Thứ Tự Nổ – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Trong động cơ bốn xi lanh thẳng hàng này, thứ tự nổ có thể là thứ tự 1–3–4–2.

Thứ tự đánh lửa hay còn gọi là thứ tự nổ[1] (tiếng Anh: firing order) là trình tự đánh lửa cho các xi lanh trong động cơ đốt trong.

Trong những động cơ đánh lửa bằng tia lửa điện như động cơ xăng, thứ tự nổ tương ứng với thứ tự hoạt động của bugi. Trong động cơ diesel, thứ tự nổ tương ứng với trình tự phun nhiên liệu vào mỗi xi lanh. Động cơ bốn thì cũng phải xác định thời gian mở van tương ứng với thứ tự nổ, vì van không mở và đóng trong mỗi hành trình.

Thứ tự nổ ảnh hưởng đến độ rung, âm thanh và độ đồng đều của công suất động cơ. Thứ tự nổ cũng ảnh hưởng đến thiết kế trục khuỷu.

Trên động cơ xăng 4 máy loại thẳng hàng thường là thứ tự 1-3-4-2 hoặc 1-2-4-3.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam (2015). Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 86:2015/BGTVT về Khí thải mức 4 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới. tr. 28, 42.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cơ điện tử ôtô Việt Nam (VAGAM - Vietnam Advanced Group of Automotive Mechatronics) Lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2007 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Động cơ đốt trong
Thuộc về chủ đề Ô tô
Thân máy & Cơ cấu quay
  • Bánh đà
  • Bộ sưởi động cơ
  • Cácte động cơ
  • Chốt khuỷu
  • Dung tích xi lanh
  • Đường kính xi lanh
  • Hệ thống thông khí hộp trục khuỷu (PCV)
  • Kỳ
  • Nắp lõi đúc
  • Piston
  • Ổ trục chính
  • Thanh truyền
  • Thứ tự nổ
  • Trục cân bằng
  • Trục khuỷu
  • Vòng găng
  • Vành răng trong khởi động
  • Xi lanh (Dãy xi-lanh, Bố trí)
Cơ cấu phân phối khí & Nắp xi lanh
  • Buồng đốt
  • Cò mổ
  • Con đội xupap
  • Cơ cấu phối khí trục cam trên đỉnh (OHC)
  • Cơ cấu phối khí xupap đặt
  • Cơ cấu phối khí xupap treo (OHV)
  • Đai đồng bộ
  • Trục cam
  • Tỷ số nén
  • Đệm nắp máy
  • Xupap
Cơ cấu nạp nhiên liệu cưỡng bức
  • Boost controller
  • Bộ giải nhiệt khí nạp (tăng áp)
  • Bộ tăng áp động cơ
  • Supercharger
  • Twincharger
  • Twin-turbo
  • Van xả khí (tăng áp)
Hệ thống nạp nhiên liệu
  • Động cơ Diesel
  • Động cơ xăng
  • Bộ chế hòa khí
  • Bộ lọc nhiên liệu
  • Hệ thống phun nhiên liệu
  • Bơm nhiên liệu
  • Bồn nhiên liệu (động cơ)
Đánh lửa
  • Magneto
  • Coil-on-plug ignition
  • Distributor
  • Glow plug
  • High tension leads (spark plug wires)
  • Ignition coil
  • Spark-ignition engine
  • Spark plug
Hệ thống điều khiển
  • ECU (Hộp điều khiển động cơ)
Hệ thống điện
  • Máy phát điện
  • Ắc quy
  • Dynamo
  • Hệ thống khởi động (đề)
Hệ thống nạp không khí
  • Airbox
  • Air filter
  • Idle air control actuator
  • Inlet manifold
  • MAP sensor
  • MAF sensor
  • Throttle
  • Throttle position sensor
Hệ thống khí xả
  • Bộ chuyển đổi xúc tác
  • Diesel particulate filter
  • Exhaust manifold
  • Bộ giảm thanh động cơ
  • Oxygen sensor
Hệ thống giải nhiệt
  • Giải nhiệt bằng không khí
  • Giải nhiệt bằng nước
  • Quạt làm mát
  • Bộ tản nhiệt
  • Van hằng nhiệt
  • Viscous fan (fan clutch)
Hệ thống bôi trơn
  • Dầu bôi trơn
  • Lọc dầu
  • Bơm dầu
  • Cácte dầu (Các te ướt, Các te khô)
Khác
  • Kích nổ
  • Power band
  • Redline
  • Stratified charge
  • Top dead centre
  • Chủ đề
  • Thể loại

Từ khóa » Thứ Tự Nổ 1342