Thứ Tự Của Tính Từ
Có thể bạn quan tâm
- Tools
- English Study
Thứ tự các tính từ, tính từ chủ quan - tính từ phản ánh tính chất khách quan
Thứ tự của tính từ
Khi có hai tính từ đi cùng nhau (như a nice new house, ) thì các tính từ phản ánh đánh giá chủ quan của người nói đi trước các tính từ phản ánh tính chất khách quan của sự vật.
Tính từ phản ánh đánh giá chủ quan (opinion) như: nice, beautiful, interesting, delicious ... Tính từ phản ánh thực thế (fact) khách quan: long, young, hot, large ...Ví dụ:
opinion fact ---------------------------------------------------- a nice long summer holiday an interesting young man a delicious hot vegetable soup beautiful large round wooden tableNgoài ra cùng thường sắp xếp thứ tự các tính từ như sau:
1 Opiniongood, bad, greet terrible silly, lovely, beautiful ...
2 Size / Shapehuge, big, tiny, litte, tall, long, ... square, round, flat
3 Ageyoung, old, new, mature, recent ...
4 Colorred, pale, pink, purple, bright ...
5 OriginFrench, Swiss, Greek ...
6 Materialwooden, gold, stone, plastic, leather ...
| a tall young man (2,3) big blue eyes (2, 3) a small black plastic bag (2, 4, 6) | a large wooden table an old Russian song (3, 5) an old white cotton shirt |
Vị trí của tính từ
Ngoài trường hợp đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ, chú ý:
| be/get/become/seem + Adj | → Be careful! → I'm tired and I'm getting hungry. → As the film went on, it became more and more boring. → Your friend seems very nice. |
| looks, feels, sounds, tastes, smells + Adj | → You look tired. / I feel tired. / She sounds tired. → The dinner smells good. → This tea tastes a bit strange. |
Tính từ bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ, nó cho biết tính chất đặc tính của danh từ (strange, happy, terrible, good, slow ...). Còn để bổ nghĩa cho động từ, để biết động từ đó diễn ra cách thức như thế nào thì phải dùng trạng từ (strangely, happily, terribly, well, slowly ...)
Thứ tự Adjective
CÂU 1 Put the adjectives in brackets in the correct position. an ugly dress (yellow) -> a wide avenue (long) -> a lovely restaurant (little) -> a red car (old / little) -> CÂU 2 Complete each sentence with a verb (in the correct form) and an adjective from the boxes - verb: feel look seem smell sound taste - adjective: awful fine interesting nice upset wet James was telling me about his new job. It - much better than his old job. CÂU 3 Hurry up! You're always so (slow / slowly). CÂU 4 Put the adjectives in brackets in the correct position. an American film (old) -> a long face (thin) -> big clouds (black) -> a sunny day (lovely) -> CÂU 5 Put the adjectives in brackets in the correct position. a beautiful table (wooden / round) -> an unusual ring (gold) -> an old house (beautiful) -> black gloves (leather) -> Chấm điểm Làm lại Nhấn F5 hoặc Refesh trình duyệt nếu muốn làm bài khác.Trả lời nhanh từng cấu hỏi, bấm vào đây
Làm bài ngay Trả lời từnng câu hỏi ĐĂNG KÝ KÊNH, XEM CÁC VIDEO TRÊN XUANTHULAB Đăng ký nhận bài viết mớiĐây là blog cá nhân, tôi ghi chép và chia sẻ những gì tôi học được ở đây về kiến thức lập trình PHP, Java, JavaScript, Android, C# ... và các kiến thức công nghệ khác Developed by XuanThuLab
Từ khóa » Thứ Tự Sắp Xếp Adj
-
Trật Tự Tính Từ Trong Tiếng Anh - Pasal
-
Mẹo Ghi Nhớ Thứ Tự Tính Từ Trong Tiếng Anh Hiệu Quả Nhất
-
Thứ Tự Sắp Xếp Tính Từ Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất | Edu2Review
-
Cách Sắp Xếp Thứ Tự Tính Từ Trong Tiếng Anh - AMES English
-
Quy Tắc OSASCOMP: Ghi Nhớ Trật Tự Tính Từ Trong Tiếng Anh
-
Bật Mí Phương Pháp Giúp Bạn Ghi Nhớ Thứ Tự Tính Từ Trong Tiếng Anh
-
Các Loại Tính Từ Trong Tiếng Anh - Cách Sắp Xếp Vị Trí Trong Câu
-
Những Quy Tắc Ghi Nhớ Trật Tự Tính Từ Khi Học Tiếng Anh
-
Trật Tự Của Tính Từ Trong Cụm Danh Từ (Adjective Order) - Học Tiếng Anh
-
OSASCOMP Quy Tắc Sắp Xếp Trật Tự Tính Từ Trong Tiếng Anh
-
Tính Từ - Adjective: Vị Trí - Trật Tự Sắp Xếp - Gia Sư Vina
-
Bài Tập Trật Tự Tính Từ Trong Tiếng Anh
-
MẸO NHỚ VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH