Thư Viện - Asia Soft
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Thư viện
- Hệ thống tài khoản kế toán
- Hướng dẫn định khoản
- Thông tư quyết định của BTC
- Phần mềm tiện ích
- Tải phần mềm
Danh mục tài khoản
- Hệ thống danh mục tài khoản TT200
- Hệ thống danh mục tài khoản TT133
Hệ thống danh mục tài khoản kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của BTC
Số hiệu TK | TÊN TÀI KHOẢN KẾ TOÁN |
Cấp 1 | Cấp 2 |
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN | |
111 | Tiền mặt |
1111 | Tiền Việt Nam |
1112 | Ngoại tệ |
1113 | Vàng tiền tệ |
112 | Tiền gửi Ngân hàng |
1121 | Tiền Việt Nam |
1122 | Ngoại tệ |
1123 | Vàng tiền tệ |
113 | Tiền đang chuyển |
1131 | Tiền Việt Nam |
1132 | Ngoại tệ |
121 | Chứng khoán kinh doanh |
1211 | Cổ phiếu |
1212 | Trái phiếu |
1218 | Chứng khoán và công cụ tài chính khác |
128 | Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
1281 | Tiền gửi có kỳ hạn |
1282 | Trái phiếu |
1283 | Cho vay |
1288 | Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn |
131 | Phải thu của khách hàng |
133 | Thuế GTGT được khấu trừ |
1331 1332 | Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
136 | Phải thu nội bộ |
1361 | Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
1362 | Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá |
1363 | Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá |
1368 | Phải thu nội bộ khác |
138 | Phải thu khác |
1381 | Tài sản thiếu chờ xử lý |
1385 | Phải thu về cổ phần hoá |
1388 | Phải thu khác |
141 | Tạm ứng |
151 | Hàng mua đang đi đường |
152 | Nguyên liệu, vật liệu |
153 | Công cụ, dụng cụ |
1531 1532 1533 1534 | Công cụ, dụng cụ Bao bì luân chuyển Đồ dùng cho thuê Thiết bị, phụ tùng thay thế |
154 | Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
155 | Thành phẩm |
1551 1557 | Thành phẩm nhập kho Thành phẩm bất động sản |
156 | Hàng hóa |
1561 | Giá mua hàng hóa |
1562 | Chi phí thu mua hàng hóa |
1567 | Hàng hóa bất động sản |
157 | Hàng gửi đi bán |
158 | Hàng hoá kho bảo thuế |
161 | Chi sự nghiệp |
1611 | Chi sự nghiệp năm trước |
1612 | Chi sự nghiệp năm nay |
171 | Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ |
211 | Tài sản cố định hữu hình |
2111 | Nhà cửa, vật kiến trúc |
2112 | Máy móc, thiết bị |
2113 | Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
2114 | Thiết bị, dụng cụ quản lý |
2115 | Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm |
2118 | TSCĐ khác |
212 | Tài sản cố định thuê tài chính |
2121 2122 | TSCĐ hữu hình thuê tài chính. TSCĐ vô hình thuê tài chính. |
213 | Tài sản cố định vô hình |
2131 | Quyền sử dụng đất |
2132 | Quyền phát hành |
2133 | Bản quyền, bằng sáng chế |
2134 | Nhãn hiệu, tên thương mại |
2135 | Chương trình phần mềm |
2136 | Giấy phép và giấy phép nhượng quyền |
2138 | TSCĐ vô hình khác |
214 | Hao mòn tài sản cố định |
2141 | Hao mòn TSCĐ hữu hình |
2142 | Hao mòn TSCĐ thuê tài chính |
2143 | Hao mòn TSCĐ vô hình |
2147 | Hao mòn bất động sản đầu tư |
217 | Bất động sản đầu tư |
221 | Đầu tư vào công ty con |
222 | Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
228 | Đầu tư khác |
2281 | Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
2288 | Đầu tư khác |
229 | Dự phòng tổn thất tài sản |
2291 | Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh |
2292 | Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác |
2293 | Dự phòng phải thu khó đòi |
2294 | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
241 | Xây dựng cơ bản dở dang |
2411 | Mua sắm TSCĐ |
2412 | Xây dựng cơ bản |
2413 | Sửa chữa lớn TSCĐ |
242 | Chi phí trả trước |
243 | Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
244 | Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược |
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ | |
331 | Phải trả cho người bán |
333 | Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
3331 | Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
33311 | Thuế GTGT đầu ra |
33312 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
3332 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3333 | Thuế xuất, nhập khẩu |
3334 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3335 | Thuế thu nhập cá nhân |
3336 | Thuế tài nguyên |
3337 | Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
3338 33381 33382 | Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác |
3339 | Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
334 | Phải trả người lao động |
3341 | Phải trả công nhân viên |
3348 | Phải trả người lao động khác |
335 | Chi phí phải trả |
336 | Phải trả nội bộ |
3361 3362 3363 3368 | Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Phải trả nội bộ khác |
337 | Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
338 | Phải trả, phải nộp khác |
3381 | Tài sản thừa chờ giải quyết |
3382 | Kinh phí công đoàn |
3383 | Bảo hiểm xã hội |
3384 | Bảo hiểm y tế |
3385 | Phải trả về cổ phần hoá |
3386 | Bảo hiểm thất nghiệp |
3387 | Doanh thu chưa thực hiện |
3388 | Phải trả, phải nộp khác |
341 | Vay và nợ thuê tài chính |
3411 3412 | Các khoản đi vay Nợ thuê tài chính |
343 | Trái phiếu phát hành |
3431 34311 34312 34313 3432 | Trái phiếu thường Mệnh giá Chiết khấu trái phiếu Phụ trội trái phiếu Trái phiếu chuyển đổi |
344 | Nhận ký quỹ, ký cược |
347 | Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
352 | Dự phòng phải trả |
3521 3522 3523 3524 | Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp Dự phòng phải trả khác |
353 | Quỹ khen thưởng phúc lợi |
3531 | Quỹ khen thưởng |
3532 | Quỹ phúc lợi |
3533 | Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ |
3534 | Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty |
356 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
3561 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
3562 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ |
357 | Quỹ bình ổn giá |
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU | |
411 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
4111 41111 41112 | Vốn góp của chủ sở hữu Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết Cổ phiếu ưu đãi |
4112 | Thặng dư vốn cổ phần |
4113 | Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
4118 | Vốn khác |
412 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
413 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
4131 | Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ |
4132 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động |
414 | Quỹ đầu tư phát triển |
417 | Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
418 | Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
419 | Cổ phiếu quỹ |
421 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
4211 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước |
4212 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay |
441 | Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
461 | Nguồn kinh phí sự nghiệp |
4611 | Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước |
4612 | Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay |
466 | Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU | |
511 | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
5111 | Doanh thu bán hàng hóa |
5112 | Doanh thu bán các thành phẩm |
5113 5114 | Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu trợ cấp, trợ giá |
5117 | Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư |
5118 | Doanh thu khác |
515 | Doanh thu hoạt động tài chính |
521 | Các khoản giảm trừ doanh thu |
5211 | Chiết khấu thương mại |
5212 | Hàng bán bị trả lại |
5213 | Giảm giá hàng bán |
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH | |
611 | Mua hàng |
6111 | Mua nguyên liệu, vật liệu |
6112 | Mua hàng hóa |
621 | Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp |
622 | Chi phí nhân công trực tiếp |
623 | Chi phí sử dụng máy thi công |
6231 | Chi phí nhân công |
6232 | Chi phí nguyên, vật liệu |
6233 | Chi phí dụng cụ sản xuất |
6234 | Chi phí khấu hao máy thi công |
6237 | Chi phí dịch vụ mua ngoài |
6238 | Chi phí bằng tiền khác |
627 | Chi phí sản xuất chung |
6271 | Chi phí nhân viên phân xưởng |
6272 | Chi phí nguyên, vật liệu |
6273 | Chi phí dụng cụ sản xuất |
6274 | Chi phí khấu hao TSCĐ |
6277 | Chi phí dịch vụ mua ngoài |
6278 | Chi phí bằng tiền khác |
631 | Giá thành sản xuất |
632 | Giá vốn hàng bán |
635 | Chi phí tài chính |
641 | Chi phí bán hàng |
6411 | Chi phí nhân viên |
6412 | Chi phí nguyên vật liệu, bao bì |
6413 | Chi phí dụng cụ, đồ dùng |
6414 | Chi phí khấu hao TSCĐ |
6415 | Chi phí bảo hành |
6417 | Chi phí dịch vụ mua ngoài |
6418 | Chi phí bằng tiền khác |
642 | Chi phí quản lý doanh nghiệp |
6421 | Chi phí nhân viên quản lý |
6422 | Chi phí vật liệu quản lý |
6423 | Chi phí đồ dùng văn phòng |
6424 | Chi phí khấu hao TSCĐ |
6425 | Thuế, phí và lệ phí |
6426 | Chi phí dự phòng |
6427 | Chi phí dịch vụ mua ngoài |
6428 | Chi phí bằng tiền khác |
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC | |
711 | Thu nhập khác |
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC | |
811 | Chi phí khác |
821 | Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
8211 | Chi phí thuế TNDN hiện hành |
8212 | Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH | |
911 | Xác định kết quả kinh doanh |
Hệ thống danh mục tài khoản kế toán theo thông tư TT133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của BTC
Cấp 1 | Cấp 2 | TÊN TÀI KHOẢN KẾ TOÁN |
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN | ||
111 | Tiền mặt | |
1111 | Tiền Việt Nam | |
1112 | Ngoại tệ | |
1113 | Vàng tiền tệ | |
112 | Tiền gửi Ngân hàng | |
1121 | Tiền Việt Nam | |
1122 | Ngoại tệ | |
1123 | Vàng tiền tệ | |
113 | Tiền đang chuyển | |
1131 | Tiền Việt Nam | |
1132 | Ngoại tệ | |
121 | Chứng khoán kinh doanh | |
1211 | Cổ phiếu | |
1212 | Trái phiếu | |
1218 | Chứng khoán và công cụ tài chính khác | |
128 | Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | |
1281 | Tiền gửi có kỳ hạn | |
1282 | Trái phiếu | |
1283 | Cho vay | |
1288 | Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn | |
131 | Phải thu của khách hàng | |
133 | Thuế GTGT được khấu trừ | |
1331 1332 | Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ | |
136 | Phải thu nội bộ | |
1361 | Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc | |
1362 | Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá | |
1363 | Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá | |
1368 | Phải thu nội bộ khác | |
138 | Phải thu khác | |
1381 | Tài sản thiếu chờ xử lý | |
1385 | Phải thu về cổ phần hoá | |
1388 | Phải thu khác | |
141 | Tạm ứng | |
151 | Hàng mua đang đi đường | |
152 | Nguyên liệu, vật liệu | |
153 | Công cụ, dụng cụ | |
1531 1532 1533 1534 | Công cụ, dụng cụ Bao bì luân chuyển Đồ dùng cho thuê Thiết bị, phụ tùng thay thế | |
154 | Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang | |
155 | Thành phẩm | |
1551 1557 | Thành phẩm nhập kho Thành phẩm bất động sản | |
156 | Hàng hóa | |
1561 | Giá mua hàng hóa | |
1562 | Chi phí thu mua hàng hóa | |
1567 | Hàng hóa bất động sản | |
157 | Hàng gửi đi bán | |
158 | Hàng hoá kho bảo thuế | |
161 | Chi sự nghiệp | |
1611 | Chi sự nghiệp năm trước | |
1612 | Chi sự nghiệp năm nay | |
171 | Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ | |
211 | Tài sản cố định hữu hình | |
2111 | Nhà cửa, vật kiến trúc | |
2112 | Máy móc, thiết bị | |
2113 | Phương tiện vận tải, truyền dẫn | |
2114 | Thiết bị, dụng cụ quản lý | |
2115 | Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm | |
2118 | TSCĐ khác | |
212 | Tài sản cố định thuê tài chính | |
2121 2122 | TSCĐ hữu hình thuê tài chính. TSCĐ vô hình thuê tài chính. | |
213 | Tài sản cố định vô hình | |
2131 | Quyền sử dụng đất | |
2132 | Quyền phát hành | |
2133 | Bản quyền, bằng sáng chế | |
2134 | Nhãn hiệu, tên thương mại | |
2135 | Chương trình phần mềm | |
2136 | Giấy phép và giấy phép nhượng quyền | |
2138 | TSCĐ vô hình khác | |
214 | Hao mòn tài sản cố định | |
2141 | Hao mòn TSCĐ hữu hình | |
2142 | Hao mòn TSCĐ thuê tài chính | |
2143 | Hao mòn TSCĐ vô hình | |
2147 | Hao mòn bất động sản đầu tư | |
217 | Bất động sản đầu tư | |
221 | Đầu tư vào công ty con | |
222 | Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết | |
228 | Đầu tư khác | |
2281 2288 | Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Đầu tư khác | |
229 | Dự phòng tổn thất tài sản | |
2291 2292 2293 2294 | Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | |
241 | Xây dựng cơ bản dở dang | |
2411 | Mua sắm TSCĐ | |
2412 | Xây dựng cơ bản | |
2413 | Sửa chữa lớn TSCĐ | |
242 | Chi phí trả trước | |
243 | Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | |
244 | Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược | |
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ | ||
331 | Phải trả cho người bán | |
333 | Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | |
3331 | Thuế giá trị gia tăng phải nộp | |
33311 | Thuế GTGT đầu ra | |
33312 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | |
3332 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | |
3333 | Thuế xuất, nhập khẩu | |
3334 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | |
3335 | Thuế thu nhập cá nhân | |
3336 | Thuế tài nguyên | |
3337 | Thuế nhà đất, tiền thuê đất | |
3338 33381 33382 | Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác | |
3339 | Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác | |
334 | Phải trả người lao động | |
3341 | Phải trả công nhân viên | |
3348 | Phải trả người lao động khác | |
335 | Chi phí phải trả | |
336 | Phải trả nội bộ | |
3361 3362 3363 3368 | Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Phải trả nội bộ khác | |
337 | Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | |
338 | Phải trả, phải nộp khác | |
3381 | Tài sản thừa chờ giải quyết | |
3382 | Kinh phí công đoàn | |
3383 | Bảo hiểm xã hội | |
3384 | Bảo hiểm y tế | |
3385 | Phải trả về cổ phần hoá | |
3386 | Bảo hiểm thất nghiệp | |
3387 | Doanh thu chưa thực hiện | |
3388 | Phải trả, phải nộp khác | |
341 | Vay và nợ thuê tài chính | |
3411 3412 | Các khoản đi vay Nợ thuê tài chính | |
343 | Trái phiếu phát hành | |
3431 34311 34312 34313 3432 | Trái phiếu thường Mệnh giá Chiết khấu trái phiếu Phụ trội trái phiếu Trái phiếu chuyển đổi | |
344 | Nhận ký quỹ, ký cược | |
347 | Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | |
352 | Dự phòng phải trả | |
3521 3522 3523 3524 | Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp Dự phòng phải trả khác | |
353 | Quỹ khen thưởng phúc lợi | |
3531 | Quỹ khen thưởng | |
3532 | Quỹ phúc lợi | |
3533 | Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ | |
3534 | Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty | |
356 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | |
3561 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | |
3562 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ | |
357 | Quỹ bình ổn giá | |
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU | ||
411 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu | |
4111 41111 41112 | Vốn góp của chủ sở hữu Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết Cổ phiếu ưu đãi | |
4112 | Thặng dư vốn cổ phần | |
4113 | Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | |
4118 | Vốn khác | |
412 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản | |
413 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | |
4131 | Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ | |
4132 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động | |
414 | Quỹ đầu tư phát triển | |
417 | Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | |
418 | Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | |
419 | Cổ phiếu quỹ | |
421 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | |
4211 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước | |
4212 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay | |
441 | Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản | |
461 | Nguồn kinh phí sự nghiệp | |
4611 | Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước | |
4612 | Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay | |
466 | Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | |
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU | ||
511 | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | |
5111 | Doanh thu bán hàng hóa | |
5112 | Doanh thu bán các thành phẩm | |
5113 5114 | Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu trợ cấp, trợ giá | |
5117 | Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư | |
5118 | Doanh thu khác | |
515 | Doanh thu hoạt động tài chính | |
521 | Các khoản giảm trừ doanh thu | |
5211 | Chiết khấu thương mại | |
5212 | Hàng bán bị trả lại | |
5213 | Giảm giá hàng bán | |
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH | ||
611 | Mua hàng | |
6111 | Mua nguyên liệu, vật liệu | |
6112 | Mua hàng hóa | |
621 | Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp | |
622 | Chi phí nhân công trực tiếp | |
623 | Chi phí sử dụng máy thi công | |
6231 | Chi phí nhân công | |
6232 | Chi phí nguyên, vật liệu | |
6233 | Chi phí dụng cụ sản xuất | |
6234 | Chi phí khấu hao máy thi công | |
6237 | Chi phí dịch vụ mua ngoài | |
6238 | Chi phí bằng tiền khác | |
627 | Chi phí sản xuất chung | |
6271 | Chi phí nhân viên phân xưởng | |
6272 | Chi phí nguyên, vật liệu | |
6273 | Chi phí dụng cụ sản xuất | |
6274 | Chi phí khấu hao TSCĐ | |
6277 | Chi phí dịch vụ mua ngoài | |
6278 | Chi phí bằng tiền khác | |
631 | Giá thành sản xuất | |
632 | Giá vốn hàng bán | |
635 | Chi phí tài chính | |
641 | Chi phí bán hàng | |
6411 | Chi phí nhân viên | |
6412 | Chi phí nguyên vật liệu, bao bì | |
6413 | Chi phí dụng cụ, đồ dùng | |
6414 | Chi phí khấu hao TSCĐ | |
6415 | Chi phí bảo hành | |
6417 | Chi phí dịch vụ mua ngoài | |
6418 | Chi phí bằng tiền khác | |
642 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | |
6421 | Chi phí nhân viên quản lý | |
6422 | Chi phí vật liệu quản lý | |
6423 | Chi phí đồ dùng văn phòng | |
6424 | Chi phí khấu hao TSCĐ | |
6425 | Thuế, phí và lệ phí | |
6426 | Chi phí dự phòng | |
6427 | Chi phí dịch vụ mua ngoài | |
6428 | Chi phí bằng tiền khác | |
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC | ||
711 | Thu nhập khác | |
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC | ||
811 | Chi phí khác | |
821 | Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | |
8211 | Chi phí thuế TNDN hiện hành | |
8212 | Chi phí thuế TNDN hoãn lại | |
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH | ||
911 | Xác định kết quả kinh doanh |
111 - Tiền mặt
- Cách hạch toán tiền mặt – TK 111 Theo Thông tư 200
112 - Tiền gửi Ngân hàng
- Cách hạch toán tiền gửi ngân hàng – TK 112 theo Thông tư 200
113 - Tiền đang chuyển
- Cách hạch toán tiền đang chuyển – TK 113 theo Thông tư 200
121 - Chứng khoán kinh doanh
- Cách hạch toán Chứng khoán kinh doanh – TK 121 theo TT 200
128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
- Cách hạch toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn – Tài khoản 128 theo TT 200
131 - Phải thu của khách hàng
- Cách hạch toán phải thu của khách hàng – Tài khoản 131 theo TT 200
133 - Thuế GTGT được khấu trừ
- Cách hạch toán thuế GTGT được khấu trừ – Tài khoản 133 theo TT 200
136 - Phải thu nội bộ
- Cách hạch toán phải thu nội bộ – Tài khoản 136 theo TT 200
138 - Phải thu khác
- Cách hạch toán phải thu khác – Tài khoản 138 theo TT 200
141 - Tạm ứng
- Cách hạch toán tạm ứng – Tài khoản 141 theo TT 200
151 - Hàng mua đang đi đường
- Cách hạch toán hàng mua đang đi đường – Tài khoản 151 theo TT 200
152 - Nguyên liệu vật liệu
- Cách hạch toán nguyên liệu, vật liệu – Tài khoản 152 theo TT 20
153 - Công cụ dụng cụ
- Cách hạch toán công cụ, dụng cụ – Tài khoản 153 theo TT 200
154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
- Cách hạch toán chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang – TK 154 theo TT 200
155 - Thành phẩm
- Cách hạch toán thành phẩm – Tài khoản 155 theo TT 200
156 - Hàng hóa
- Cách hạch toán hàng hóa – Tài khoản 156 theo TT 200
157 - Hàng gửi đi bán
- Cách hạch toán hàng gửi đi bán – Tài khoản 157 theo TT 200
158 - Hàng hoá kho bảo thuế
- Cách hạch toán hàng hóa kho bảo thuế – Tài khoản 158 theo TT 200
161 - Chi sự nghiệp
- Cách hạch toán chi sự nghiệp – Tài khoản 161 theo TT 200
171 - Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
- Cách hạch toán Giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính phủ Tải khoản 171
211 - Tài sản cố định hữu hình
- Cách hạch toán tài sản cố định hữu hình – Tài khoản 211 theo TT 200
213- Tài sản cố định vô hình
- Cách hạch toán tài sản cố định vô hình – Tài khoản 213 theo TT 200
212 - Tài sản cố định thuê tài chính
- Cách hạch toán tài sản cố định thuê tài chính – Tài khoản 212 theo TT 200
214 - Hao mòn tài sản cố định
- Cách hạch toán hao mòn tài sản cố định – Tài khoản 214 theo TT 200
217 - Bất động sản đầu tư
- Cách hạch toán bất động sản đầu tư – Tài khoản 217 theo TT 200
221 - Đầu tư vào công ty con
- Cách hạch toán đầu tư vào công ty con – Tài khoản 221 theo TT 200
222- Đầu tư vào công ty liên doanh liên kết
- Cách hạch toán Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết – Tài khoản 222 theo TT 200
228- Đầu tư khác
- Cách hạch toán đầu tư khác – Tài khoản 228 theo TT 200
229 - Dự phòng tổn thất tài sản
- Cách hạch toán Dự phòng tổn thất tài sản – Tài khoản 229 theo TT 200
241 - Xây dựng cơ bản dở dang
- Cách hạch toán xây dựng cơ bản dỡ dang – Tài khoản 241 theo TT 200
242 - Chi phí trả trước
- Cách hạch toán chi phí trả trước – Tải khoản 242 theo TT 200
243 - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
- Cách hạch toán Tài sản thuế thu nhập hoãn lại – Tài khoản 243 theo TT 200
244 - Cầm cố thế chấp ký quỹ ký cược
- Cách hạch toán Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược – Tài khoản 244 theo TT 200
331 - Phải trả cho người bán
- Cách hạch toán phải trả cho người bán – Tài khoản 331 theo TT 200
333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
- Cách hạch toán thuế và các khoản phải nộp nhà nước – Tài khoản 333 theo TT 200
334 - Phải trả người lao động
- Cách hạch toán phải trả người lao động – Tài khoản 334 theo TT 200
335 - Chi phí phải trả
- Cách hạch toán chi phí phải trả – Tài khoản 335 theo TT 200
336 - Phải trả nội bộ
- Cách hạch toán phải trả nội bộ – Tài khoản 336 theo TT 200
337 - Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
- Cách hạch toán Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng – Tài khoản 337 theo TT 200
338 - Phải trả phải nộp khác
- Cách hạch toán phải trả, phải nộp khác – Tài khoản 338 theo TT 200
341 - Vay và nợ thuê tài chính
- Cách hạch toán Vay và nợ thuê tài chính Tài khoản 341 theo TT 200
343 - Trái phiếu phát hành
- Cách hạch toán trái phiếu phát hành – Tài khoản 343 theo TT 200
344 - Nhận ký quỹ, ký cược
- Cách hạch toán Nhận ký quỹ, ký cược – Tài khoản 344 theo TT 200
347 - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
- Cách hạch toán Thuế thu nhập hoãn lại phải trả – Tài khoản 347 theo TT 200
352 - Dự phòng phải trả
- Cách hạch toán dự phòng phải trả – Tài khoản 352 theo TT 200
353 - Quỹ khen thưởng phúc lợi
- Cách hạch toán Quỹ khen thưởng, phúc lợi Tài khoản 353 Theo TT 200
356 - Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
- Cách hạch toán Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Tài khoản 356 theo TT 200
357 - Quỹ bình ổn giá
- Cách hạch toán Quỹ bình ổn giá Tài khoản 357 theo TT 200
411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Cách hạch toán Vốn đầu tư của chủ sở hữu Tài khoản 411 theo TT 200
412 - Chênh lệch đánh giá lại tài sản
- Cách hạch toán Chênh lệch đánh giá lại tài sản Tài khoản 412 theo TT 200
413- Chênh lệch tỷ giá hối đoái
- Cách hạch toán chênh lệch tỷ giá hối đoái Tài khoản 413 theo TT 200
414 - Quỹ đầu tư phát triển
- Cách hạch toán quỹ đầu tư phát triển – Tài khoản 414 theo tt 200
417 - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
- Cách hạch toán Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp Tài khoản 417 theo TT 200
418 - Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
- Cách hạch toán quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Tài khoản 418 theo TT 200
419 - Cổ phiếu quỹ
- Cách hạch toán cổ phiếu quỹ – Tài khoản 419 theo TT 200
421 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- Cách hạch toán Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Tài khoản 421 theo TT 200
441 - Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
- Cách hạch toán nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản Tài khoản 441 theo TT 200
461 - Nguồn kinh phí sự nghiệp
- Cách hạch toán nguồn kinh phí sự nghiệp Tài khoản 461 theo TT 200
466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
- Cách hạch toán Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ Tài khoản 466 theo TT 200
511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Cách hạch toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Tài khoản 511 theo TT 200
515 - Doanh thu hoạt động tài chính
- Cách hạch toán doanh thu hoạt động tài chính – Tài khoản 515 theo TT 200
521 - Các khoản giảm trừ doanh thu
- Cách hạch toán Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu theo TT 200
621 - Chi phí nguyên liệu trực tiếp
- Cách hạch toán Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Tài khoản 621 theo TT 200
611 - Mua hàng
- Cách định khoản hạch toán mua hàng – Tài khoản 611 theo TT 200
622 - Chi phí nhân công trực tiếp
- Cách hạch toán Chi phí nhân công trực tiếp Tài khoản 622 theo TT 200
627 - Chi phí sản xuất chung
- Cách hạch toán Chi phí sản xuất chung Tài khoản 627 theo TT 200
631 - Giá thành sản xuất
- Cách hạch toán Giá thành sản xuất Tài khoản 631 theo TT 200
632 - Giá vốn hàng bán
- Cách hạch toán Giá vốn hàng bán Tài khoản 632 theo TT 200
635 - Chi phí tài chính
- Cách hạch toán Chi phí tài chính Tài khoản 635 theo TT 200
641 - Chi phí bán hàng
- Cách hạch toán Chi phí bán hàng Tài khoản 641 theo TT 200
642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Cách hạch toán Chi phí quản lý doanh nghiệp Tài khoản 642 theo TT 200
711 - Thu nhập khác
- Cách hạch toán thu nhập khác Tài khoản 711 theo TT 200
811- Chi phí khác
- Cách hạch toán chi phí khác – Tài khoản 811 theo TT 200
821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
- Cách hạch toán chi phí thuế TNDN – Tài khoản 821 theo TT 200
911 - Xác định kết quả kinh doanh
- Cách hạch toán xác định kết quả kinh doanh – Tài khoản 911 theo TT 200
Cách hạch toán tiền mặt – TK 111 Theo Thông tư 200
Cách hạch toán tài khoản 133 – tiền đang chuyển. Theo thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 (Có hiệu lực từ ngày 1/1/2015). Thay thế chế độ kế toán theo QĐ15: Dùng để phản ánh tình hình thu, chi, tồn tại quỹ của doanh nghiệp bao gồm: Tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý.
1. Nguyên tắc kế toán:
a) Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tại quỹ doanh nghiệp bao gồm: Tiền Việt Nam, ngoại tệ và vàng tiền tệ. Chỉ phản ánh vào TK 111 “Tiền mặt” số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thực tế nhập, xuất, tồn quỹ. Đối với khoản tiền thu được chuyển nộp ngay vào Ngân hàng (không qua quỹ tiền mặt của doanh nghiệp) thì không ghi vào bên Nợ TK 111 “Tiền mặt” mà ghi vào bên Nợ TK 113 “Tiền đang chuyển”. b) Các khoản tiền mặt do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cược, ký quỹ tại doanh nghiệp được quản lý và hạch toán như các loại tài sản bằng tiền của doanh nghiệp. c) Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký của người nhận, người giao, người có thẩm quyền cho phép nhập, xuất quỹ theo quy định của chế độ chứng từ kế toán. Một số trường hợp đặc biệt phải có lệnh nhập quỹ, xuất quỹ đính kèm.
d) Kế toán quỹ tiền mặt phải có trách nhiệm mở sổ kế toán quỹ tiền mặt, ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập quỹ tiền mặt, ngoại tệ và tính ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm. đ) Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng ngày thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu số liệu sổ quỹ tiền mặt và sổ kế toán tiền mặt. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra lại để xác định nguyên nhân và kiến nghị biện pháp xử lý chênh lệch. e) Khi phát sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo nguyên tắc: – Bên Nợ TK 1112 áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế. Riêng trường hợp rút ngoại tệ từ ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt thì áp dụng tỷ giá ghi sổ kế toán của TK 1122; – Bên Có TK 1112 áp dụng tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền. Việc xác định tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế được thực hiện theo quy định tại phần hướng dẫn tài khoản 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái và các tài khoản có liên quan. g) Vàng tiền tệ được phản ánh trong tài khoản này là vàng được sử dụng với các chức năng cất trữ giá trị, không bao gồm các loại vàng được phân loại là hàng tồn kho sử dụng với mục đích là nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm hoặc hàng hoá để bán. Việc quản lý và sử dụng vàng tiền tệ phải thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành. h) Tại tất cả các thời điểm lập Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp phải đánh giá lại số dư ngoại tệ và vàng tiền tệ theo nguyên tắc: – Tỷ giá giao dịch thực tế áp dụng khi đánh giá lại số dư tiền mặt bằng ngoại tệ là tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp thường xuyên có giao dịch (do doanh nghiệp tự lựa chọn) tại thời điểm lập Báo cáo tài chính. – Vàng tiền tệ được đánh giá lại theo giá mua trên thị trường trong nước tại thời điểm lập Báo cáo tài chính. Giá mua trên thị trường trong nước là giá mua được công bố bởi Ngân hàng Nhà nước. Trường hợp Ngân hàng Nhà nước không công bố giá mua vàng thì tính theo giá mua công bố bởi các đơn vị được phép kinh doanh vàng theo luật định.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 111 – Tiền mặt
Bên Nợ: – Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ nhập quỹ; – Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê; – Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời điểm báo cáo (trường hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so với Đồng Việt Nam); – Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ tăng tại thời điểm báo cáo. Bên Có: – Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ xuất quỹ; – Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thiếu hụt quỹ phát hiện khi kiểm kê; – Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ báo cáo (trường hợp tỷ giá ngoại tệ giảm so với Đồng Việt Nam); – Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ giảm tại thời điểm báo cáo. Số dư bên Nợ: Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ còn tồn quỹ tiền mặt tại thời điểm báo cáo. Tài khoản 111 – Tiền mặt, có 3 tài khoản cấp 2: – Tài khoản 1111 – Tiền Việt Nam: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt. – Tài khoản 1112 – Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi, chênh lệch tỷ giá và số dư ngoại tệ tại quỹ tiền mặt theo giá trị quy đổi ra Đồng Việt Nam. – Tài khoản 1113 – Vàng tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động và giá trị vàng tiền tệ tại quỹ của doanh nghiệp.
3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 3.1. Khi bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ thu ngay bằng tiền mặt, kế toán ghi nhận doanh thu, ghi: a) Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, bất động sản đầu tư thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa có thuế, các khoản thuế (gián thu) phải nộp này được tách riêng theo từng loại ngay khi ghi nhận doanh thu (kể cả thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp), ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặt (tổng giá thanh toán) Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chưa có thuế) Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước. b) Trường hợp không tách ngay được các khoản thuế phải nộp, kế toán ghi nhận doanh thu bao gồm cả thuế phải nộp. Định kỳ kế toán xác định nghĩa vụ thuế phải nộp và ghi giảm doanh thu, ghi: Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.3.2. Khi nhận được tiền của Ngân sách Nhà nước thanh toán về khoản trợ cấp, trợ giá bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặt Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3339).
3.3. Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặt (tổng giá thanh toán) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (giá chưa có thuế GTGT) Có TK 711 – Thu nhập khác (giá chưa có thuế GTGT) Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (33311).
3.4. Rút tiền gửi Ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt; vay dài hạn, ngắn hạn bằng tiền mặt (tiền Việt Nam hoặc ngoại tệ ghi theo tỷ giá giao dịch thực tế), ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặt (1111, 1112) Có TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122) Có TK 341 – Vay và nợ thuê tài chính (3411).
3.5. Thu hồi các khoản nợ phải thu, cho vay, ký cược, ký quỹ bằng tiền mặt; Nhận ký quỹ, ký cược của các doanh nghiệp khác bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặt (1111, 1112) Có các TK 128, 131, 136, 138, 141, 244, 344.
3.6. Khi bán các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn thu bằng tiền mặt, kế toán ghi nhận chênh lệch giữa số tiền thu được và giá vốn khoản đầu tư (được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền) vào doanh thu hoạt động tài chính hoặc chi phí tài chính, ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặt (1111, 1112) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính Có TK 121 – Chứng khoán kinh doanh (giá vốn) Có các TK 221, 222, 228 (giá vốn) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.
3.7. Khi nhận được vốn góp của chủ sở hữu bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặt Có TK 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu.
3.8. Khi nhận tiền của các bên trong hợp đồng hợp tác kinh doanh không thành lập pháp nhân để trang trải cho các hoạt động chung, ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặt Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác.
3.9. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản tại Ngân hàng, ký quỹ, ký cược, ghi: Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng Nợ TK 244 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược Có TK 111 – Tiền mặt.
3.10. Xuất quỹ tiền mặt mua chứng khoán, cho vay hoặc đầu tư vào công ty con, đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết…, ghi: Nợ TK 121, 128, 221, 222, 228 Có TK 111 – Tiền mặt.
3.11. Xuất quỹ tiền mặt mua hàng tồn kho (theo phương pháp kê khai thường xuyên), mua TSCĐ, chi cho hoạt động đầu tư XDCB: – Nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, kế toán phản ánh giá mua không bao gồm thuế GTGT, ghi: Nợ các TK 151, 152, 153, 156, 157, 211, 213, 241 Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (1331) Có TK 111 – Tiền mặt.
– Nếu thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ, kế toán phản ánh giá mua bao gồm cả thuế GTGT.
3.12. Xuất quỹ tiền mặt mua hàng tồn kho (theo phương pháp kiểm kê định kỳ), nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, ghi: Nợ TK 611 – Mua hàng (6111, 6112) Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (1331) Có TK 111 – Tiền mặt. Nếu thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ, kế toán phản ánh giá mua bao gồm cả thuế GTGT.
3.13. Khi mua nguyên vật liệu thanh toán bằng tiền mặt sử dụng ngay vào sản xuất, kinh doanh, nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, ghi: Nợ các TK 621, 623, 627, 641, 642,… Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (1331) Có TK 111 – Tiền mặt. Nếu thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ, kế toán phản ánh chi phí bao gồm cả thuế GTGT.
3.14. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán các khoản vay, nợ phải trả, ghi: Nợ các TK 331, 333, 334, 335, 336, 338, 341 Có TK 111 – Tiền mặt.
3.15. Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho hoạt động tài chính, hoạt động khác, ghi: Nợ các TK 635, 811,… Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 111 – Tiền mặt.
3.16. Các khoản thiếu quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân, ghi: Nợ TK 138 – Phải thu khác (1381) Có TK 111 – Tiền mặt.
3.17. Các khoản thừa quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân, ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặt Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (3381).
3.18. Kế toán hợp đồng mua bán lại trái phiếu Chính phủ: Thực hiện theo quy định tại phần hướng dẫn TK 171 – Giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính phủ.
3.19. Các giao dịch liên quan đến ngoại tệ là tiền mặt. a) Khi mua hàng hóa, dịch vụ thanh toán bằng tiền mặt là ngoại tệ. – Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái, ghi: Nợ các TK 151,152,153,156,157,211,213,241, 623, 627, 641,642,133,… (theo tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế tại ngày giao dịch) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đoái) Có TK 111 (1112) (theo tỷ giá ghi sổ kế toán).
– Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái, ghi: Nợ các TK 151, 152, 153,156,157,211,213,241,623, 627, 641, 642,133,… (theo tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế tại ngày giao dịch) Có TK 111 (1112) (theo tỷ giá ghi sổ kế toán) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (lãi tỷ giá hối đoái).
b) Khi thanh toán các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ: – Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái , ghi: Nợ các TK 331, 335, 336, 338, 341,… (tỷ giá ghi sổ kế toán) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đoái) Có TK 111 (1112) (tỷ giá ghi sổ kế toán).
– Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái, ghi: Nợ các TK 331, 336, 341,… (tỷ giá ghi sổ kế toán) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (lãi tỷ giá hối đoái) Có TK 111 (1112) (tỷ giá ghi sổ kế toán).
– Trường hợp trả trước tiền bằng ngoại tệ cho người bán, bên Nợ tài khoản phải trả áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm trả trước, ghi: Nợ TK 331 – Phải trả cho người bán (tỷ giá thực tế thời điểm trả trước) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đoái) Có TK 111 (1112) (tỷ giá ghi sổ kế toán). Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (lãi tỷ giá hối đoái).
c) Khi phát sinh doanh thu, thu nhập khác bằng ngoại tệ là tiền mặt, ghi: Nợ TK 111 (1112) (tỷ giá giao dịch thực tế) Có các TK 511, 515, 711,… (tỷ giá giao dịch thực tế).
d) Khi thu được tiền nợ phải thu bằng ngoại tệ, ghi: – Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái, ghi: Nợ TK 111 (1112) (tỷ giá hối đoái giao dich thực tế tại ngày giao dịch) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đoái) Có các TK 131, 136, 138,… (tỷ giá ghi sổ kế toán).
– Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái, ghi: Nợ TK 111 (1112) (tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế tại ngày giao dịch) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (lãi tỷ giá hối đoái) Có các TK 131, 136, 138,… (tỷ giá ghi sổ kế toán).
-Trường hợp nhận trước tiền của người mua, bên Có tài khoản phải thu áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm nhận trước, ghi: Nợ TK 111 (1112) (tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm nhận trước) Có TK 131 (tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm nhận trước).
3.20. Kế toán sử dụng tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế (là tỷ giá mua của ngân hàng) để đánh giá lại các khoản ngoại tệ là tiền mặt tại thời điểm lập Báo cáo tài chính, ghi: – Nếu tỷ giá ngoại tệ tăng so với Đồng Việt Nam, kế toán ghi nhận lãi tỷ giá: Nợ TK 111 (1112) Có TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4131).
– Nếu tỷ giá ngoại tệ giảm so với Đồng Việt Nam, kế toán ghi nhận lỗ tỷ giá: Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4131) Có TK 111 (1112). – Sau khi bù trừ lãi, lỗ tỷ giá phát sinh do đánh giá lại, kế toán kết chuyển phần chênh lệch lãi, lỗ tỷ giá vào doanh thu hoạt động tài chính (nếu lãi lớn hơn lỗ) hoặc chi phí tài chính (nếu lãi nhỏ hơn lỗ).
3.21. Kế toán đánh giá lại vàng tiền tệ – Trường hợp giá đánh giá lại vàng tiền tệ phát sinh lãi, kế toán ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính, ghi: Nợ TK 1113 – Vàng tiền tệ (theo giá mua trong nước) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.
– Trường hợp giá đánh giá lại vàng tiền tệ phát sinh lỗ, kế toán ghi nhận chi phí tài chính, ghi: Nợ TK 635 – Chi phí tài chính Có TK 1113 – Vàng tiền tệ (theo giá mua trong nước).
Nguồn: kế toán thiên ưngThông Tư Quyết Định Của BTC
07 April, 2021Thông tư 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/ 2014, BTC ban hành Thông tư số 200/2014/TT – BTC về việc Hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp…
07 April, 2021Nghị quyết 02/CQ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2012
Nghị quyết 02/CQ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2012 nêu rõ : Chính phủ thống nhất về nguyên tắc gia…
07 April, 2021Thông tư 123 về thuế TNDN năm 2012
Thông tư 123/2012/TT-BTC thay thế Thông tư số 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008, Thông tư số 40/2010/TT-BTC ngày 23/3/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BTC ngày…
07 April, 2021Thông tư số 60 /2007/TT-BTC ngày 14 tháng 6 năm 2007
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ———– Độc lập – Tự do – Hạnh phúc…
07 April, 2021Công văn số 16573/BTC-TCT ngày 6/12/2010
Thông tư số 16573/BTC-TCT ngày 6/12/2010 về điều kiện của tổ chức nhận in hoá đơn. BỘ TÀI CHÍNH…
07 April, 2021Công văn của Bộ Tài chính số 15833/BTC-VP ngày 22/11/2010
Công văn của Bộ Tài chính số 15833/BTC-VP ngày 22/11/2010. Hướng dẫn một số nội dung trong quá trình thực…
Hình ảnh Phần mềm Chức năng Tải về Teamviewer QS (free) Phần mềm hỗ trợ remote desktop giữa các máy tính thông qua mạng internet. Phần mềm này chạy không cần cài đặt. Mỗi máy sẽ được cấp 1 id duy nhất và mật khẩu thay đổi theo từng thời điểm khi khởi động Teamviewer. Tải xuống Phần mềm hỗ trợ từ truy cập từ xa UltraViewer Phần mềm UltraViewer giúp bạn có thể điều khiển máy tính hỗ trợ khách hàng từ xa như ngồi trước màn hình. Tải xuống Phần mềm HTKK 3.4 Hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân kê khai thuế đúng với quy định của chính sách thuế hiện hành, Tổng cục Thuế đã nâng cấp và phát triển phần mềm Hỗ trợ kê khai sử dụng công nghệ mã vạch phiên bản 3.0 đáp ứng yêu cầu nghiệp vụ... Tải xuống Hình ảnh Phần mềm Chức năng Tải về Simba Accounting Phần mềm kế toán đóng gói cho doanh nghiệp vừa và nhỏ Tải xuốngGiải pháp tổng thể
Phần mềm Kế Toán và Quản Trị Doanh Nghiệp Asia Enterprise 21
Phần mềm quản lý ngân sách
Phần mềm quản lý tổng thể doanh nghiệp
Phần mềm quản lý kế toán doanh nghiệp
Phần mềm quản lý doanh nghiệp lĩnh vực Kinh doanh Du lịch
Phần mềm quản lý doanh nghiệp lĩnh vực Xây dựng, Bất Động Sản
Phần mềm quản lý doanh nghiệp lĩnh vực Kinh doanh Ô tô
Phần mềm quản lý doanh nghiệp lĩnh vực Giao nhận Vận tải Kho bãi
Từ khóa » Thư Viện Web Kế Toán
-
Thư Viện VBPL Thuế Và Kế Toán Trên Webketoan
-
Thư Viện VBPL Thuế Và Kế Toán Trên Webketoan
-
Thư Viện Kế Toán
-
CỔNG THƯ VIỆN ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
-
Kế Toán | Trung Tâm Thông Tin Thư Viện - ĐHQGHN (Library And ...
-
Thư Viện - Học Viện Kế Toán Việt Nam
-
Thư Viện - Kế Toán Việt Hưng
-
THƯ VIỆN - Viện Kế Toán - Kiểm Toán
-
Những Trang Web Hữu ích Cho Sinh Viên Chuyên Ngành Kế Toán Kiểm ...
-
Thư Viện Kế Toán - Da Nang, Vietnam - Yellow.Place
-
CHIA SẺ THÀNH CÔNG - THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
-
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT _ Tra Cứu, Nắm Bắt Pháp Luật Việt Nam
-
Danh Mục Tài Liệu Kế Toán Tài Chính
-
Kế Toán Là Gì? Tất Tần Tật Về Kế Toán ? | Thư Viện