.Chngchỉnàycógiátrịchứngnhnthigiancpnhậtkiếnthcykhoa liêntctheoquyđịnhcaLut kmbnh, cha bnh.

3.BộYtế,SởYtếxemxétcôngnhngiấychngnhậnhoặcchngchđào tạoliêntcdocơsnưcngoàicpchocácnbộytếthuộcquyềnqunlýtrênsquyđnhtiThông tưy.

Điều 15. Trách nhimqun lý công táàoto ln tục

1.BộYtếthốngnhtqunlýcôngcđàotoliêntcchocánbộytếtrên toànquc.

2.Cc Khoahc côngnghvà Đào to cótrách nhim:

a)Tổchcthẩmđịnhphêduyt,lưutrữchươngtrìnhvàiliệuđàotoca các cơ sđàotạoliêntụcquyđịnh tiKhoản3Điều8;

b)Qunlýmãsđàoto,triểnkhaingcbảođảmchấtlưng,xâydựngcơ sdliuqucgiavđào toliêntc cho cán bộytế;

c) Quản lý công tác đào tạo liên tục, cấp chứng chỉ đào tạo liên tục do cơ quan Bộ Y tế tổ chức đào tạo.

3. Sở Y tế có trách nhiệm:

a) Giao phòng chức năng chịu trách nhiệm quản lý đào tạo liên tục của địa phương do lãnh đạo sở phụ trách và có cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm;

b) Quản lý chương trình và tài liệu đào tạo liên tục do sở y tế thẩm định và phê duyt;chương trìnhtàiliu dạy- học cacác cơ sđàotạoliêntụctrc thuộc;

c) Quảnlýmã sốchngchdo sở ytế cp cho các cơsđàoto;

d)Xây dng,cậpnhtcơsdliuđàotoliêntccatnhvàchhpvicơ sdliuqucgiavđào toliêntc cangành ytế;

đ)Quảnlýhsơkhóahcvàcpgiấychứngchỉchocáckhóađàotodosy tế tchc.

4.Cơ sđàotạoliêntụccótrách nhim:

a)Cửnbmcôngctổchcvàquảnlýđàotoliêntccađơnvdo Lãnhđo đơnvphụtrách và các nhânviêngiúpvic;

b) Tchc công tác đào tạoliêntctheoquyđịnh tiThôngtưy;

c)Qunlývàlưutrchươngtrìnhvàtàiliuckhóađàotạoliêntcca đơnvị;

d) Qunlýhsơ khóahc (baogồmcả danhchhcviên, gingviên);

đ)Quảnlýpivàviệccpchngchđàotoliêntctheođúngquyđịnhca Thôngtưy.

Điều 16. Qun lý cht lưng cơ sở đàotoliên tục

1.GmđốcSởYtếtchcthchincquyđnhcaphápluậtvbođm chtlưngvàchutráchnhiệmvềchấtlưngđàotạoliêntccasởytếvàcác đơnv trcthuc.

2.Thtrưngcáccơsđàotoliêntctổchctrinkhaithchincácquy địnhcapháplutvđảmbảochấtlưngvàchịutráchnhiệmvềchtlưngđào tạoliêntc do cơsthc hin.

3. Bộ Y tế giao Cc Khoa hc công nghvà Đào tạo tchc quản lý cht lưngcơsđàotoliêntc cho n bộytế.

Điều17.Đivichươngtrìnhmụctiêuqucgia,cácdựántrongvàngoài nưc vềytế.

1. Hot động đào to liên tục quy định ti Khoản 1 Điều 6 thuộc các chươngtrìnhmụctiêuqucgia,dáncangànhytếđưctrinkhaitheokế hoạchđãđưccpcóthmquynphêduytvàthchintheođúngquyđịnh caThôngtưy.

2.ckhóađàotolntcápdụngcho2tnh/thànhphtrởnphiocáo BộYtếđđưc phêduyệt chương trình,iliu trưc khitchức.

3.cchươngtrìnhmụctiêuqucgiavàdándocơquantrungươngqunbáocáoviBộYtế,dándotỉnh/thànhphtrcthucTrungươngquảnlýbáo ovớisở ytế vkếhochđào toliêntục đphihpthc hin.

Điều 18. Kinh phí chođàotoliên tục

1. Kinhphíchođàotạoliêntcđưc lấytừcác ngunsau đây:

a) Đóngpca ngưihc;

b) Ngânsách Nhà nước;

c) Nguồnthuhpphápkhác.

2.Kinhphíđàotođưcnhtoándatrêncácchiphíthctếcakhóahc theonguyêntắcthuđchi,khôngvìlinhunvàtheocácquyđịnhcapháplut.

sđàotophicôngkhaikinhphícakhóahctrưckhitriểnkhaiđngưi hc la chn.

Điều 19.Chế độbáocáo

1. Minăm, cơ sđào tạoliêntc địnhko cáo 2ln:6tháng đầunăm (trưcngày15 tháng7) và cả năm(trưc ny15 tháng01nămsau).

2.Cơsđàotạoliên tục thuctnhbáocáosởytếđtng hpbáooyban nhândân tnh, thànhphtrc thuc Trungươngvà BộYtế.

3.Ytế các B, Ngành,cơ quan trựcthucBộYtếo cáo BộYtế.

4.Nidungocáo:kếtqukhóahc,shọcviên,sốchngchđãcấp,công tác tchức, qunlý,bo đảmchất lưngđào tạoliêntc.

Chương IV

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 20. Hiệu lực thi hành

1. Thông tưnàycó hiệu lct ny01 tháng10năm2013.

2.ibThôngtưs07/2008/TT-BYTngày28tháng5năm2008caBộYtế hướng dn công c đào to liên tục n bộ ytế ktngàyThông tưycó hiulc.

Điều 21. Tổchc thực hiện

1.BộYtếgiaoCcKhoahccôngnghvàĐàotochđo,ớngdn,kim tra,giámsát,đônđcviệctriểnkhai,thchinThôngtưnày.CácV,Vănphòng B,ThanhtraB,Cc,TngccthucBộYtếcótráchnhiệmphốihpthchin côngtácđàotoliên tụcthuc nhvc ph trách.

2.ybannhândântnh,thànhphtrcthucTrungương,cácB,Ngànhchđoccơquany tếtrcthuộctchctriểnkhaicôngcđàotạolntcchocán bộytế đnâng cao chấtlưngngunnnlc ytế.

3.GmđốcSởYtế,ThtrưngcơquanytếcácB,ngànhchutráchnhim tchc trinkhaithc hiệnThôngtưytrongphạmvi ph trách.

4.Thtrưngcáccơsởytếchutráchnhiệmxâydngkếhoạch,btríkinh phí,tạođiềukinchocánbđưcthamgiacáckhóađàotạolntctheoquy địnhcaThông tư này.

TrongquátrìnhthchinThôngtư,nếucókhókhănvưngmắcđnghịcác cơ quan,tchc, cánhânbáo cáo về BộYtế đxemt giiquyết./.

BỘ TRƯỞNG Nguyễn Thị Kim Tiến

PHỤ LỤC

(Banhànhm theoThôngtư s22/2013/TT-BYTngày09tháng8m2013 caBtrưngBộY tế)

…………(*) TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO -------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số:……/Mã CSĐTLT(**)

CHỨNG CHỈ(HOC GIYCHỨNGNHẬN) ĐÀOTOLIÊN TỤC

Chứngnhn:ông/bà

Sinhngày:

Đơnvcông tác:

Đãhoànthànhkhóahc theochươngtrình đàotoliêntục (***):

...............................................................................................................................

Tngsố:............tiếthc (bằngchữ......................................................................)

Từ ngày.....tháng......năm 20......, đếnngày......tháng.......m20........

PHỤTRÁCH KHÓAHỌC

(Ký tên, ghirõ h tên)

Nơicp, ngày.........tháng.......năm 201...

THỦTRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀOTO

(Ký tên đóngdu, ghirõh tên)

Ghichú:

chthưc chngchhocgiy chngnhn: 19x27cm - khngang

(*) Ghi theo đơn vị chủ quản

(**) Ghi mã do Bộ Y tế cấp

(***) Ghi tên khóa học

Từ khóa » Thông Tư 22 Bộ Y Tế Về đào Tạo Liên Tục