Thông Tư 79/2019/TT-BTC Hướng Dẫn Chế độ Kế Toán Cho Ban ...
Ngày 14/11/2019, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 79/2019/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán áp dụng cho ban quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, thay thế cho thông tư 195/2012/TT-BTC. Thông tư này quy định chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán áp dụng đối với các ban quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công để hạch toán kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Để thuận tiện cho các đơn vị trong việc nắm bắt điểm mới của thông tư 79/2019/TT-BTC, dễ dàng tìm hiểu nội dung thông tư 79/2019/TT-BTC. Công ty SmartBooks xin gửi tới quý khách hàng bài viết về hướng dẫn hạch toán theo thông tư 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 gồm các nội dung sau đây: - Tóm tắt nội dung, điểm mới của thông tư 79/2019/TT-BTC so với thông tư 195/2012/TT-BTC - Nội dung chi tiết Thông tư 79/2019/TT-BTC ban hành ngày 14/11/2019
+ Hệ thống chứng từ bắt buộc của chế độ kế toán BQLDA theo TT 79/2019/TT-BTC.
+ Hướng dẫn hạch toán của chế độ kế toán BQLDA theo TT 79/2019/TT-BTC.
+ Hệ thống sổ kế toán của chế độ kế toán BQLDA theo TT 79/2019/TT-BTC
+ Hệ thống báo cáo quyết toán của chế độ kế toán BQLDA theo TT 79/2019/TT-BTC
+ Hệ thống báo cáo tài chính của chế độ kế toán BQLDA theo TT 79/2019/TT-BTC
I.TÓM TẮT NỘI DUNG ĐIỂM MỚI THÔNG TƯ 79/2019/TT-BTC
1. Những điểm mới thông tư 79/2019/TT-BTC
STT | Chỉ tiêu | Nội dung |
1 | Cơ sở pháp lý | a. Cơ sở pháp lý của chế độ kế toán chủ đầu tư TT79/TT-BTC áp dụng cho đơn vị HCSN
b. Mục tiêu của đổi mới chế độ kế toán chủ đầu tư TT79/TT-BTC dùng cho đơn vị HCSN
|
2 | Đối tượng áp dụng | Đối tượng áp dụng là các Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực do Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định thành lập theo quy định tại Nghị định số 59/2015/NĐ-CP. |
3 | Thay đổi cơ sở kế toán | a. Cơ sở dồn tích
b. Các khái niệm cơ sở:
|
4 | Thay đổi chế độ chứng từ | Quy định 4 loại chứng từ bắt buộc:
Đơn vị được tự thiết kế mẫu chứng từ những phải đáp ứng tối thiểu 7 nội dung quy định tại Điều 16 Luật kế toán 2015 |
5 | Các loại sổ kế toán | CÁC LOẠI SỔ:
HÌNH THỨC SỔ:
KẾT CẤU SỔ
|
6 | Báo cáo tài chính |
|
7 | Báo cáo quyết |
|
2. Sự khác nhau về nghiệp vụ kế toán giữa thông tư 79/2019/TT-BTC và thông tư 195/2012/TT-BTC
STT | Chỉ tiêu | Thông tư 79/2019/TT-BTC | Thông tư 195/2012/TT-BTC |
1 | So sánh hệ thống tài khoản giữa TT 79 và TT95 | 121- Đầu tư tài chính | Không có |
138 – Phải thu khác | 136 – Phải thu nội bộ 138 – Phải thu khác | ||
241 – Xây dựng cơ bản dở dang 243 – Xây dựng CB, dự án công trình | 241 – Chi phí đầu tư xây dựng 243 – Không có | ||
332 – Các khoản phải nộp theo lương | 3382,3383,3384,3385 | ||
337 – Tạm thu | Không có | ||
343 – Nguồn KP ĐTXDCB dự án, công trình 3664 – Kinh phí đầu tư XDCB | 441 – Nguồn KP đầu tư XDCB | ||
336 – Các khoản nhận trước chưa ghi thu | 466 – Nguồn KP đã hình thành TSCĐ | ||
3382 – Phải trả nợ vay | 311 – Vay ngắn hạn 341 – Vay dài hạn | ||
431 – Các quỹ | 353 – Qũy khen thưởng, phúc lợi | ||
511 – Thu hoạt động | Không có TK thu hoạt động | ||
531 – Thu hoạt động SXKD, dịch vụ | 511 – Doanh thu cung cấp dịch vụ | ||
611 – Chi phí hoạt động | 642 – Chi phí ban QLDA | ||
612 – Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ NN | Không có | ||
614 – Chi phí hoạt động thu phí | Không có | ||
642 – Chi phí hoạt động SXKD, DV | 154 – Chi phí dở dang | ||
911 – Xác định kết quả | Không có | ||
2 | Một số nghiệp vụ của thông tư 79/2019/TT-BTC | ||
2.1 | Xây dựng cơ bản | 1. Đầu tư xây dựng cơ bản hình thành TSCĐ dùng cho đơn vị sử dụng TK 2412 2. Đầu tư xây dựng cơ bản được giao nhiệm vụ thực hiện các dự án đầu tư sử dụng TK 243 - Tài khoản sử dụng 243 được phân tích chi tiết: khối lượng chi phí đầu tư XDCB và chi phí ban QLDA
| TK 241 không phân tích chi tiết chi phí đầu tư XDCB và chi phí ban QLDA, không phân tích chi tiết theo 2 hoạt động do ban QLDA tự đầu tư và ban QLDA quản lý đầu tư. |
2.2 | Nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản | 1. Nguồn kinh phí đầu tư XDCB hình thành TSCĐ dùng cho đơn vị sử dụng TK 3664 2. Nguồn kinh phí đầu tư XDCB được giao nhiệm vụ thực hiện các dự dự án đầu tư XDCB sử dụng TK 343 Phản ánh chi tiết các nguồn vốn đầu tư Tài khoản sử dụng:
| Chưa phản ánh chi tiết các nguồn vốn đầu tư, chưa có TK phản ánh được số thu được trích để lại BQLDA theo dự án, công trình Tài khoản sử dụng: ·TK 441: : Tài khoản này dùng để phản ánh kinh phí đầu tư XDCB bằng nguồn NSNN cấp, hoặc cấp trên cấp, được bổ sung từ các khoản thu tại đơn vị, hoặc được viện trợ, tài trợ, biếu tặng cho hoạt động đầu tư xây dựng ·TK 009: dự toán chi đầu tư XDCB |
2.3 | Phải trả người bán | Tài khoản 331- Phải trả cho người bán, phân tích chi tiết thành 2 tài khoản cấp 2:
| Tài khoản 331: không phân tích chi tiết thành tài khoản cấp 2. |
2.4 | Chi phí ban QLDA | Tài khoản sử dụng: bổ sung thêm tài khoản theo dõi chi tiết chi phí ban QLDA
| Tài khoản sử dụng: 642 |
2.5 | Tài sản cố định | a. Ghi tăng TSCĐ:
| a. Ghi tăng TSCĐ: Mua TSCĐ bằng nguồn ngân sách, dự án, đơn đặt hàng, nguồn viện trợ-vay nước ngoài thì ghi nhận hòa chung với 441 Trường hợp khi mua TSCĐ, ghi: Nợ TK 211,213 Có TK 112 Nợ TK 642 Có tk 466 b. Hao mòn/khấu hao TSCĐ: Nợ TK 466 Có TK 214 |
2.6 | Tạm thu TK 337 | 1. Tạm ứng kinh phí bằng tiền, nhận kinh phí bằng lệnh chi tiền a. Tạm rút dự toán về quỹ tiền mặt, nhận kinh phí cấp bằng Lệnh chi tiền Nợ TK 111,112 Có TK 3371 Có TK 008- Dự toán chi hoạt động(008211,008221)(tạm ứng) Nợ TK 012(thực chi), 013(tạm ứng) b. Khi chi tiền thanh toán Nợ TK 152,153,611,614,331,332,334… Có TK 111,112 Đồng thời ghi Nợ TK 3371 Có TK 366,511 c. Khi làm thủ tục thanh toán tạm ứng với kho bạc
Nợ TK 111,112 Có TK 3371,3373
Nợ TK 014
Nợ TK 611,614,152,211…. Có TK 111,112 Đồng thời ghi bút toán có TK 014; Nợ TK 3371,3373 Có TK 511,366,514 3. Thu viện trợ không hoàn lại, vay nợ nước ngoài
Nợ TK 112-Tiền gửi ngân hàng, kho bạc Có TK 337-Tạm thu(3372)
Nợ TK 004- Kinh phí viện trợ không hoàn lại
Nợ TK 111,112 Có TK 3378
Có TK 009 Nợ TK 018
Nợ TK 3378 Có TK 111,112
| Chưa đề cập đến |
2.7 | Hoạt động sản xuất kinh doanh DV |
Nợ TK 111,112,131 Có TK 531 Có TK 333
|
Nợ TK 111,112,131 Có TK 511 Có TK 333
Nợ TK 154 Nợ TK 133 Có 334,338,112,214...
Nợ TK 154 Có TK 642 Nợ TK 511 Có TK 154 Thuế trực tiếp:Nợ 511 Có 333 Thu > chi: Nợ 511 Có 421 Thu < chi: Nợ 421 Có 511 |
2.8 | Thi chi bán hồ sơ mời thầu | Thu được tiền bán hồ sơ mời thầu Nợ TK 111,112 Có TK 3378 Chi tiền phục vụ CT đấu thầu Nợ TK 3378 Có TK 111,112 | Thu được tiền bán hồ sơ mời thầu Nợ TK 111,112 Có TK 3388 Có TK 333 (Nếu có) Chi tiền thu để phục vụ CT đấu thầu Nợ TK 3388 Có TK 111,112.. Khi nộp NSNN phần còn lại KP hoạt động thầu Nợ TK 3388 Có TK 111,112 |
2.9 | Xác định kết quả kinh doanh | 1. Phân chia theo 2 nhóm:
Nợ TK 511- Doanh thu trích từ dự án Có TK 911 - Xác định kết quả.
Nợ TK 911- Xác định kết quả Có TK 611- Chi phí hoạt động.
Nợ TK 512- Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài Có TK 911 - Xác định kết quả.
Nợ TK 911- Xác định kết quả Có TK 612- Chi phí từ viện trợ, vay nợ nước ngoài, ghi:
Nợ TK 514- Thu phí được khấu trừ, để lại Có TK 911- Xác định kết quả.
Nợ TK 911- Xác định kết quả Có TK 614- Chi phí hoạt động thu phí b. Kinh doanh:
Nợ TK 531- Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ Có TK 911- Xác định kết quả.
Nợ TK 911- Xác định kết quả Có TK 642 - Chi phí hoạt động SXKD, dịch vụ
Nợ TK 711- Thu nhập khác (Chi tiết theo từng hoạt động) Có TK 911- Xác định kết quả.
Nợ TK 911- Xác định kết quả Có TK 811- Chi phí khác.
Nợ TK 911- Xác định kết quả Có TK 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. 2. Tính và kết chuyển kết quả các hoạt động sang tài khoản thặng dư (thâm hụt) của các hoạt động: - Nếu thặng dư (lãi), ghi: Nợ TK 911- Xác định kết quả Có TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế- Nếu thâm hụt, ghi: Nợ TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế Có TK 911- Xác định kết quả. - Xử lý thặng dư của các hoạt động thực hiện theo quy định tài chính hiện hành, ghi: Nợ TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế Có TK 431- Các quỹ. | Chưa đề cập đến |
3 | Báo cáo | Phân chia 2 loại hình báo cáo:
b. Báo cáo tài chính:
| Không phân chia 2 loại hình báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán mà gộp 2 trong 1. Không đưa các báo cáo thẩm tra quyết toán theo niên nộ, báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn, báo cáo quyết toán dự án hoàn thành, báo cáo quản hoạt động ban QLDA vào TT195:
|
II.NỘI DUNG CHI TIẾT THÔNG TƯ 79/2019/TT-BTC BAN HÀNH NGÀY 14/11/2019
1. Hệ thống chứng từ bắt buộc của chế độ kế toán ban QLDA theo thông tư 79/2019/TT-BTC.
2.Hướng dẫn hạch toán của chế độ kế toán ban QLDA theo thông tư 79/2019/TT-BTC.
3. Hệ thống sổ kế toán của chế độ kế toán ban QLDA theo thông tư 79/2019/TT-BTC
4. Hệ thống báo cáo quyết toán của chế độ kế toán ban QLDA theo thông tư 79/2019/TT-BTC
5. Hệ thống báo cáo tài chính của chế độ kế toán ban QLDA thông tư 79/2019/TT-BTC
Từ khóa » Sổ Cái 343
-
Hệ Thống Tài Khoản - 343. Trái Phiếu Phát Hành. - Báo Cáo Tài Chính
-
Cách Ghi Sổ Theo Hình Thức Kế Toán Nhật Ký – Chứng Từ Theo TT 200
-
Mẫu Số S03b-DN: Sổ Cái (dùng Cho Hình Thức Nhật Ký Chung)
-
Cách Ghi Sổ Nhật Ký Chung, Cách Ghi Sổ Cái, Cách Ghi Sổ Chi Tiết
-
Mẫu Sổ Kế Toán Theo Thông Tư Số 200/2014/TT-BTC - Huy Sang ...
-
Mẫu Sổ Kế Toán Theo Thông Tư Số 200/2014/TT-BTC
-
[DOC] PHỤ LỤC 4 – SỔ KẾ TOÁN -.:Hệ Thống Quản Trị Nội Dung:.
-
Mẫu Nhật Ký - Chứng Từ Số 4 (Mẫu Số S04a4-DN) Theo Thông Tư 200
-
[DOC] Sổ Kế Toán Chi Tiết Theo Dõi Các Khoản đầu Tư Vào Công Ty Liên Doanh
-
Cách Lập Bảng Cân đối Kế Toán Phần Nguồn Vốn
-
Mẫu Nhật Ký Chứng Từ Số 4 Theo Thông Tư 200 - DỊCH VỤ KẾ TOÁN
-
162/2010/TT-BTC - Trung ương
-
[PDF] TỔNG HỢP MỘT SỐ ĐIỂM KHÁC NHAU GIỮA THÔNG TƯ 200 VÀ ...