Thứ Nguyên - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰɨ˧˥ ŋwiən˧˧ | tʰɨ̰˩˧ ŋwiəŋ˧˥ | tʰɨ˧˥ ŋwiəŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰɨ˩˩ ŋwiən˧˥ | tʰɨ̰˩˧ ŋwiən˧˥˧ | ||
Danh từ
thứ nguyên
- (Vật lý) Biểu thức thể hiện mối quan hệ giữa một đại lượng vật lý thông thường với một số đại lượng vật lý cơ bản. Thứ nguyên của đơn vị vận tốc là [m/s], thứ nguyên của đơn vị lực [N] là [kg·m/s²] (1 [niutơn] = 1 [kilogram·mét/giây²]).
- (Hình học phân hình) Số biểu diễn độ trải rộng của không gian. Đường cong Koch là vật thể có thứ nguyên bằng 1,26
Đồng nghĩa
Trong hình học phân hình- chiều
- số chiều
Dịch
- Tiếng Anh: dimension
- Tiếng Tây Ban Nha: dimensión gc
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » C Vật Lý Là Gì
-
C Trong Vật Lý Là Gì - Thả Rông
-
Thể Loại:Đại Lượng Vật Lý – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hằng Số Vật Lý – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các Ký Hiệu Vật Lý Thường Gặp
-
C Là Gì Trong Vật Lý
-
Vật Lý Là Gì? Vật Lý Hay Vật Lý? Nhập Môn Vật Lý Phổ Thông
-
CÁC KÍ HIỆU VÀ ĐƠN VỊ THƯỜNG... - Bồi Dưỡng Kiến Thức Vật Lý
-
Cơ Sở Vật Lí - Phần 1 - Vật Lý 360 độ
-
[PDF] II. CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN TRONG MẠCH ĐIỆN 1. Điện Thế
-
Các Kí Hiệu Vật Lý ? Công Thức Tính Khối Lượng Riêng Của Một ...
-
Bảng đổi đơn Vị Vật Lý, Tổng Hợp Các Kiến Thức Cơ Bản Về đơn Vị
-
V Là Gì Trong Vật Lý? - Toploigiai
-
Khối Lượng Riêng Là Gì? Công Thức Tính Khối Lượng Riêng - VietChem