Thủ Trưởng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰṵ˧˩˧ ʨɨə̰ŋ˧˩˧ | tʰu˧˩˨ tʂɨəŋ˧˩˨ | tʰu˨˩˦ tʂɨəŋ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰu˧˩ tʂɨəŋ˧˩ | tʰṵʔ˧˩ tʂɨə̰ʔŋ˧˩ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- thứ trưởng
Danh từ
thủ trưởng
- Người đứng đầu một cơ quan, một đơn vị công tác. Thủ trưởng đơn vị. Thủ trưởng cơ quan.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thủ trưởng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Thủ Trưởng
-
Thủ Trưởng đơn Vị Là Gì? (Cập Nhật 2022) - Luật ACC
-
Chế độ Thủ Trưởng Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Chế độ Thủ Trưởng Là Gì ? Trách Nhiệm Cá Nhân Của Chế độ Thủ Trưởng
-
Thuật Ngữ Pháp Lý | Từ điển Luật Học | Dictionary Of Law
-
Chế độ Thủ Trưởng Là Gì? Trách Nhiệm Của Người đứng đầu Trong ...
-
Nghị định 15-CP - Trung ương
-
Thông Tư 33-BT - Văn Phòng Chính Phủ
-
Bổ Nhiệm đại Tá Trương Thọ Toàn Làm Phó Thủ Trưởng Cơ Quan ...
-
Thủ Trưởng, Phó Thủ Trưởng Cơ Quan điều Tra, Viện ...
-
Từ điển Tiếng Việt "thủ Trưởng" - Là Gì?
-
Bổ Nhiệm Thủ Trưởng Cơ Quan điều Tra Và Vụ Trưởng Vụ 12 VKSND ...
-
[DOC] Điều 3. Trách Nhiệm Của Thủ Trưởng Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước
-
Thủ Trưởng Các Sở, Ban, Ngành, đơn Vị Thuộc Tỉnh; Chủ Tịch Ủy Ban ...